Có tổng cộng: 29 tên tài liệu.Hoàng, Lê | 10 nữ doanh nhân khuynh đảo thương trường: | 338.092 | M558ND | 2007 |
Trần Quán Nhiệm | Tính cách doanh nhân Trung Quốc: | 338.092 | T312CD | 2005 |
Đào Huyền | Điển hình của thương - bệnh binh làm giàu theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: | 338.092 | Đ305H | |
Lê Trọng | Trang trại quản lý và phát triển: | 338.1 | | |
Lê Đức Lưu | Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế: | 338.1 | N515T | 2010 |
Lê, Huy Hảo | Để thành công khi làm kinh tế trang trại: | 338.1 | Đ250TC | 2006 |
Phùng Hữu Phú | Vấn đề nông nghiệp nông dân nông thôn - kinh nghiệm Việt Nam, kinh nghiệm Trung Quốc: Sách tham khảo | 338.1095 | V121Đ | 2009 |
Nguyễn Anh Tuấn | Mô hình phát triển kinh tế trong thanh niên nông thôn: | 338.109597 | M450HP | 2009 |
Nguyễn Thắng Vu | Ngành du lịch: | 338.4023 | NG107DL | 2006 |
Võ Quế | Xây dựng khu du lịch điểm du lịch an toàn thân thiện văn minh: | 338.4791597 | X126D | 2018 |
Olga, Olivier Bouba | Kinh tế học doanh nghiệp: | 338.7 | K312T | 2010 |
Lynch, Christine Comaford | Quy luật của sự nổi loạn: Làm thế nào kiếm nhiều tiền hơn, sự nghiệp thăng tiến hơn, cuộc sống vui thú hơn! | 338.7 | QU600LC | 2008 |
Nguyễn Văn Tuệ | Cơ sở điện học – điện tử: | 338.702 | B300Q | |
Chu Văn Tuấn | Thống kê doanh nghiệp: Hướng dẫn trả lời lý thuyết và giải bài tập tình huống ; Dùng cho học sinh, sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng và cao đẳng | 338.702 | TH455K | 2010 |
| Doanh nghiệp nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa: | 338.709 597 | D408N | |
Nguyễn, Văn Sinh | Giáo trình lập và phân tích dự án: | 338.9 | GI108T | |
| Hội nhập kinh tế quốc tế và phát triển bền vững kinh nghiệm của Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng Cộng sản Pháp và Đảng Dân chủ xã hội Đức: | 338.9 | H452N | |
Lê Văn Hòa | Kỹ năng lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp xã, phường, thị trấn: | 338.9 | K600N | |
| Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế: | 338.9 | T108V | 2013 |
Phùng Hữu Phú | Ứng phó với cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu - kinh nghiệm Trung quốc , kinh nghiệm Việt Nam: | 338.9 | Ư556P | |
Hoàng Văn Cường | Xu hướng phát triển kinh tế - xã hội các vùng dân tộc miền núi: | 338.9 | X500H | 2005 |
| Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam và chuyển đổi phương thức phát triển kinh tế ở Trung Quốc: | 338.9 | Đ452M | |
Vardenborre, Alain | Ngưỡng cửa nhìn ra tân thế giới: Trung Hoa - Singapore - Ấn Độ | 338.951 | NG550455CN | 2008 |
Lương Bảo Hoa | Đường đến thành công: Tiên phong là sức mạnh: Sách tham khảo | 338.951136 | Đ561Đ | |
Nguyễn, Văn Hoàn | Nhật Bản trong dòng chảy lịch sử thời cận thế: | 338.952 | NH118B | 2011 |
Phùng Hữu Phú | Việt Nam đổi mới và phát triển: | 338.959 7 | V308N | |
Nguyễn Văn Đặng | Khi Việt Nam đã vào WTO: | 338.9597 | KH300V | |
| Đổi mới cách thức tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế: | 338.9597 | Đ452M | |
| Miền đất núi: Bút ký, phóng sự | 338.9597157 | | |