97 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
VIỆT THƯ Nghệ thuật làm vườn
: Hơn 10.000 mẹo vặt và bí quyết thông dụng
/ Việt Thư (Sưu tầm và biên soạn)
.- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Mỹ Thuật , c2010
.- 301tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
Tóm tắt: Cung cấp hơn 10.000 mẹo vặt và bí quyết thông dụng trong: Cải tạo khu vườn; Trồng cây cỏ trong vườn; Bảo vệ thực vật; Tạo cảnh vật trong vườn; Nhân giống cây trồng và bảo vệ khu vườn / 48000
1. Bonsai. 2. Cây cảnh. 3. Trồng trọt. 4. Làm vườn. 5. |Nghề làm vườn|
I. Việt Thư.
635 NGH250TL 2010
|
ĐKCB:
PD.004678
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HỮU HOÀNG Kỹ thuật trồng và chăm sóc nhãn
/ Hữu Hoàng, Xuân Lâm
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 142tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm. .- (Ngoài bìa sách ghi: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm)
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm hình thái của cây nhãn, các giống nhãn. Kỹ thuật trồng nhãn. Một số giải pháp kỹ thuật nâng cao năng suất nhãn. Cách phòng tránh một số loại sâu bệnh hại trên cây nhãn / 24000
1. Chăm sóc. 2. Kĩ thuật trồng. 3. Nhãn. 4. Nông nghiệp. 5. Trồng trọt.
I. Xuân Lâm.
634 K600TT 2010
|
ĐKCB:
PD.004566
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004673
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
MINH DƯƠNG Nghề trồng cây lâm nghiệp
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 174tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu nghề trồng cây lâm nghiệp đa tác dụng. Các giải pháp công nghệ. Kĩ thuật trồng một số loại cây có nhiều triển vọng ISBN: 9786048650195 / 35000đ
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Trồng cây lâm nghiệp.
634.9 NGH250T 2015
|
ĐKCB:
PD.002141
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002142
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
MINH DƯƠNG Nghề làm vườn.
: Nghề trồng cây nông nghiệp
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 134tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn. ISBN: 9786048620459 / 35000đ
1. Cây trồng. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt. 4. Vườn. 5. Làm vườn.
631.5 NGH250L 2015
|
ĐKCB:
PD.002001
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002002
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
Nhà nông cần biết
/ Nhiều tác giả
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 211tr. ; 19cm.
Thư mục: tr. 209-211 Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh. / 22000đ
1. Nông nghiệp. 2. Chăn nuôi. 3. Trồng trọt. 4. Gia cầm. 5. Gia súc.
630.2 NH100NC 2005
|
ĐKCB:
PD.004315
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
CHU, THỊ THƠM Kỹ thuật tưới và các giải pháp giảm mức tưới
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (Biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , 2005
.- 103tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm. .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr.97 - 102. Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật tưới và các giải pháp giảm mức nước tưới, để đảm bảo luôn có đủ nước tưới cho cây trồng, đặc biệt khi hạn hán. / 10000đ
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Kỹ thuật tưới. 4. Cây lương thực. 5. Cây công nghiệp.
I. Nguyễn, Văn Tó,. II. Phan, Thị Lài,.
631.5 K600TT 2005
|
ĐKCB:
PD.004302
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn trồng cây trong trang trại cà phê
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (Biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , 2005
.- 86tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 80 - 85. Tóm tắt: Tìm hiểu về cây cà phê. Hướng dẫn kĩ thuật trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê. / 10000đ
1. Cà phê. 2. Kỹ thuật. 3. Trồng trọt. 4. Nông nghiệp. 5. Trang trại.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
633.7 H561DT 2005
|
ĐKCB:
PD.004301
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn sử dụng hợp lý phân bón và thuốc trừ sâu
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (Biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , 2005
.- 87tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm. .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 80 - 86 Tóm tắt: Khái niệm về phân bón và quá trình sử dụng phân bón ở nước ta; Định nghĩa và phân loại phân bón; Đặc điểm của phân bón; Phân bón và tưới tiêu nước,... / 10000đ
1. Phân bón. 2. Sử dụng. 3. Thuốc trừ sâu. 4. Nông nghiệp. 5. Trồng trọt.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
631.8 H561DS 2005
|
ĐKCB:
PD.004251
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Sổ tay nuôi trồng nấm ăn và nấm chữa bệnh.
.- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2004
.- 138tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
ĐTTS ghi:Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức Văn hóa - Giáo dục cộng đồng. Tóm tắt: Sự phát triển, giá trị dinh dưỡng, kinh tế của việc trồng nấm ăn và nấm chữa bệnh, xây dựng trạm trại để nuôi trồng nấm, bảo quản và chế biến sản phẩm, các thiết bị chuyên dùng trong trồng nấm. / 14500đ
1. Nấm ăn. 2. Nấm chữa bệnh. 3. Nuôi trồng. 4. Nông nghiệp. 5. Trồng trọt. 6. [Sổ tay]
635 S450TN 2004
|
ĐKCB:
PD.004249
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
TRẦN THẾ TỤC Cây nhãn và kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa & bổ sung .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , c2004
.- 108tr. : Minh họa (Hình vẽ, biểu đồ) ; 19cm.
Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây nhãn; đặc tính và đặc điểm sinh trưởng; các giống nhãn và kỹ thuật nhân giống; kỹ thuật trồng và chăm sóc; phòng trừ sâu bệnh; thu hoạch, bảo quản, chế biến; cải tạo vườn nhãn tạp; kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cho cây nhãn thời kỳ cho quả / 10000đ
1. Nhãn. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng trọt. 5. Cây ăn quả.
634 C126NV 2004
|
ĐKCB:
PD.004118
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
HOÀNG VĂN SINH Kỹ thuật trồng quýt hồng
: Ghi lại từ kinh nghiệm của các nhà vườn
/ Hoàng Văn Sinh
.- Hà Nội : Thanh niên , c2004
.- 81tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu kinh nghiệm và kỹ thuật trồng trọt, nguồn gốc, giống, đặc tính và đất trồng, chăm sóc, sâu bệnh địch hại và sử dụng thuốc, thời gian thu hoạch, phương pháp nhân giống cây quýt hồng / 15.000đ
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Cây có múi. 4. Kỹ thuật. 5. Quýt hồng.
634 K600TT 2004
|
ĐKCB:
PD.004016
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|