Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
97 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM XUÂN LIÊM
     Giống cây trồng mới và qui trình kỹ thuật / Phạm Xuân Liêm .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 63tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm chính, kĩ thuật canh tác và thu hoạch các giống cây trồng mới như cây lương thực, cây hoa màu, cây ăn quả và cây công nghiệp

  1. Giống cây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. {Việt Nam}
   631.5 GI455C 2010
    ĐKCB: PD.004980 (Sẵn sàng)  
2. VIỆT THƯ
     Nghệ thuật làm vườn : Hơn 10.000 mẹo vặt và bí quyết thông dụng / Việt Thư (Sưu tầm và biên soạn) .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Mỹ Thuật , c2010 .- 301tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp hơn 10.000 mẹo vặt và bí quyết thông dụng trong: Cải tạo khu vườn; Trồng cây cỏ trong vườn; Bảo vệ thực vật; Tạo cảnh vật trong vườn; Nhân giống cây trồng và bảo vệ khu vườn
/ 48000

  1. Bonsai.  2. Cây cảnh.  3. Trồng trọt.  4. Làm vườn.  5. |Nghề làm vườn|
   I. Việt Thư.
   635 NGH250TL 2010
    ĐKCB: PD.004678 (Sẵn sàng)  
3. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc nhãn / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 142tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm. .- (Ngoài bìa sách ghi: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm)
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm hình thái của cây nhãn, các giống nhãn. Kỹ thuật trồng nhãn. Một số giải pháp kỹ thuật nâng cao năng suất nhãn. Cách phòng tránh một số loại sâu bệnh hại trên cây nhãn
/ 24000

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật trồng.  3. Nhãn.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Xuân Lâm.
   634 K600TT 2010
    ĐKCB: PD.004566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004673 (Sẵn sàng)  
4. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 134tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
   Tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu. Một số phương pháp chế biến và làm đẹp từ dưa hấu.
/ 24000

  1. Dưa hấu.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Kĩ thuật.
   I. Xuân Lâm.
   635.615 K600TT 2010
    ĐKCB: PD.004666 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. MINH DƯƠNG
     Nghề trồng hoa : Nghề trồng cây nông nghiệp / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 175tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
   ISBN: 9786048653361 / 35000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nghề trồng hoa.  3. Trồng trọt.
   635.9 NGH250T 2015
    ĐKCB: PD.002135 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002136 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. MINH DƯƠNG
     Nghề trồng cây lâm nghiệp / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 174tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu nghề trồng cây lâm nghiệp đa tác dụng. Các giải pháp công nghệ. Kĩ thuật trồng một số loại cây có nhiều triển vọng
   ISBN: 9786048650195 / 35000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Trồng cây lâm nghiệp.
   634.9 NGH250T 2015
    ĐKCB: PD.002141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002142 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. MINH DƯƠNG
     Nghề làm vườn. : Nghề trồng cây nông nghiệp / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 134tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.
   ISBN: 9786048620459 / 35000đ

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Vườn.  5. Làm vườn.
   631.5 NGH250L 2015
    ĐKCB: PD.002001 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002002 (Sẵn sàng)  
8. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , c2005 .- 141tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Kiến thức nhà nông)
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, một số vấn đề thường gặp khi sử dụng và biện pháp bảo vệ mùa màng, phòng trừ sâu bệnh cho cây ăn quả, cây rau.
/ 16000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Thuốc bảo vệ thực vật.  3. Sử dụng.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. Trồng trọt.
   632 H561DS 2005
    ĐKCB: PD.004320 (Sẵn sàng)  
9. Nhà nông cần biết / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 211tr. ; 19cm.
   Thư mục: tr. 209-211
  Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh.
/ 22000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Trồng trọt.  4. Gia cầm.  5. Gia súc.
   630.2 NH100NC 2005
    ĐKCB: PD.004315 (Sẵn sàng)  
10. CHU, THỊ THƠM
     Kỹ thuật tưới và các giải pháp giảm mức tưới / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (Biên soạn) .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 103tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm. .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr.97 - 102.
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật tưới và các giải pháp giảm mức nước tưới, để đảm bảo luôn có đủ nước tưới cho cây trồng, đặc biệt khi hạn hán.
/ 10000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Kỹ thuật tưới.  4. Cây lương thực.  5. Cây công nghiệp.
   I. Nguyễn, Văn Tó,.   II. Phan, Thị Lài,.
   631.5 K600TT 2005
    ĐKCB: PD.004302 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn trồng cây trong trang trại cà phê / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (Biên soạn) .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 86tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr. 80 - 85.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cây cà phê. Hướng dẫn kĩ thuật trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê.
/ 10000đ

  1. Cà phê.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Nông nghiệp.  5. Trang trại.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.7 H561DT 2005
    ĐKCB: PD.004301 (Sẵn sàng)  
12. PHƯƠNG, HIỆP OANH.
     Giải đáp thắc mắc của nhà nông / Phương Hiệp Oanh (biên soạn) .- [Thanh Hóa] : Nxb. Thanh Hóa , c2006 .- 139tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề trong nông nghiệp.
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Thuốc trừ sâu.  4. Bảo vệ thực vật.  5. [Sách hỏi đáp]
   630 GI103ĐT 2006
    ĐKCB: PD.004262 (Sẵn sàng)  
13. VIỆT CHƯƠNG
     Cách chăm sóc mai nở hoa đúng tết / Việt Chương, Phúc Quyên .- Hà Nội : Mỹ thuật , c2006 .- 91tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách trồng và chăm sóc cây mai vàng để hoa nở đúng dịp Tết Nguyên đán
/ 19000đ

  1. Cây cảnh.  2. Trồng trọt.  3. Chăm sóc.  4. Hoa cảnh.  5. |Hoa mai|
   I. Phúc Quyên.
   635.9 C102CS 2006
    ĐKCB: PD.004253 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn sử dụng hợp lý phân bón và thuốc trừ sâu / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (Biên soạn) .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 87tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm. .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr. 80 - 86
  Tóm tắt: Khái niệm về phân bón và quá trình sử dụng phân bón ở nước ta; Định nghĩa và phân loại phân bón; Đặc điểm của phân bón; Phân bón và tưới tiêu nước,...
/ 10000đ

  1. Phân bón.  2. Sử dụng.  3. Thuốc trừ sâu.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   631.8 H561DS 2005
    ĐKCB: PD.004251 (Sẵn sàng)  
15. Sổ tay nuôi trồng nấm ăn và nấm chữa bệnh. .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 138tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
   ĐTTS ghi:Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức Văn hóa - Giáo dục cộng đồng.
  Tóm tắt: Sự phát triển, giá trị dinh dưỡng, kinh tế của việc trồng nấm ăn và nấm chữa bệnh, xây dựng trạm trại để nuôi trồng nấm, bảo quản và chế biến sản phẩm, các thiết bị chuyên dùng trong trồng nấm.
/ 14500đ

  1. Nấm ăn.  2. Nấm chữa bệnh.  3. Nuôi trồng.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.  6. [Sổ tay]
   635 S450TN 2004
    ĐKCB: PD.004249 (Sẵn sàng)  
16. HÀ THỊ HIẾN
     Kỹ thuật trồng ngô, cà chua, dưa chuột, bí xanh / Hà Thị Hiến (Biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , c2007 .- 112tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính kinh tế và đặc tính thực vật, kĩ thuật thâm canh cây cà chua, cây dưa chuột, cây bí xanh, cây ngô
/ 14000đ

  1. Trồng trọt.  2. Ngô.  3. Bí xanh.  4. Dưa chuột.  5. Cà chua.
   633 K600TT 2007
    ĐKCB: PD.004232 (Sẵn sàng)  
17. LÊ, HUY HẢO
     Để thành công khi làm kinh tế trang trại / Lê Huy Hảo (biên soạn) .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , c2006 .- 153tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Rèn luyện để là người thành công trong cuộc sống; Kiến thức cần thiết để thành công khi làm kinh tế trang trại.
/ 20000đ

  1. Kinh tế trang trại.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Kinh doanh.
   338.1 Đ250TC 2006
    ĐKCB: PD.004140 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN THẾ TỤC
     Cây nhãn và kỹ thuật trồng / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa & bổ sung .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , c2004 .- 108tr. : Minh họa (Hình vẽ, biểu đồ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây nhãn; đặc tính và đặc điểm sinh trưởng; các giống nhãn và kỹ thuật nhân giống; kỹ thuật trồng và chăm sóc; phòng trừ sâu bệnh; thu hoạch, bảo quản, chế biến; cải tạo vườn nhãn tạp; kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cho cây nhãn thời kỳ cho quả
/ 10000đ

  1. Nhãn.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. Cây ăn quả.
   634 C126NV 2004
    ĐKCB: PD.004118 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG MINH
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc : (dưa hấu, bí ngồi, cà chua và ngô) / Hoàng Minh .- Hà Nội : Lao động xã hội , c2005 .- 67tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những kiến thức và những tiến bộ KHKT mới của một số cây trồng dưa hấu, bí ngồi, cà chua và ngô.
/ 8.000 VND

  1. Hoa màu.  2. Kỹ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. |Kỹ thuật trồng.|  6. |Trồng trọt.|  7. Dưa hấu.|  8. Bí ngô.|  9. Cà chua.|
   635.3 K600TT 2005
    ĐKCB: PD.004018 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG VĂN SINH
     Kỹ thuật trồng quýt hồng : Ghi lại từ kinh nghiệm của các nhà vườn / Hoàng Văn Sinh .- Hà Nội : Thanh niên , c2004 .- 81tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu kinh nghiệm và kỹ thuật trồng trọt, nguồn gốc, giống, đặc tính và đất trồng, chăm sóc, sâu bệnh địch hại và sử dụng thuốc, thời gian thu hoạch, phương pháp nhân giống cây quýt hồng
/ 15.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Cây có múi.  4. Kỹ thuật.  5. Quýt hồng.
   634 K600TT 2004
    ĐKCB: PD.004016 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»