25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
ĐỒNG THỊ THU THUỶ Sổ tay hướng dẫn công tác quản lý người chưa thành niên trong thời gian giáo dục tại xã, phường, thị trấn
/ Đồng Thị Thu Thuỷ biên soạn
.- H. : Lao động Xã hội , 2015
.- 195tr. : bảng ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Phụ lục: tr. 159-192 Tóm tắt: Khái quát chung về biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên; công tác giáo dục người chưa thành niên tại xã, phường, thị trấn; trình tự, thủ tục lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên. Giới thiệu một số biểu mẫu sử dụng trong công tác quản lý áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên ISBN: 9786046522829
1. Vi phạm pháp luật. 2. Trẻ em. 3. Pháp luật. 4. Quản lí. 5. {Việt Nam} 6. [Sổ tay]
342.597 087 72 S450T
|
ĐKCB:
PD.000484
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ĐẶNG ĐỨC SIÊU Sổ tay văn hóa Việt Nam
/ Đặng Đức Siêu
.- Hà Nội : Lao động , c2006
.- 445tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Sách được triển khai theo tiến trình lịch sử và tập trung vào một số chủ đề trong tiến trình văn hoá Việt Nam, từ thời nguyên thuỷ tiền ử cho tới thời dựng nước và kỷ nguyên đại Việt, tài liệu được viết dưới dạng giản yếu. / 50000
1. Văn hóa. 2. {Việt Nam} 3. [Sổ tay]
390.09597 S450TV 2006
|
ĐKCB:
PD.004355
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Sổ tay nuôi trồng nấm ăn và nấm chữa bệnh.
.- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2004
.- 138tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
ĐTTS ghi:Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức Văn hóa - Giáo dục cộng đồng. Tóm tắt: Sự phát triển, giá trị dinh dưỡng, kinh tế của việc trồng nấm ăn và nấm chữa bệnh, xây dựng trạm trại để nuôi trồng nấm, bảo quản và chế biến sản phẩm, các thiết bị chuyên dùng trong trồng nấm. / 14500đ
1. Nấm ăn. 2. Nấm chữa bệnh. 3. Nuôi trồng. 4. Nông nghiệp. 5. Trồng trọt. 6. [Sổ tay]
635 S450TN 2004
|
ĐKCB:
PD.004249
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN THANH BÌNH Sổ tay chăn nuôi gà
/ Nguyễn Thanh Bình (biên soạn)
.- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 134tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng. Phụ lục: tr. 100-134 Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà đang được chăn thả chủ yếu ở Việt Nam. Cách xây dựng chuồng trại, thiết bị vệ sinh và sát trùng, quá trình chuẩn bị nuôi gà, chuẩn bị thức ăn cho gà, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và ấp trứng gà. Một số bệnh thường gặp ở gà và cách phòng trị / 14000đ
1. Nông nghiệp. 2. Chăn nuôi. 3. Gà. 4. Gia cầm. 5. [Sổ tay]
636.5 S450TC 2005
|
ĐKCB:
PD.003953
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam
/ Nhiều tác giả
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 234tr. ; 19cm.
Thư mục: tr. 231-233 Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh.. / 25000đ
1. Nông nghiệp. 2. Quả. 3. Rau. 4. Trồng trọt. 5. Kỹ thuật thâm canh. 6. [Sổ tay]
631.5 S450TK 2005
|
ĐKCB:
PD.003942
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
VIỆT ANH Sổ tay mẹ & bé cùng học tiếng Anh
= Mother & children study Englsh together
/ Việt Anh
.- Hà Nội : Dân trí , c2011
.- 179tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 25 bài học với những chủ đề gần gũi, quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Phần mẫu câu thông dụng cung cấp cho mẹ và bé các mẫu câu dạng tự đặt câu hỏi và câu trả lời theo ý thích. Phần hội thoại là các tình huống trong hoạt động vui chơi của bé / 46000VNĐ
1. Giao tiếp. 2. Học Tiếng Anh. 3. Tiếng Anh. 4. [Sổ tay]
428 S450T 2011
|
ĐKCB:
PD.002489
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
VŨ TRUNG Sổ tay xây dựng làng, bản văn hoá
/ Vũ Trung
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 47tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi Tóm tắt: Trình bày khái niệm làng (bản) văn hoá, mục đích của xây dựng làng (bản) văn hoá, vai trò của làng (bản) ở vùng dân tộc thiểu số trong việc xây dựng làng (bản) văn hoá. Công tác tuyên truyền, vận động về lợi ích của làng (bản) văn hoá. Quy trình tổ chức, xây dựng làng (bản) văn hoá. Tổ chức các hoạt động văn hoá, văn nghệ ở làng (bản) văn hoá / 13.000đ
1. Xây dựng. 2. Làng văn hoá. 3. [Sổ tay]
306.4 S450T 2010
|
ĐKCB:
PD.002357
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002358
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
BÍCH NGÀ Sổ tay người nội trợ giỏi
: 365 ngày mỗi ngày mỗi món hợp khẩu vị
/ Bích Ngà, Kim Phượng (biên soạn)
.- Hà Nội : Nxb. Văn hóa thông tin , c2006
.- 269tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một số điều cần biết trước khi làm bếp: các kiến thức về chọn thực phẩm, những đồ dùng, gia vị trong bếp và một số cách làm các loại nước sốt. Hướng dẫn kỹ thuật nấu các món ăn thông dụng hàng ngày: các món rau, thuỷ sản, gia súc gia cầm... / 29000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. {Việt Nam} 4. [Sổ tay]
I. Kim Phượng.
641.5 S450T 2006
|
ĐKCB:
PD.001729
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
TẠ ĐỨC HIỀN Sổ tay - cẩm nang tiếng Việt tiểu học
: Dùng cho học sinh các lớp 1, 2, 3, 4, 5 để tự đọc, tự học và vươn lên học khá, học giỏi
/ Tạ Đức Hiền (chủ biên) ; Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Kim Sa...
.- [Hà Nội] : Nxb. Hà Nội , c2012
.- 160tr. : bảng ; 17cm
Tóm tắt: Tổng hợp những kiến thức cơ bản về môn tiếng Việt tiểu học, được chia thành các phần: chữ cái, chữ, tiếng, từ; luyện từ và câu, đọc, viết, ghi nhớ; một số từ loại tiếng Việt; câu và các bộ phận của câu; các dấu câu; thành ngữ, tục ngữ theo chủ điểm; ca dao và một số biện pháp nghệ thuật tu từ / 23000đ
1. Tiếng Việt. 2. Tiểu học. 3. [Sổ tay]
I. Tạ Đức Hiền. II. Nguyễn Trung Kiên. III. Nguyễn Kim Sa. IV. Nguyễn Khánh Hoà.
495.922
|
ĐKCB:
PD.000896
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000985
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
Sổ tay an toàn lao động trong các làng nghề
.- H. : Lao động Xã hội , 2014
.- 246tr : bảng, sơ đồ ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thư mục: tr. 242-246 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho người sử dụng lao động giám sát công tác an toàn, vệ sinh và cho người lao động để nhận biết những yếu tố nguy hiểm, độc hại tại nơi làm việc. Chỉ ra các biện pháp phòng ngừa những nguy cơ gây ra tai nạn lao động hoặc những ảnh hưởng có hại đến sức khoẻ của người lao động ISBN: 9786046516491
1. An toàn lao động. 2. Làng nghề. 3. [Sổ tay]
363.11968 S450T
|
ĐKCB:
PD.000566
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
TRỊNH XUÂN LAI Sổ tay khảo sát - thiết kế - quản lý - vận hành các hệ thống cấp nước nông thôn
/ Trịnh Xuân Lai
.- H. : Xây dựng , 2014
.- 111tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Phụ lục: tr. 95-106. - Thư mục: tr. 107 Tóm tắt: Giới thiệu các công trình của hệ thống cấp nước và mục đích, yêu cầu, nhiệm vụ của người quản lý vận hành; khảo sát thu thập số liệu, xác định quy mô công suất của hệ thống, khảo sát và lựa chọn nguồn nước, lựa chọn vị trí công trình thu, khu xử lý và các tuyến ống chính; lựa chọn sơ đồ dây truyền công nghệ xử lý nước; công trình thu nước và trạm bơm nước thô, mạng lưới phân phối, xử lí, sát trùng nước...
1. Hệ thống cấp nước. 2. Nông thôn. 3. [Sổ tay]
628.72 S450T
|
ĐKCB:
PD.000517
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000518
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000519
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000520
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000521
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
Sổ tay công tác nữ công
.- H. : Lao động , 2008
.- 175tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Ban Nữ công. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Bao gồm các bài viết mang tính lý luận, định hướng công tác vận động nữ công nhân viên chức lao động trong tình hình hiện nay. Những chủ trương chính sách mới. Những kiến thức về giới, giáo dục truyền thông, giáo dục gia đình, chăm sóc sức khoẻ...
1. Phụ nữ. 2. Nữ công. 3. {Việt Nam} 4. [Sổ tay]
I. Phan Ngọc Hiền. II. Thu Nga. III. Trần Dũng. IV. Phan Đào Nguyên.
305.4 S450T
|
ĐKCB:
PD.000368
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Sổ tay công tác nữ công
.- H. : Lao động , 2004
.- 176tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Ban Nữ công. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Bao gồm các bài viết mang tính lý luận, định hướng công tác vận động nữ công nhân viên chức lao động trong tình hình hiện nay. Những chủ trương chính sách mới. Những kiến thức về giới, giáo dục truyền thông, giáo dục gia đình, chăm sóc sức khoẻ...
1. Phụ nữ. 2. Nữ công. 3. {Việt Nam} 4. [Sổ tay]
I. Phan Ngọc Hiền. II. Thu Nga. III. Trần Dũng. IV. Phan Đào Nguyên.
305.4 S450T
|
ĐKCB:
PD.000367
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|