Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
75 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Blossom trở về : Truyện thứ năm / Nhóm tác giả Elicom (Sưu tầm) .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 17tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 27cm. .- (Những câu chuyện kỳ thú của bác sỹ James Herriot)
/ 8000

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Anh}  5. [Văn học Anh]  6. |Văn học Anh|
   I. Sưu tầm.
   823 Bl400T 2000
    ĐKCB: PD.004940 (Sẵn sàng)  
2. MANFIELD, KATHERINE
     Bữa tiệc trong vườn / Katherine Manfield ; Phạm Tuấn Thái (dịch) .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 219tr. ; 18cm. .- (Tủ sách Tập đọc tiếng Anh. Cấp độ 5 (1800 từ))
/ 19000đ

  1. Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Sách song ngữ.  4. Tiếng Anh.  5. Văn học nước ngoài.  6. {Anh}  7. [Truyện ngắn]
   I. Phạm Tuấn Thái.
   823 B551T 2003
    ĐKCB: PD.004934 (Sẵn sàng)  
3. GRUELLE, JOHNNY
     Ba chú quỷ lùn & Bà tiên nhỏ xíu / Johnny Gruelle ; Lý Lan (Kể lại) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa văn nghệ , 2011 .- 47tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 20cm. .- (Kể chuyện bé nghe)
   Friendly Fairies by Johnny Gruelle
   Friendly Fairies by Johnny Gruelle
/ 32000

  1. Truyện thiếu nhi.  2. Văn học Anh.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Anh}
   823 B100C 2011
    ĐKCB: PD.004910 (Sẵn sàng)  
4. BÙI NGỌC DIỆP
     Chim họa my và bông hồng / Bùi Ngọc Diệp (dịch) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2013 .- 111tr. ; 27cm. .- (Những câu chuyện cổ tích hay nhất)
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 7 câu chuyện cổ tích: Hoàng tử hạnh phúc, chim hoạ mi và bông hồng, người khổng lồ ích kỷ, người bạn tận tuỵ, Pháo Thăng Thiên xuất sắc, cua trẻ và ngyaf sinh nhật công chúa Infanta
/ 69000

  1. Truyện cổ tích.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học dân gian.  4. Văn học nước ngoài.  5. {Anh}  6. [Truyện cổ tích]
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 CH210H 2013
    ĐKCB: PD.001510 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004875 (Sẵn sàng)  
5. WILHELM, HANS
     Hãy làm hoà nào! / Hans Wilhelm ; Lý Lan (dịch) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh , c2011 .- 31tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 23cm. .- (Truyện tranh song ngữ)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Let's be friends again
   Let's be friends again
/ 39000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Anh}
   I. Lý Lan.
   820 H112LH 2011
    ĐKCB: PD.004447 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004449 (Sẵn sàng)  
6. KESSLER, LIZ
     Cái đuôi của Emily Windsnap = The tail of Emily Windsnap . T.1 / Liz Kessler ; Người dịch: Nguyễn Hồng Dung ; Minh họa: Hoàng Giang .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ ; DT Books , c2010 .- 301tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Tác phẩm đặc sắc nhất về người cá hiện đại)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The tail of Emily Windsnap
  Tóm tắt: Emily Windsnap - nửa là người cá, nửa là một cô bé bình thường - yêu thích cuộc sống trên hòn đảo tuyệt vời giữa đại dương, đi học ở trường dành cho người cá và cùng vui chơi với người bạn thân nhất là Shona Silkfin. Những cuộc thám hiểm đáy đại dương giúp cả hai tình cờ phát hiện ra bí mật về cha của Elily đang bị giam giữ trong ngục kín...
/ 61000

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học nước ngoài.  5. {Anh}  6. [Truyện dài]  7. |Văn học Anh|
   I. Hoàng Giang.   II. Nguyễn Hồng Dung.
   823 C103ĐC 2010
    ĐKCB: PD.004634 (Sẵn sàng)  
7. KESSLER, LIZ
     Emily Windsnap & quái vật dưới vực thẳm = Emily Windsnap and the monster from the deep . T.2 / Liz Kessler ; Nguyễn Hồng Dung (dịch) ; Minh Thư (Minh họa) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ ; DT Books , c2010 .- 275tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm .- (Tác phẩm đặc sắc nhất về người cá hiện đại)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Emily Windsnap and the monster from the deep
  Tóm tắt: Emily Windsnap - nửa là người cá, nửa là một cô bé bình thường - yêu thích cuộc sống trên hòn đảo tuyệt vời giữa đại dương, đi học ở trường dành cho người cá và cùng vui chơi với người bạn thân nhất là Shona Silkfin. Cô bé đã chạm trán kinh hoàng với con thủy quái ở vùng Tam giác quỷ Bermuda. "Một tiếng thét lặng câm cháy trong cổ họng tôi... và rồi một xúc tu vươn dài ra, cuộn mình xuống đường hầm. Nó chạm phải tôi!"
/ 55500

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học nước ngoài.  5. {Anh}  6. [Truyện dài]  7. |Văn học Anh|
   I. Minh Thư.   II. Nguyễn Hồng Dung.
   823 E202W 2010
    ĐKCB: PD.004633 (Sẵn sàng)  
8. KESSLER, LIZ
     Emily Windsnap & lâu đài trong sương mù = Emily Windsnap and the castle in the mist . T.3 / Liz Kessler ; Nguyễn Hồng Dung (dịch) ; Minh Thư (Minh họa) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ ; DT Books , c2010 .- 264tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm .- (Tác phẩm đặc sắc nhất về người cá hiện đại)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Emily Windsnap and the castle in the mist
  Tóm tắt: Emily Windsnap - nửa là người cá, nửa là một cô bé bình thường - yêu thích cuộc sống trên hòn đảo tuyệt vời giữa đại dương, đi học ở trường dành cho người cá và cùng vui chơi với người bạn thân nhất là Shona Silkfin. Nhưng mọi thứ thay đổi khi cô bé tìm ra một chiếc nhẫn kim cương bị chôn vùi trong cát. Khi đeo nó vào tay, Emily không thể nào gỡ ra nổi nữa. Chính việc tìm ra chiếc nhẫn này đã khiến Hải Vương đùng đùng nổi giận, ông giáng lời nguyền xuống đầu cô bé và làm cho Fortuna - chiếc thuyền của gia đình cô - xoay tròn trong cơn bão tố, băng ngang đại dương. Tại sao Hải Vương lại giận dữ khi nhìn thấy chiếc nhẫn? Nó chứa đựng một bí mật gì chăng? Và Emily sẽ tìm thấy gì ở tòa lâu đài xa lạ nhô lên giữa biển sương mù giữa đại dương mênh mông...?
/ 53500

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn học nước ngoài.  5. {Anh}  6. [Truyện dài]  7. |Văn học Anh|
   I. Minh Thư.   II. Nguyễn Hồng Dung.
   823 E202W 2010
    ĐKCB: PD.004632 (Sẵn sàng)  
9. VAN EPP, JOHN
     Tránh cạm bẫy tình yêu = How to avoid falling in love with jerk / John Van Epp, Ph.D. .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 347tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 23cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: How to avoid falling in love with a jerk
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: How to avoid falling in love with a jerk
  Tóm tắt: Giới thiệu về mô hình gắn kết quan hệ (RAM), cách giải quyết những vấn đề liên quan đến việc xây dựng một mối quan hệ lành mạnh. Miêu tả năm khía cạnh quan trọng nhất trong các mối quan hệ: sự phù hợp giữa hai người, các kỹ năng thiết lập và duy trì quan hệ, tập tính từ các mối quan hệ khác, tập tính gia đình đối tượng, tập tính về lương tâm và quyết định lựa chọn bạn đời dựa vào cả yếu tố tình cảm
   ISBN: 9780071271820 / 95.000đ

  1. Tình yêu.  2. Quan hệ gia đình.  3. Ứng xử.  4. Hôn nhân.  5. {Anh}
   646.7 TR107CB 2010
    ĐKCB: PD.004586 (Sẵn sàng)  
10. BURROUGHS, EDGAR RICE
     Tarzan đứa con của rừng xanh = Tarzan of the apes / Edgar Rice Burroughs ; Minh Hiếu (dịch) .- Hà Nội : Văn học , c2010 .- 394tr. ; 21cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh : Tarzan of the apes
  Tóm tắt: Trong một khu rừng rậm hoang dã châu Phi, cậu bé Tarzan được con vượn cái Kala trong bầy của vượn đầu đàn Kerchak đem về nuôi. Ở đó, để sống sót, cậu phải học được những bí mật của tự nhiên hoang dã: cách nói chuyện với các con vật khác, đu bám giữa rừng cây, và chiến đấu chống lại những con thú ăn thịt to lớn hơn. Cậu lớn lên, trưởng thành và trở thành một con vượn khỏe mạnh, dũng cảm. Nhưng trong lúc này, trí thông minh của con người tiềm ẩn trong cậu cho thấy khả năng thống lĩnh bầy đàn của cậu. Cậu thực sự trở thành Vua của rừng xanh. Nhưng những con người đã tiến vào khu rừng nơi Tarzan ở. Mang theo họ là sự tàn bạo, xảo trá, tham lam của thế giới văn minh - Nhưng họ cũng mang theo người phụ nữ da trắng đầu tiên mà Tarzan nhìn thấy. Giờ đây, Tarzan phải chọn lựa, một trong hai thế giới.
/ 62.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Anh}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Edgar Rice Burroughs.   II. Minh Hiếu dịch.
   823 T100ĐC 2010
    ĐKCB: PD.004563 (Sẵn sàng)  
11. Đi dự tiệc : Truyện tranh / Anne Civardi (lời) ; Stephen Cartwright (Minh hoạ) ; Ngân Hà (dịch) .- Hà Nội : Kim Đồng , c2007 .- 16tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Những kinh nghiệm đầu tiên)
   TTS ghi : Có một chú vịt nhỏ màu vàng được giấu trong các trang sách. Bạn hãy tìm xem chú vịt ở đâu nhé!
/ 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn học.  5. {Anh}  6. [Truyện tranh]
   I. Cartwright, Stepphen.   II. Civardi, Anne.   III. Ngân Hà.
   823 Đ300DT 2007
    ĐKCB: PD.004509 (Sẵn sàng)  
12. BLYTON, ENID
     Cây dù thần . T.6 / Enid Blyton ; Lương Hùng (dịch) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2000 .- 67tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 20cm. .- (Mẹ kể bé nghe)
  Tóm tắt: Trong tâm hồn trẻ thơ của các em thiếu nhi, truyện cổ tích là mọt thế giới thần tiên mà ở đó, các em sẽ đắm mình vào những câu chuyện ca ngợi những tấm gương hiếu thảo, những tâm hồn nhân hậu và cả tinh thần bất khuất dũng cảm, dám vì nghĩa mà hi sinh chống lại kẻ hung tàn. Ở những câu chuyện cổ tích, các em sẽ được hiểu biết thêm về những chuẩn mực đạo đức, những tinh thần cao thượng. Từ đó các em sẽ dần dần xác định cho mình những phẩm chất đạo đức và biểu lộ ra bàng những hành vi đao đức. Cuốn sách giới thiệu đến các em 8 câu chuyện.
/ 6600đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Anh}  5. [Truyện kể]
   I. Lương, Hùng,.
   823 C126DT 2000
    ĐKCB: PD.004499 (Sẵn sàng)  
13. GARDNER, SALLY
     Cậu bé có đôi chân tia chớp = The boy with the lightning feet / Sally Gardner ; Phan Triều Hải (dịch) .- Hà Nội : Kim Đồng , c2007 .- 93tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Những đứa trẻ kỳ diệu)
  Tóm tắt: Cậu bé Timmy Twinkle có thể chạy nhanh như tia chớp và đưa bóng siêu như Beckam. Điều ngạc nhiên ở chỗ Timmy vốn mập mạp và hoàn toàn không biết chơi bóng. Một câu chuyện tuyệt vời về cậu bé biết chấm dứt việc nghĩ mình là một kẻ vô dụng và tự phát hiện mình là người giỏi nhất.
/ 12000đ

  1. Truyện dài.  2. Anh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học hiện đại.  5. Văn học.  6. {Anh}  7. [Sách thiếu nhi]
   I. Phan Triều Hải.
   823 C125BC 2007
    ĐKCB: PD.004459 (Sẵn sàng)  
14. MÔ - RÍT LƠ - BLĂNG
     Luy - Panh / Mô - rít Lơ - blăng ; Vũ Quỳnh Liên (dịch) ; Kwon Suk Hyang (lời thoại) .- Hà Nội : KIm Đồng , c2006 .- 59tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
/ 8500đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học.  5. {Anh}  6. [Sách thiếu nhi]
   822 L523-P 2006
    ĐKCB: PD.004348 (Sẵn sàng)  
15. MARK TAWIN
     Cuộc phiêu lưu của Tôm Xoi-ơ = The adventures of Tom Sawyer : Truyện tranh / Mark Tawin ; Ryu Teak Hee (Chuyển thể) ; Vũ Quỳnh Liên (dịch) .- Hà Nội : Kim Đồng , c2006 .- 63tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Học tiếng Anh qua tranh truyện)
/ 8500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn học.  5. {Anh}  6. [Truyện tranh]
   I. Vũ Quỳnh Liên.   II. Ryu Teak Hee.   III. Twain, Mark.
   813 C514PL 2006
    ĐKCB: PD.004347 (Sẵn sàng)  
16. MAUGHAM, W. SOMERSET
     Vực nước : Tập truyện ngắn / W. Somerset Maugham ; Nhiều người dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , c2002 .- 867tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trong bộ sách này, bạn sẽ có trong tay tất cả các truyện ngắn của ông. Bạn sẽ thấy rải rác đây đó trong truyện, như thế được nén một cách vô ý vậy thôi, nhữnh nhận xét rất tinh tế khiến ta hiểu rõ rất nhiều điều mà có thể bạn đã không nhận ra vì bạn quá vội xem kết cục câu chuyện ra sao, chúng sẽ làm phong phú thêm và biết đâu có thể làm thay đổi những cảm nhận của bạn sau lần đọc đầu tiên.
/ 99.000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Anh}  5. [Truyện ngắn]
   I. Dương Linh.   II. Hà Việt Anh.   III. Nguyễn Việt Long.
   823 V552N 2002
    ĐKCB: PD.004313 (Sẵn sàng)  
17. SAINT, CATHERINE.
     Charlot - Chaplin ý thức về một huyền thoại / Catherine Saint, Martin ; Trần Thanh Quang (dịch) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2000 .- 112tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 20cm.
  Tóm tắt: Charlot - Charlie Spencer Chaplin sinh 16.4.1889 - 25.12.1977 một trong những diễn viên điện ảnh lừng danh, ông đã làm hàng triệu khán giả khóc cười theo từng vai diễn đầy tính nhân bản của ông.
/ 9600đ

  1. Chaplin, Charles,.  2. Điện ảnh.  3. Diễn viên.  4. Tiểu sử.  5. {Anh}
   I. Trần, Thanh Quang,.
   778.5092 CH100CY 2000
    ĐKCB: PD.004126 (Sẵn sàng)  
18. PRATCHETT, TERRY
     Đôi cánh / Terry Pratchett .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , c2005 .- 262tr. ; 19cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
  Tóm tắt: Đôi cánh là cuốn cuối cùng trong bộ ban quyển Bromeliad nối tiếp hai cuốn đầu là Chuyến xe tải và Máy xúc, dành cho lớp trẻ. Nó tóm tắt nghề nghiệp của người nome trên Trái Đất và trao cho họ cả vũ trụ để chơi đùa một điều đáng để chúng ta phải cảnh giác...
/ 27000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Anh}  5. [Tiểu thuyết]
   823 Đ452C 2005
    ĐKCB: PD.004103 (Sẵn sàng)  
19. ĐÊPHÔ, DANIEN
     Rôbinsơn Cruxô / Danien Đêphô ; Vũ Bội Tuyền (dịch) .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2005 .- 163tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Robinson Crusoe lạc trên hoang đảo là một trong những câu chuyện thuộc tủ sách văn học kinh điển Thế Giới. Tác giả Daniel Defoe đã dùng ngòi bút của chủ nghĩa hiện thực để kể về câu chuyện chàng thủy thủ Robinson bị đắm tàu, lưu lạc đến đảo hoang và trải qua một cuộc sống rất gian khổ trong sự cô đơn; nhưng bằng nghị lực và lòng quyết tâm của mình Robinson đã trở về được với quê hương của mình.
/ 17000đ

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học cận đại.  4. {Anh}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   823 R450BS 2005
    ĐKCB: PD.004095 (Sẵn sàng)  
20. STONE, KATHERINE
     Biết bao hứa hẹn / Katherine Stone ; Văn Hòa, Kim Thùy (dịch) .- Hà Nội : Văn học , c2004 .- 618tr. ; 19cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh : Promises
   Promises
/ 59000đ

  1. Văn học Anh.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn học.  5. {Anh}  6. [Tiểu thuyết]
   I. Kim Thùy,.   II. Văn Hòa,.
   823 B308BH 2004
    ĐKCB: PD.004091 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»