Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 135tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như: chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây...; nêu lợi ích của rau quả tươi với đời sống con người, phương pháp trồng rau thủy canh và mô hình nhà lưới trồng rau phổ biến hiện nay
/ 24000

  1. Chọn giống.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Phòng bệnh.  4. Rau.  5. Nông nghiệp.
   I. Lương Xuân Lâm.
   635 K600T 2010
    ĐKCB: PD.002564 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004631 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm.
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.  5. Kỹ thuật thâm canh.  6. [Sổ tay]
   631.5 S450TK 2005
    ĐKCB: PD.003942 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ TRỌNG HÙNG
     Mẫu xây dựng hệ thống thuỷ nông cho lúa - rau - mầu / Đỗ Trọng Hùng .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 79tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, mối quan hệ của khí hậu thời tiết đến sản xuất và tưới tiêu; việc đảm bảo cân đối nước cho cây và xây dựng hệ thống thuỷ nông cho các loại lúa, rau, màu; xây dựng hệ thống thuỷ nông trên đồng ruộng
/ 7200đ

  1. Thuỷ nông.  2. Nông nghiệp.  3. Lúa.  4. Rau.  5. Hoa màu.
   630.4 M125XD 1999
    ĐKCB: PD.003917 (Sẵn sàng)  
4. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- Hà Nội : Lao động Xã hội , c2006 .- 244tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể
/ 29500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.  5. Rau.
   615.8 V300TC 2006
    ĐKCB: PD.003283 (Sẵn sàng)  
5. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT
     Kỹ thuật trồng rau ăn lá, rau ăn hoa và rau gia vị / Đường Hồng Dật .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2c003 .- 112tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học về kỹ thuật, tổ chức các vườn rau đạt năng suất cao có hiệu quả kinh tế - Những thuận lợi, khó khăn của nghề trồng rau - Yêu cầu của cây rau với điều kiện ngoại cảnh, các biện pháp kỹ thuật trồng rau, thu hoạch, bảo quản và để giống rau.
/ 13000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Nông nghiệp.  4. Rau.
   635 K600TT 2003
    ĐKCB: PD.003197 (Sẵn sàng)  
6. LÙ THỊ LÌU
     Cây rau trong vườn nhà : Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng / Lù Thị Lìu (biên soạn) .- Hà Nội : Nông nghiệp , c2007 .- 119tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị
/ 15000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nghề làm vườn.  4. Rau.  5. Nông nghiệp.
   635 C126R 2007
    ĐKCB: PD.002714 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN, KHẮC THI
     Rau ăn lá an toàn : Cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác theo nguyên tắc Vietgap / Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2010 .- 128tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr.127 - 128.
  Tóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn; Biện pháp và kỹ thuật trồng một số loại rau ăn lá an toàn theo nguyên tắc Vietgap.
/ 22000đ

  1. An toàn.  2. Rau.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.  5. Nông nghiệp.
   I. Phạm, Mỹ Linh,.
   635 R111Ă 2010
    ĐKCB: PD.002249 (Sẵn sàng)