Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HÀ THỊ HIẾN
     Kỹ thuật trồng ngô, cà chua, dưa chuột, bí xanh / Hà Thị Hiến (Biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , c2007 .- 112tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính kinh tế và đặc tính thực vật, kĩ thuật thâm canh cây cà chua, cây dưa chuột, cây bí xanh, cây ngô
/ 14000đ

  1. Trồng trọt.  2. Ngô.  3. Bí xanh.  4. Dưa chuột.  5. Cà chua.
   633 K600TT 2007
    ĐKCB: PD.004232 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN VĂN MINH
     Cây ngô nghiên cứu và sản xuất / Trần Văn Minh .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 224tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
   Thư mục: tr. 218-220
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, tình hình phát triển, giá trị kinh tế và đặc điểm sinh vật học cây ngô; các giai đoạn sinh trưởng, phát triển, di truyền, chọn tạo giống và trình bày kĩ thuật trồng ngô
/ 35000đ

  1. Di truyền.  2. Trồng trọt.  3. Giống.  4. Nông nghiệp.  5. Ngô.
   633.1 C126NN 2004
    ĐKCB: PD.003941 (Sẵn sàng)  
3. Trồng ngô năng suất cao / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (Biên soạn) .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 91tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr. 85 - 90.
  Tóm tắt: Giới thiệu về cây ngô ở Việt Nam và hướng dẫn kĩ thuật trồng ngô đạt năng xuất cao.
/ 10000đ

  1. Kỹ thuật trồng.  2. Năng suất.  3. Ngô.  4. Trồng trọt.  5. Nông nghiệp.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.1 TR455NN 2005
    ĐKCB: PD.003928 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO, HẰNG TRANG
     Trồng ngô, đậu, cà chua, cà tím / Đào Hằng Trang (Chủ biên) ; Nguyễn Văn Bảy, Trần Văn Hanh .- Hà Nội : Lao động xã hội , c2007 .- 123tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cây đậu xanh, đậu tương, cây ngô, cây cà chua, cây cà tím
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Ngô.  4. Đậu.  5. Cà chua.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   635 TR455NĐ 2007
    ĐKCB: PD.003463 (Sẵn sàng)  
5. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây ngô & kỹ thuật thâm canh tăng năng suất / Đường Hồng Dật .- Hà Nội : Lao động Xã hội , c2004 .- 123tr. : Minh họa (biểu đồ, bảng) ; 19cm.
   Thư mục: tr. 121
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc, giá trị kinh tế của cây ngô, các đặc tính sinh học, sự sinh trưởng, phát triển và ảnh hưởng của các yếu tố ngoại cảnh, đặc điểm và các giống ngô ở nước ta. Hướng dẫn kĩ thuật trồng trọt, chọn giống, chọn thời vụ, đất trồng, bón phân và các biện pháp chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh, cách thu hoạch và bảo vệ ngô
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật thâm canh.  2. Ngô.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. Năng suất.
   633.1 C126N& 2004
    ĐKCB: PD.003200 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng ngô / Nguyễn Đức Cường .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , c2009 .- 104tr. : Minh họa (ảnh chụp, bảng kê) ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày giá trị và đặc tính thực vật của cây ngô. Yêu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích luỹ chất khô và hấp thụ NPK. Các giống ngô năng suất cao ở Việt Nam. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Ngô.  4. Kỹ thuật.
   633.1 K600TT 2009
    ĐKCB: PD.003018 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng ngô đạt năng suất cao / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 129tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm các giống ngô, kỹ thuật trồng ngô đạt năng suất cao, phòng trừ sâu bệnh, kỹ thuật thu hoạch và bảo quản và quy trình kỹ thuật trồng ngô ngọt.
/ 22000đ

  1. Kỹ thuật trồng trọt.  2. Ngô.
   633.1
    ĐKCB: PD.001286 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng ngô cao sản / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 151tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm và phân loại các giống ngô; giới thiệu các giống ngô có phẩm chất tốt; kỹ thuật chăm sóc các giống ngô; sâu bệnh hại ngô và một số biện pháp phòng trừ và một số vấn đề cần lưu ý trong quá trình sản xuất ngô cao sản
/ 26000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật.  3. Ngô.  4. Trồng trọt.  5. Nông nghiệp.
   I. Lương Xuân Lâm.
   635.1
    ĐKCB: PD.001023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002591 (Sẵn sàng)