Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 135tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như: chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây...; nêu lợi ích của rau quả tươi với đời sống con người, phương pháp trồng rau thủy canh và mô hình nhà lưới trồng rau phổ biến hiện nay
/ 24000

  1. Chọn giống.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Phòng bệnh.  4. Rau.  5. Nông nghiệp.
   I. Lương Xuân Lâm.
   635 K600T 2010
    ĐKCB: PD.002564 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004631 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THẾ TỤC
     Cây nhãn và kỹ thuật trồng / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa & bổ sung .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , c2004 .- 108tr. : Minh họa (Hình vẽ, biểu đồ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây nhãn; đặc tính và đặc điểm sinh trưởng; các giống nhãn và kỹ thuật nhân giống; kỹ thuật trồng và chăm sóc; phòng trừ sâu bệnh; thu hoạch, bảo quản, chế biến; cải tạo vườn nhãn tạp; kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cho cây nhãn thời kỳ cho quả
/ 10000đ

  1. Nhãn.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. Cây ăn quả.
   634 C126NV 2004
    ĐKCB: PD.004118 (Sẵn sàng)  
3. ĐÀO, HẰNG TRANG
     Trồng ngô, đậu, cà chua, cà tím / Đào Hằng Trang (Chủ biên) ; Nguyễn Văn Bảy, Trần Văn Hanh .- Hà Nội : Lao động xã hội , c2007 .- 123tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cây đậu xanh, đậu tương, cây ngô, cây cà chua, cây cà tím
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Ngô.  4. Đậu.  5. Cà chua.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   635 TR455NĐ 2007
    ĐKCB: PD.003463 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật cơ bản trồng lúa cao sản / Đào Lệ Hằng .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2007 .- 178tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lúa phổ biến hiện nay. Kĩ thuật cơ bản thâm canh lúa lai cao sản. Kỹ thuật canh tác một số giống lúa cao sản, mới nhất hiện nay
/ 21000đ

  1. Lúa cao sản.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.
   633.1 K600TC 2007
    ĐKCB: PD.003432 (Sẵn sàng)  
5. Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng / Nguyễn Minh Nghĩa .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , c2007 .- 111tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức. Văn hóa giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng cây ăn quả: cam, quýt, hồng xiêm, vải, xoài, nhãn, mận. Hình thái và đặc tính của từng loại cây. Giống và phương pháp nhân giống, cách phòng trừ sâu bệnh
/ 12500đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nhân giống.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Minh Nghĩa.
   634 C126ĂQ 2007
    ĐKCB: PD.003430 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003431 (Sẵn sàng)  
6. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ đông - xuân / Tạ Thu Cúc .- Hà Nội : Phụ nữ , c2009 .- 107tr. : Minh họa (ảnh, tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt
/ 16500đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ đông xuân.  4. Nông nghiệp.
   635 K600T 2009
    ĐKCB: PD.002298 (Sẵn sàng)  
7. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ hè - thu / Tạ Thu Cúc .- Hà Nội : Phụ nữ , c2009 .- 114tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào...
/ 18000đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ hè thu.  4. Nông nghiệp.
   635 K600T 2009
    ĐKCB: PD.002290 (Sẵn sàng)  
8. PHƯƠNG CHI
     Giống cây trồng và kỹ thuật chăm sóc / Phương Chi (biên soạn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2013 .- 143tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm thổ nhưỡng, kỹ thuật chọn giống, kỹ thuật trồng, bón phân và xử lý ra hoa, phòng trừ sâu bệnh,.... ở một số cây ăn quả: bưởi da xanh, măng cụt, mãng cầu,.... và kỹ thuật chọn giống, trồng cây bóng mát, cây công nghiệp: ngọc lan, phong lan, hoa ly, oải hương, khế, cà phê,...
/ 32000đ

  1. Cây trồng.  2. Giống cây.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Nông nghiệp.
   631.5 GI455C 2013
    ĐKCB: PD.001889 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001890 (Sẵn sàng)  
9. HẢI ANH
     Kỹ thuật trồng một số cây lâm nghiệp, cây đặc sản rừng / Hải Anh (biên soạn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2013 .- 143tr. ; 21cm.
   Tác giả ngoài bìa : Phương Chi (biên soạn)
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật gieo tạo cây con, chăm sóc bảo vệ, tên khoa học, điều kiện gây trồng... cây lâm nghiệp, gồm: điền trúc lấy măng, lim xanh, xoan đào, hồi,... và một số cây đặc sản rừng: ba kích, thiên niên kiện, trúc sào, quế,....
/ 32000đ

  1. Cây rừng.  2. Cây đặc sản.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Lâm nghiệp.  5. Nông nghiệp.
   634.9 K600T 2013
    ĐKCB: PD.001879 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001880 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung .- [Hà Nội] : Lao động Xã hội , c2012 .- 57tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Nghiên cứu xuất bản Sách và Tạp chí.
   Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và các bước cụ thể để tưới nước hợp lí cho cây trồng, hai phương pháp tưới tiết kiệm nước. Độ ẩm đất
/ 8000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Tưới nước.  3. Đất canh tác.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. {Việt Nam}  6. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Văn Dung.
   631.6 Đ450Â 2012
    ĐKCB: PD.001617 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001618 (Sẵn sàng)