15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
TRẦN THẾ TỤC Cây nhãn và kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa & bổ sung .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , c2004
.- 108tr. : Minh họa (Hình vẽ, biểu đồ) ; 19cm.
Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng và ý nghĩa kinh tế của cây nhãn; đặc tính và đặc điểm sinh trưởng; các giống nhãn và kỹ thuật nhân giống; kỹ thuật trồng và chăm sóc; phòng trừ sâu bệnh; thu hoạch, bảo quản, chế biến; cải tạo vườn nhãn tạp; kỹ thuật thâm canh tăng năng suất cho cây nhãn thời kỳ cho quả / 10000đ
1. Nhãn. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng trọt. 5. Cây ăn quả.
634 C126NV 2004
|
ĐKCB:
PD.004118
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
ĐÀO, HẰNG TRANG Trồng ngô, đậu, cà chua, cà tím
/ Đào Hằng Trang (Chủ biên) ; Nguyễn Văn Bảy, Trần Văn Hanh
.- Hà Nội : Lao động xã hội , c2007
.- 123tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cây đậu xanh, đậu tương, cây ngô, cây cà chua, cây cà tím / 14000đ
1. Nông nghiệp. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. Ngô. 4. Đậu. 5. Cà chua.
I. Nguyễn Văn Bảy. II. Trần Văn Hanh.
635 TR455NĐ 2007
|
ĐKCB:
PD.003463
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo vụ đông - xuân
/ Tạ Thu Cúc
.- Hà Nội : Phụ nữ , c2009
.- 107tr. : Minh họa (ảnh, tranh vẽ) ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt / 16500đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ đông xuân. 4. Nông nghiệp.
635 K600T 2009
|
ĐKCB:
PD.002298
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo vụ hè - thu
/ Tạ Thu Cúc
.- Hà Nội : Phụ nữ , c2009
.- 114tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 19cm.
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào... / 18000đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ hè thu. 4. Nông nghiệp.
635 K600T 2009
|
ĐKCB:
PD.002290
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
PHƯƠNG CHI Giống cây trồng và kỹ thuật chăm sóc
/ Phương Chi (biên soạn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2013
.- 143tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm thổ nhưỡng, kỹ thuật chọn giống, kỹ thuật trồng, bón phân và xử lý ra hoa, phòng trừ sâu bệnh,.... ở một số cây ăn quả: bưởi da xanh, măng cụt, mãng cầu,.... và kỹ thuật chọn giống, trồng cây bóng mát, cây công nghiệp: ngọc lan, phong lan, hoa ly, oải hương, khế, cà phê,... / 32000đ
1. Cây trồng. 2. Giống cây. 3. Kĩ thuật trồng trọt. 4. Nông nghiệp.
631.5 GI455C 2013
|
ĐKCB:
PD.001889
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001890
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
HẢI ANH Kỹ thuật trồng một số cây lâm nghiệp, cây đặc sản rừng
/ Hải Anh (biên soạn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2013
.- 143tr. ; 21cm.
Tác giả ngoài bìa : Phương Chi (biên soạn) Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật gieo tạo cây con, chăm sóc bảo vệ, tên khoa học, điều kiện gây trồng... cây lâm nghiệp, gồm: điền trúc lấy măng, lim xanh, xoan đào, hồi,... và một số cây đặc sản rừng: ba kích, thiên niên kiện, trúc sào, quế,.... / 32000đ
1. Cây rừng. 2. Cây đặc sản. 3. Kĩ thuật trồng trọt. 4. Lâm nghiệp. 5. Nông nghiệp.
634.9 K600T 2013
|
ĐKCB:
PD.001879
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001880
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|