Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
71 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 134tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
   Tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu. Một số phương pháp chế biến và làm đẹp từ dưa hấu.
/ 24000

  1. Dưa hấu.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Kĩ thuật.
   I. Xuân Lâm.
   635.615 K600TT 2010
    ĐKCB: PD.004666 (Sẵn sàng)  
2. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật chăn nuôi gà đạt năng suất cao / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 133tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
   Phụ lục tr. 124-132
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về thực trạng ngành chăn nuôi nước ta hiện nay, đặc điểm và vai trò của gà với đời sống con người, các kiến thức về kĩ thuật nuôi gà, cách chế biến thức ăn và phòng trị bệnh thường gặp ở gà
/ 23000

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thuật.  3. .  4. Gia cầm.  5. Nông nghiệp.
   I. Xuân Lâm.
   636.5 K600TC 2010
    ĐKCB: PD.004624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004664 (Sẵn sàng)  
3. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật chăn nuôi vịt đạt hiệu quả / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 127tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
   Tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Tổng hợp những cách thức khoa học để chăn nuôi vịt, kết hợp với những kinh nghiệm chăn nuôi thực tế từ khâu chăm sóc, chọn giống cũng như nhân giống tốt nhất cho đàn vịt. Đồng thời, tổng kết cụ thể về từng loại bệnh ở vịt từ đó đưa ra phương pháp phòng chống và tiêu diệt bệnh.
/ 21500đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Vịt.  4. Kĩ thuật.  5. Gia cầm.
   I. Xuân Lâm.
   636.597 K600TC 2010
    ĐKCB: PD.000795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004647 (Sẵn sàng)  
4. Giáo trình kỹ thuật hàn công nghệ cao / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- Hà Nội : Nxb. Bách khoa , 2011 .- 239tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình Môđun hàn Mig/Mag cơ bản, nâng cao; Chương trình mô đun hàn Tig, hàn tiếp xúc,...
/ 95.000đ

  1. Hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Giáo trình.  4. Cơ khí.  5. |Hàn công nghệ cao|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI108T 2011
    ĐKCB: PD.000320 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000321 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000541 (Sẵn sàng)  
5. Giáo trình kỹ thuật hàn hồ quang tay - hàn khí / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- Hà Nội : Nxb. Bách khoa , 2011 .- 399tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình đào tạo của Trường Cao đẳng nghề số 4 về hàn hồ quang tay và hàn khí: Chế tạo phôi hàn, Giá lắp kết cấu hàn, Hàn điện cơ bản,...
/ 160.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giáo trình.  3. Cơ khí.  4. Kĩ thuật hàn.  5. |Hàn khí|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|  8. Kỹ thuật cơ khí|  9. Kĩ thuật cơ khí|
   671.5 GI108T 2011
    ĐKCB: PD.000309 (Sẵn sàng)  
6. Giáo trình thực tập sản xuất / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- Hà Nội : Nxb. Bách khoa , 2011 .- 99tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về mô đun thỵưc tập sản xuất; Những vấn đề cơ bản về doanh nghiệp công nghiệp, Tổ chức và quản lý sản xuất, Ưủan lý chất lượng trong sản xuất hàn,...
/ 30.000đ

  1. Kĩ thuật hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Hàn.  4. Cơ khí.  5. |Doanh nghiệp công nghiệp|  6. |Thực tập sản xuất|  7. Kỹ thuật cơ khí|  8. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI108T 2011
    ĐKCB: PD.000303 (Sẵn sàng)  
7. Giáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- Hà Nội : Nxb. Bách khoa , 2011 .- 194tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ vẽ và cách sử dụng; Những tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật, Vẽ hình học, Hình chiếu vuông góc, Giao tuyến của các khối hình học,...
/ 80000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cơ khí.  3. Vẽ kĩ thuật.  4. Giáo trình.  5. [Giáo trình]  6. |Giáo trình vẽ kĩ thuật|  7. |Giáo trình vẽ kỹ thuật|  8. Vẽ kỹ thuật|  9. Kỹ thuật|
   621.8 GI108T 2011
    ĐKCB: PD.000301 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. MINH DƯƠNG
     Nghề nuôi chó / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 159tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm và những điều thú vị về loài chó, kỹ thuật nuôi chó và các bệnh thường gặp ở chó.
   ISBN: 9786048651083 / 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chó.  3. Kĩ thuật.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.  6. |Nghề nuôi chó|  7. |Nuôi chó|  8. Kỹ thuật nuôi chó|
   I. Minh Dương.
   636.7 NGH250N 2015
    ĐKCB: PD.001982 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001996 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. MINH DƯƠNG
     Nghề nuôi gà : Nghề chăn nuôi gia cầm / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 143tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi gà, cách phòng và điều trị một số bệnh ở gà.
   ISBN: 9786048651053 / 50000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. .  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 NGH250N c2015
    ĐKCB: PD.001983 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001984 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. MINH DƯƠNG
     Nghề nuôi ong lấy mật / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 122tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong.
   ISBN: 9786048651093 / 50000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ong.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   638 NGH250N 2015
    ĐKCB: PD.001990 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001991 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. MINH DƯƠNG
     Nghề nuôi lợn nái sinh sản : Nghề chăn nuôi gia súc / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 110tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản, biện pháp phòng một số bệnh thường gặp ở lợn nái và một số câu hỏi đáp khi nuôi lợn nái...
   ISBN: 9786048651015 / 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Lợn nái.  3. Cẩm nang.  4. Lợn.  5. Nông nghiệp.  6. |Nuôi heo nái|  7. |Heo nái|  8. Kỹ thuật nuôi lợn nái|  9. Nuôi lợn nái|
   I. Minh Dương.
   636.4 NGH250N 2015
    ĐKCB: PD.001994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001995 (Sẵn sàng)  
12. LÊ THỊ BIÊN
     Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm / Lê Thị Biên, Võ văn Sự, Phạm Sỹ Tiệp .- Hà Nội : Lao động xã hội , c2006 .- 152tr. : Minh họa (ảnh chụp, bảng kê) ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện chăn nuôi
  Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm về nguồn gốc xuất xứ, đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất, giá trị kinh tế, kỹ thuật và môi trường nuôi dưỡng của một số động vật như lợn ỉ, trĩ đỏ, gà lôi, lợn sóc...
/ 15000đ

  1. Động vật hiếm.  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật.  4. Nông nghiệp.
   I. Võ văn Sự.   II. Phạm Sỹ Tiệp.
   636 K600TC 2006
    ĐKCB: PD.004358 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THẮNG VU
     Nghề phục chế / Nguyễn Thắng Vu (chủ biên) ; Christiane Campioni, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga .- Hà Nội : Kim Đồng , c2006 .- 63tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện thú vị dành cho thiếu nhi về nghề phục chế: Như thế nào là ngành phục chế, nơi làm việc, những tố chất cần thiết, bí quyết thành nhà phục chế giỏi...
/ 6500đ

  1. Nghề phục chế.  2. Hướng nghiệp.  3. Kĩ thuật.  4. Khoa học.  5. Khoa học thường thức.  6. [Sách thiếu nhi]
   I. Camproni, Christiane.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   069 NGH250PC 2006
    ĐKCB: PD.004333 (Sẵn sàng)  
14. PHAN, ĐỨC NGHIỆM
     100 câu hỏi đáp về nuôi ong lấy mật / Phan Đức Nghiệm .- [Nghệ An] : Nxb.Nghệ An , c2006 .- 140tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức về nuôi ong lấy mật được trình bày dưới dạng 100 câu hỏi - đáp.
/ 17000

  1. Ong mật.  2. Ong.  3. Chăn nuôi.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật.  6. [Sách hỏi đáp]  7. |Kỹ thuật|  8. |Nuôi ong|  9. Nuôi ong mật|
   638 M458TC 2006
    ĐKCB: PD.004319 (Sẵn sàng)  
15. ELEANOR LAWRENCE
     Cá cảnh bể cạn : Sách hướng dẫn thực hành để chọn cá cảnh bể cạn của bạn / Eleanor Lawrence, Sue Harniess ; Phan Quang Định, Vũ Văn Kiểm (dịch) .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , c2003 .- 120tr. ; 19cm. .- (Tìm hiểu thế giới quanh ta)
   Bản tiếng Pháp của Martine Richebé
/ 20.000đ

  1. Cá cảnh.  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật.
   639.34 C100CB 2003
    ĐKCB: PD.004222 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN THẾ TỤC
     Cây hồng xiêm & kỹ thuật trồng / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa & bổ sung .- Hà Nội : Lao động Xã hội , c2004 .- 52tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
   Thư mục: tr. 50
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam, các giống hồng xiêm, đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản hồng xiêm
/ 7000đ

  1. Trồng trọt.  2. Hồng xiêm.  3. Kĩ thuật.  4. Nông nghiệp.
   634 C126HX 2004
    ĐKCB: PD.003947 (Sẵn sàng)  
17. TRỊNH CHÍ TRUNG
     Hướng dẫn chơi bóng bàn / Trịnh Chí Trung (biên soạn) .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 151tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
   Phụ lục: tr. 150
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về môn bóng bàn. Cách luyện tập bóng bàn ban đầu. Kỹ thuật cơ bản và một số chiến thuật thường dùng trong bóng bàn. Phát triển thể lực trong bóng bàn
/ 18000đ

  1. Bóng bàn.  2. Kĩ thuật.  3. Thể thao.  4. Chiến thuật.
   796.34 H561DC 2007
    ĐKCB: PD.003625 (Sẵn sàng)  
18. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 183tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 7200đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật.  4. Gia cầm.  5. Gia súc.
   636 S450TN 2007
    ĐKCB: PD.003429 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN VĂN LÂM
     Hỏi đáp kỹ thuật trồng trọt / Trần Văn Lâm (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 239tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi và giải đáp về kĩ thuật trồng trọt, công nghệ sinh học trong sản xuất, lai tạo giống đạt năng suất cao cho cây trồng
/ 25000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Lai giống.  4. Bón phân.  5. Kĩ thuật.  6. [Sách hỏi đáp]
   631.5 H428ĐK 2006
    ĐKCB: PD.003295 (Sẵn sàng)  
20. DƯƠNG TẤN LỘC
     Những điều cần biết về kỹ thuật nuôi lươn và ếch / Dương Tấn Lộc .- Hà Nội : Thanh niên , c2008 .- 47tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 19cm.
/ 10.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Lươn.  4. Ếch.  5. Kĩ thuật.
   639.3 NH556ĐC 2008
    ĐKCB: PD.003080 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»