Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
85 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. LÝ BẠCH
     Thơ Lý Bạch / Lý Bạch ; Ngô Văn Phú (sưu tầm, biên soạn, dịch thơ) .- Hà Nội : Văn học , c2011 .- 411tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những bài thơ đặc sắc của nhà thơ Lý Bạch như : Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên, chi Quảng Lăng, trường can hành, ... và những câu chuyện quanh cuộc đời và sự nghiệp của ông.
/ 74000

  1. Văn học cổ đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Trung Quốc}  5. [Thơ]
   I. Ngô Văn Phú.
   895.1 TH460LB 2011
    ĐKCB: PD.004432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004438 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ TẤT TỐ
     Thi văn bình chú / Ngô Tất Tố ; Cao Đắc Điểm (đối chiếu, chỉnh sửa theo nguyên bản in lần đầu (năm 1941)) .- Hà Nội : Văn học : Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây , c2010 .- 343tr. ; 21cm.
   In lần đầu năm 1941
  Tóm tắt: Khảo cứu một số tác phẩm văn chương có giá trị của người Việt thời kỳ Lê - Mạc - Tây Sơn (từ giữa thế kỷ XV đến đầu thế kỉ XIX) và giai đoạn Nguyễn sơ và Cận kim (thế kỉ XIX)
/ 57.000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học cận đại.  4. Văn học trung đại.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}  7. [Thơ]
   I. Cao Đắc Điểm.
   895.9221009 TH300V 2010
    ĐKCB: PD.002428 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004581 (Sẵn sàng)  
3. LƯU QUANG VŨ
     Bầy ong trong đêm sâu : Thơ 1970 - 1975 / Lưu Quang Vũ ; Vương Trí Nhàn (tuyển chọn, viết lời bạt) .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 1993 .- 114tr. ; 19cm.
  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   I. Vương Trí Nhàn.
   895.9221 B126OT 1993
    ĐKCB: PD.004448 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG TUẤN
     Những vần thơ muộn : Thơ / Hoàng Tuấn ; Phan Hồng Giang (lời giới thiệu của tiến sĩ văn học) .- Hà Nội : Thanh niên , 1993 .- 75tr. ; 19cm.
/ 6000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   895.9221 NH556VT 1993
    ĐKCB: PD.004435 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM HỔ
     Đi và đến gần và xa : Tuyển thơ 1950 - 2005 / Phạm Hổ .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , c2006 .- 163tr. ; 19cm.
/ 20000đ., 700b.

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Sau cách mạng tháng 8.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]
   895.92214 Đ300VĐ 2006
    ĐKCB: PD.004400 (Sẵn sàng)  
6. LÂM THỊ MỸ DẠ
     Văn chương một thời để nhớ : Thơ / Lâm Thị Mỹ Dạ, Ý Nhi, Lê Thị Mây, Phan Thị Thanh Nhàn, Lê Giang, Nguyễn Thị Hồng Ngát ; Phan Thị Vàng Anh, Trần Thị Thắng (tuyển chọn) .- Hà Nội : Văn học , c2006 .- 344tr. ; 21cm.
/ 37000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]  6. |Nữ nhà thơ|
   I. Lê Thị Mây.   II. Ý Nhi.   III. Lâm Thị Mỹ Dạ.   IV. Lê Giang.
   895.9221 V115CM 2006
    ĐKCB: PD.004243 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG TUẤN
     Cát bụi : Thơ / Hoàng Tuấn .- Hà Nội : Văn học , 2005 .- 257tr. ; 19cm.
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   895.9221 C110B 2005
    ĐKCB: PD.004108 (Sẵn sàng)  
8. KIỀU VĂN
     Thơ văn Nguyễn Trãi / Kiều Văn (biên soạn, giới thiệu, chú giải) .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , c1997 .- 164tr. ; 18cm. .- (Thi ca Việt Nam chọn lọc)
/ 15000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   I. Kiều Văn.
   895.92211 TH460VN 1997
    ĐKCB: PD.003991 (Sẵn sàng)  
9. HỒ CHÍ MINH
     Nhật ký trong tù : Thơ / Hồ Chí Minh ; Ngân Hà (tuyển chọn) .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , c2010 .- 135tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nhật Ký Trong Tù ( Ngục trung nhật ký ) là một tác phẩm văn học gồm 133 bài thơ bằng chữ Hán của Hồ Chí Minh viết từ ngày 29 tháng 8 năm 1942 đến ngày 10 tháng 9 năm 1943. Nhật ký trong tù không chỉ ghi lại những cảnh sinh hoạt trong tù, mà còn có ý nghĩa tố cáo chế độ nhà tù khắc nghiệt của chính quyền Tưởng Giới Thạch.
/ 30.000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. Thơ chữ Hán.  4. Văn học Việt Nam.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}  7. [Thơ]
   I. Ngân Hà.
   895.9221 NH124KT 2010
    ĐKCB: PD.002956 (Sẵn sàng)  
10. HỒ CHÍ MINH
     Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh .- Hà Nội : Kim Đồng , c2005 .- 249tr. ; 21cm. .- (Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
  Tóm tắt: Nhật Ký Trong Tù (Ngục trung nhật ký) là một tác phẩm văn học gồm 133 bài thơ bằng chữ Hán của Hồ Chí Minh viết từ ngày 29 tháng 8 năm 1942 đến ngày 10 tháng 9 năm 1943. Nhật ký trong tù không chỉ ghi lại những cảnh sinh hoạt trong tù, mà còn có ý nghĩa tố cáo chế độ nhà tù khắc nghiệt của chính quyền Tưởng Giới Thạch.
/ 25.000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. Thơ chữ Hán.  4. Văn học Việt Nam.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}  7. [Thơ]
   895.9221 NH124KT 2005
    ĐKCB: PD.003982 (Sẵn sàng)  
11. A. X. PUSKIN
     Thơ A. X. Puskin / A. X. Puskin ; Kiều Văn (tuyển giới thiệu) .- Hà Nội : Thanh niên , c2004 .- 190tr. ; 18cm.
/ 9000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học cận đại.  3. Văn học.  4. {Nga}  5. [Thơ]
   891.713 TH460AX 2004
    ĐKCB: PD.003980 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN GIA THIỀU
     Cung oán ngâm khúc / Nguyễn Gia Thiều ; Kiều Văn (giới thiệu, chú thích) .- [Đồng Nai] : Nxb. Đồng Nai , c1997 .- 139tr. ; 18cm. .- (Thi ca Việt Nam chọn lọc)
  Tóm tắt: Cung oán ngâm khúc là bài ca ai oán của người cung nữ có tài sắc lúc đầu được nhà vua yêu chuộng, ái ân hết sức nồng nàn thắm thiết nhưng chẳng bao lâu đã bị ruồng bỏ. Chinh phụ ngâm kể về nỗi khổ, nỗi cô đơn buồn tủi phải xa chồng của nàng chinh phụ vì chồng nàng lên đường phò vua giúp nước.
/ 7500đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. Diễn ca.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]
   I. Kiều Văn.
   895.92211 C513ON 1997
    ĐKCB: PD.003965 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003979 (Sẵn sàng)  
13. KIỀU VĂN
     Thơ Hồ Xuân Hương / Kiều Văn (tuyển chọn) .- [Đồng Nai] : Nxb. Đồng Nai , c2000 .- 115tr. ; 18cm.
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Xuân Hương quả là một hiện tượng văn hóa hết sức độc đáo. Điều này đã trở thành một chủ đề hấp dẫn cho các nhà nghiên cứu khám phá. Được mệnh danh là “bà chúa thơ Nôm”, sáng tác của nữ sĩ đóng góp quan trọng đối với sự phát triển thơ Nôm dân tộc. Trong “gia tài” thơ Nôm của mình, Hồ Xuân Hương đặc biệt thành công với mảng thơ trào phúng, đả kích.
/ 18000đ

  1. Hồ Xuân Hương.  2. Văn học cận đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]
   895.92211 TH460HX 2014
    ĐKCB: PD.003897 (Sẵn sàng)  
14. XUÂN QUỲNH
     Xuân Quỳnh thơ và đời / Xuân Quỳnh, Vân Long (Sưu tầm, tuyển chọn) .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn học , 2004 .- 271tr. ; 19cm.
/ 62000đ

  1. Xuân Quỳnh.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học.  5. Bình luận văn học.  6. Tác phẩm văn học.  7. [Thơ]  8. |Xuân Quỳnh|  9. |Thơ|  10. Cuộc đời|
   808.109 2 X512QT 2017
    ĐKCB: PD.003843 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG VIỆT HẰNG
     Vệt trăng và cánh cửa : Thơ / Hoàng Việt Hằng .- Hà Nội : Phụ nữ , c2008 .- 131tr. ; 19cm.
/ 30000đ

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   895.92214 V258TV 2008
    ĐKCB: PD.003732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003733 (Sẵn sàng)  
16. CHENG, SHIRLEY
     Vũ điệu trái tim / Shirley Cheng ; Nguyễn Bích Lan (dịch) .- Hà Nội : Phụ nữ , c2008 .- 231tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: "Vũ Điệu Trái Tim dẫn dắt bạn vào cuộc hành trình bằng ngôn từ và ý nghĩ để khám phá thế giới của những màu sắc, những cảm xúc, những viễn cảnh và những bài học đắt giá trong cuộc sống. Bạn sẽ chia sẻ những suy nghĩ và cảm xúc với tác giả qua những mẩu truyện về con ếch, những ngôi sao, những thiên thần... Bạn cũng sẽ được trải qua cảm giác ngạc nhiên khi đọc các bài thơ để khám phá những miền đất những cơn giông, những tia hy vọng, những kỷ niệm mà bạn chưa từng biết tới. Bạn sẽ cười, bạn sẽ khóc... Và khi gấp cuốn sách lại, bạn sẽ cảm thấy trong con người mình có điều gì đó mới lạ, như thể bạn chuẩn bị để bay lên..."
/ 29000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. Truyện ngắn.  5. {Mỹ}  6. [Thơ]
   I. Nguyễn, Bích Lan,.
   813 V500ĐT 2008
    ĐKCB: PD.003580 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003581 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ DOÃN PHƯƠNG
     Những ngọn triều nhục cảm / Đỗ Doãn Phương .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , c2008 .- 105tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tập thơ bao gồm hơn 50 bài, với bố cục 2 phần rành mạch: Thành phố và Những ngọn triều nhục cảm. Xuyên suốt tập thơ là những tâm tình, sự nhận thức, rung cảm của tác giả về thế giới trong cõi hỗn mang vô thức của mình, là những trăn trở, nỗi niềm trong tình yêu. người ta có thể nhìn thấy nét mạnh mẽ hay yếu mềm của tính cách, sự nhạy cảm, nồng nhiệt, đam mê, hay sự bối rối một cách ngây thơ của tâm hồn Đỗ Doãn Phương trước đời sống...
/ 35000 đ

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   895.92214 NH556NT 2008
    ĐKCB: PD.003571 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN GIA THIỀU
     Cung oán ngâm khúc Chinh phụ ngâm diễn ca / Nguyễn Gia Thiều, Đoàn Thị Điểm .- Hà Nội : Văn học , c2007 .- 133tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung oán ngâm khúc là bài ca ai oán của người cung nữ có tài sắc lúc đầu được nhà vua yêu chuộng, ái ân hết sức nồng nàn thắm thiết nhưng chẳng bao lâu đã bị ruồng bỏ. Chinh phụ ngâm kể về nỗi khổ, nỗi cô đơn buồn tủi phải xa chồng của nàng chinh phụ vì chồng nàng lên đường phò vua giúp nước.
/ 15000đ

  1. Diễn ca.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. Văn học cổ cận đại.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]
   I. Đoàn Thị Điểm.
   895.92211 C513ON 2007
    ĐKCB: PD.003439 (Sẵn sàng)  
19. TỐ HỮU
     Thơ Tố Hữu / Tố Hữu .- Hà Nội : Văn học , c2005 .- 476tr. ; 21cm. .- (Tủ sách vàng)
   Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ được viết theo 3 chùm thơ: Từ ấy, Việt Bắc và Gió lộng
/ 45.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. |Thơ Việt Nam|  8. Văn học Việt Nam|
   895.922134 TH460TH 2016
    ĐKCB: PD.003392 (Sẵn sàng)  
20. LÊ ĐẠT
     U75 từ tình / Lê Đạt .- Hà Nội : Phụ nữ , c2007 .- 287tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tập thơ gồm 2 phần: Thơ và đoản ngôn. Phần thơ ngoài một số bài thơ nổi tiếng như Át cơ, Thu nhà em, Quan họ... đăng thêm, còn lại chủ yếu là những bài thơ mới thể hai câu độc đáo.
/ 36000đ

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   895.9221 U500BL 2007
    ĐKCB: PD.003360 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»