Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐITƠRÍC, A
     Mực trắng giấy đen / A. Đitơríc .- Hà Nội : Văn học , c2002 .- 123tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 27cm.
   Dịch theo nguyên bản tiếng Nga
/ 40000đ

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Nga}  5. [Truyện ngắn]  6. |Truyện ngắn|  7. |Văn học nước ngoài|  8. Văn học thiếu nhi|
   891.73 M552T 2002
    ĐKCB: PD.004979 (Sẵn sàng)  
2. LIỐPSIN, V.
     Người mặt nạ đen ở nước An-Giép / V. Liốpsin, E. Alecxanđrôva ; Phan Tất Đắc (Dịch) .- Hà Nội : Văn học , c2002 .- 136tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 27cm.
   Nguyên bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Cuốn sách đưa các em đến thế giới của Đại số qua một câu chuyện đầy vẻ bí ẩn và đượm chất trinh thám. Cuộc truy tìm một kẻ giấu mặt chạy trốn sẽ mang đến một cái nhìn hoàn toàn mới về những phương trình có vẻ khô khan.
/ 45000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Liên Xô}  5. [Liên Xô]  6. |Văn học thiếu nhi|
   I. Phan Tất Đắc.   II. Alecxanđrôva, E..
   891.73 NG558M 1978
    ĐKCB: PD.004978 (Sẵn sàng)  
3. Thế giới ngôi sao : Truyện tranh . T.5 : Hoàn cảnh đáng thương / Ngô Minh (Trình bày) .- Cà Mau : Nxb. Cà Mau , c2002 .- 127tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
/ 5000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Việt Nam}  5. [Văn học thiếu nhi]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Việt Nam|  8. Truyện tranh|
   895.922 TH250G 2002
    ĐKCB: PD.004973 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG DIÊN HỒNG
     Diệu kế Khổng Minh / Dương Diên Hồng .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , c1997 .- 212tr. ; 18cm.
/ 11000

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học thiếu nhi|  6. |Mưu lược|  7. Khổng Minh|  8. Trung Quốc|
   I. Diệu kế Khổng Minh.
   895.1 D309K 1997
    ĐKCB: PD.004970 (Sẵn sàng)  
5. Thế giới ngôi sao : Truyện tranh . T.12 : Vừa bước vào nghề / Ngô Minh (Trình bày) .- [Cà Mau] : Nxb. Mũi Cà Mau , c2002 .- 128tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
/ 5000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. [Sách thiếu nhi]  4. |Văn học thiếu nhi|  5. |Truyện tranh|  6. Việt Nam|
   895.922 TH250G 2002
    ĐKCB: PD.004964 (Sẵn sàng)  
6. MILLOUR, GILBERTE
     Con lừa ở cối xay gió / Gilberte Millour, Nadine Piette ; Tạ Chí Đông Hải (dịch) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 95tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm. .- (Truyện thiếu nhi quốc tế chọn lọc)
/ 7500

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. [Sách thiếu nhi]  5. |Truyện|  6. |Văn học nước ngoài|  7. Văn học thiếu nhi|
   I. Tạ Chí Đông Hải.
   820 C430L 2000
    ĐKCB: PD.004959 (Sẵn sàng)  
7. HITCHCOCK, ALFRED
     Vụ bí ẩn sự trùng lặp tai hoạ / Alfred Hitchcock ; Đài Lan (dịch) .- Tái bản lần thứ 1 .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c1999 .- 191tr. ; 16cm.
/ 10200

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Mỹ}  5. |Văn học thiếu nhi|  6. |tiểu thuyết|  7. Mỹ|
   I. Đài Lan.
   813 V500B 1999
    ĐKCB: PD.004955 (Sẵn sàng)  
8. Chân trần trên lửa đỏ : Truyện về cậu bé Hi-rô-si-ma dũng cảm . T.4 / Keiji Nakazawa .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 126tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm. .- (Gia đình yêu dấu)
/ 5000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Nhật Bản}  5. [Truyện tranh]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Truyện tranh|  8. Nhật Bản|
   895.63 CH121T 2003
    ĐKCB: PD.004952 (Sẵn sàng)  
9. RON MENDOZA
     Heidi cô bé trên núi cao / Ron Mendoza ; Thanh Trúc (dịch) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2012 .- 47tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 24cm.
   Ngoài bìa sách ghi: Lampara classics, Graphic novels
  Tóm tắt: Dì Dete dẫn Heidi lên núi Alm, nơi ông nội Heidi là bác Alm sinh sống. Dì Dete sắp đến Frankfurt làm việc nên không có ai chăm sóc Heidi. Lúc dầu, bác Alm không thích Heidi nhưng dần dà ông đã yêu thương và heidi rất thích ở với ông. Sau ba năm, dì Dete trở về dắt Heidi đến Frankfurt để bầu bạn cùng một cô bé tật nguyền mười hai tuổi tên là Clara Sesemann...
   ISBN: 2000412030310 / 50000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. [Truyện ngắn]  5. |Truyện ngắn|  6. |Văn học nước ngoài|  7. Văn học thiếu nhi|
   I. Thanh Trúc.
   853 H200D 2012
    ĐKCB: PD.004946 (Sẵn sàng)  
10. Thủ lĩnh AK : Truyện tranh . T.1 : Án mạng giữa ban ngày / Thế Tài (Trình bày) .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , c2002 .- 127tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm
/ 5000

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}  5. [Sách thiếu nhi]  6. |Việt Nam|  7. |Truyện tranh|  8. Văn học thiếu nhi|
   895.922 TH500L 2002
    ĐKCB: PD.004930 (Sẵn sàng)  
11. VŨ NGỌC ĐĨNH
     Miếng da ếch / Vũ Ngọc Đĩnh .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2005 .- 251tr. ; 20cm. .- (Truyện thần tiên Việt Nam)
/ 22000

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sách thiếu nhi]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Việt Nam|  8. Truyện cổ tích|
   398.209597 M306D 2005
    ĐKCB: PD.004927 (Sẵn sàng)  
12. TRI THỨC VIỆT
     Gà gô kiêu kỳ : Dành cho bé 2-5 tuổi / Tri Thức Việt .- Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ , c2012 .- 31tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Truyện kể trước khi ngủ)
   Những câu chuyện khơi gợi trí thông minh cho bé phát triển EQ & IQ bé yêu
  Tóm tắt: Gồm nhiều câu chuyện kể về các loài vật khác nhau, giúp trẻ có cái hiểu nhiều hơn về các loài động vật xung quanh như Chim, Voi, Khỉ...
/ 16000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Văn học thiếu nhi]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Việt Nam|  8. Truyện tranh|
   895.92234 G100G 2012
    ĐKCB: PD.004889 (Sẵn sàng)  
13. Kiến và ve .- Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ , c2011 .- 16tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 21cm .- (Những câu chuyện ngụ ngôn đặc sắc)
/ 10000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học nước ngoài.  3. [Truyện ngụ ngôn]  4. |Văn học thiếu nhi|  5. |Văn học nước ngoài|  6. Truyện ngụ ngôn|
   398.2 K305V 2011
    ĐKCB: PD.004888 (Sẵn sàng)  
14. 365 câu chuyện về loài vật / Christian Ortega (minh họa) ; Minh Thanh (dịch) ; Lưu Sơn Minh (hiệu đính) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ , c2011 .- 200tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 27cm. .- (Dịch từ nguyên bản tiếng Tây Ban Nha)
   365 historias de animales
  Tóm tắt: Tuyển chọn 365 câu chuyện hay nhất về các loài vật, 365 truyện tương ứng với 365 ngày trong một năm. Những câu chuyện ngụ ngôn mang tính giáo dục cao, không chỉ giúp bé làm quen với thế giới động vật đa dạng, phong phú mà còn đem đến cho bé những bài học thiết thực bổ ích về cách sống, cách suy nghĩ, hành động và ứng xử trong cuộc sống
/ 175000

  1. Động vật.  2. Thiên nhiên.  3. Giáo dục trẻ em.  4. Văn học.  5. {Tây Ban Nha}  6. |Văn học thiếu nhi|
   398.24 B100T 2011
    ĐKCB: PD.004187 (Sẵn sàng)  
15. THANH TỊNH
     Tượng Avoóc Hồ bằng gỗ trầm hương / Việt Hải, Xuân Doãn (Tranh) ; Thanh Tịnh (truyện) .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 43tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 16cm.
   ĐTTS ghi: Sáng mãi ngọn lửa truyền thống cách mạng

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học thiếu nhi.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}  7. [Sách thiếu nhi]  8. |Việt Nam|  9. |Hồ Chí Minh|  10. Văn học thiếu nhi|  11. truyện tranh|
   I. Thanh Tịnh.   II. Việt Hải.
   895.92230022 T561A 2012
    ĐKCB: PD.004526 (Sẵn sàng)  
16. SHAKESPEARE, WILLIAM
     Người lái buôn thành Vơ- ni- dơ / William Shakespeare ; Vũ Quỳnh Liên (dịch) ; Kwon Suk Hyang (chuyển thể) .- Hà Nội : Kim Đồng , c2005 .- 60tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Học tiếng Anh qua truyện tranh)
  Tóm tắt: Một thương gia giàu có suýt mất mạng chỉ vì lòng tốt với bạn bè, một tình yêu bị thử thách bởi sự may rủi, một kẻ tham lam độc ác được luật pháp bảo vệ, ... và một phiên tòa thông thái.
/ 8.500đ

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học kinh điển.  5. |Văn học thiếu nhi|  6. |Truyện tranh|
   I. Uy-Li-am Sếch-xpia.
   827 NG558LB 2005
    ĐKCB: PD.004360 (Sẵn sàng)  
17. PHƯƠNG THU
     Chàng mồ côi nhân hậu / Phương Thu (Sưu tầm & tuyển chọn) .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , c2005 .- 503tr. ; 19cm. .- (Truyện cổ nước Nam)
  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học.  5. [Truyện cổ tích]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Truyện cổ tích|
   398.209 CH106MC 2005
    ĐKCB: PD.003852 (Sẵn sàng)  
18. Anh thợ giày bình tranh / Nguyễn Chương Tố (Minh hoạ), Duy Hiên (Bìa và trình bày) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2001 .- 16tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Cổ học tinh hoa bằng tranh)
/ 4200đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học.  4. |Văn học thiếu nhi|  5. |Truyện tranh|  6. Việt Nam|
   398.2 A107T 2001
    ĐKCB: PD.001861 (Sẵn sàng)  
19. Sôn Gô Ku Tề Thiên Đại Thánh : Truyện tranh . T.3 : Đụng độ ngưu ma vương / Osamu Tezuka .- [Hà Nội] : Thanh Niên , c2011 .- 143tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm .- (Truyện Lịch sử Tây du kí)
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học.  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học thiếu nhi|  5. |Việt Nam|  6. Truyện tranh|
   895.6
    ĐKCB: PD.000741 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001525 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN HOÀI DƯƠNG
     Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi . T.11 / Nhiều tác giả ; Trần Hoài Dương, Nguyễn Trí Công (Tuyển chọn) .- Tái bản lần thứ 1 .- Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ , c1998 .- 174tr ; 18cm
  Tóm tắt: Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi sẽ giới thiệu với phụ huynh và các em tất cả các nhà văn viết cho thiếu nhi trên cả nước. Các em sẽ được giới thiệu tiểu sử từng tác giả, mỗi tác giả sẽ giới thiệu một truyện ngắn hay nhất, tâm đắc nhất của mình trong bộ sách được đầu tư công phu này. Nhằm đem lại những giờ phút giải trí thoải mái, bổ ích cho các em. Hy vọng cuốn sách sẽ đáp ứng được nhu cầu đọc và thưởng thức văn học cho các em.
/ 9.500đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |văn học thiếu nhi|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Thi.   II. Nguyễn Hoàng Mai.   III. Lê Minh Quốc.   IV. Cao Xuân Sơn.
   895.9223
    ĐKCB: PD.000860 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»