Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Giáo trình kỹ thuật hàn công nghệ cao / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- Hà Nội : Nxb. Bách khoa , 2011 .- 239tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình Môđun hàn Mig/Mag cơ bản, nâng cao; Chương trình mô đun hàn Tig, hàn tiếp xúc,...
/ 95.000đ

  1. Hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Giáo trình.  4. Cơ khí.  5. |Hàn công nghệ cao|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI108T 2011
    ĐKCB: PD.000320 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000321 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000541 (Sẵn sàng)  
2. Giáo trình kỹ thuật hàn hồ quang tay - hàn khí / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- Hà Nội : Nxb. Bách khoa , 2011 .- 399tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình đào tạo của Trường Cao đẳng nghề số 4 về hàn hồ quang tay và hàn khí: Chế tạo phôi hàn, Giá lắp kết cấu hàn, Hàn điện cơ bản,...
/ 160.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giáo trình.  3. Cơ khí.  4. Kĩ thuật hàn.  5. |Hàn khí|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|  8. Kỹ thuật cơ khí|  9. Kĩ thuật cơ khí|
   671.5 GI108T 2011
    ĐKCB: PD.000309 (Sẵn sàng)  
3. Giáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- Hà Nội : Nxb. Bách khoa , 2011 .- 194tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ vẽ và cách sử dụng; Những tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật, Vẽ hình học, Hình chiếu vuông góc, Giao tuyến của các khối hình học,...
/ 80000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cơ khí.  3. Vẽ kĩ thuật.  4. Giáo trình.  5. [Giáo trình]  6. |Giáo trình vẽ kĩ thuật|  7. |Giáo trình vẽ kỹ thuật|  8. Vẽ kỹ thuật|  9. Kỹ thuật|
   621.8 GI108T 2011
    ĐKCB: PD.000301 (Sẵn sàng)  
4. PHAN, ĐỨC NGHIỆM
     100 câu hỏi đáp về nuôi ong lấy mật / Phan Đức Nghiệm .- [Nghệ An] : Nxb.Nghệ An , c2006 .- 140tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức về nuôi ong lấy mật được trình bày dưới dạng 100 câu hỏi - đáp.
/ 17000

  1. Ong mật.  2. Ong.  3. Chăn nuôi.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật.  6. [Sách hỏi đáp]  7. |Kỹ thuật|  8. |Nuôi ong|  9. Nuôi ong mật|
   638 M458TC 2006
    ĐKCB: PD.004319 (Sẵn sàng)  
5. Ý NHI
     Mẹo vặt trong đời sống : 551 giải pháp hay về: Chế biến, bảo quản thực phẩm; Nấu nướng và bảo quản thức ăn; Bảo quản đồ vật gia dụng; Chọn lựa và bảo quản trang phục; Sức khỏe / Ý Nhi, Bội Huyên .- Huế : Thuận Hoá , c2006 .- 244tr. ; 19cm.
   Một cẩm nang cần thiết cho mọi gia đình
  Tóm tắt: Những mẹo vặt về: Cách chọn lựa, chế biến và bảo quản lương thực thực phẩm, bí quyết để mua, sử dụng và bảo dưỡng đồ dùng trong gia đình, giới thiệu cách bảo quản trang phục và chăm sóc sức khoẻ của gia đình
/ 29000VND

  1. Chăm sóc gia đình.  2. Bảo quản thực phẩm.  3. Nấu ăn.  4. Đồ gia dụng.  5. Chăm sóc sức khỏe.  6. |Thực phẩm|  7. |Kỹ thuật|  8. Bảo quản|  9. Chế biến|
   I. Bội Huyên.
   646.7 M205VT 2006
    ĐKCB: PD.004263 (Sẵn sàng)  
6. LÊ, HỒNG MẬN
     Cẩm nang chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ , c2009 .- 179tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh
/ 28000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Chọn giống.  3. Chăn nuôi.  4. Kĩ thuật.  5. Nông nghiệp.  6. |Nuôi gà|  7. |Kỹ thuật|
   636.5 C120NC 2009
    ĐKCB: PD.003029 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng lạc (đậu phộng) / Nguyễn Đức Cường .- Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ , c2009 .- 100tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày lợi thế và tiềm năng phát triển, giá trị kinh tế của cây lạc ở Việt Nam. Đặc điểm hình thái của cây lạc, các giống lạc mới. Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và cách phòng trừ sâu bệnh cho cây lạc
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Lạc.  3. Trồng trọt.  4. Kĩ thuật.  5. |Đậu phộng|  6. |Đậu phọng|  7. Kỹ thuật|
   633.3 K600TT 2009
    ĐKCB: PD.003021 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, THỊ MINH PHƯƠNG
     Trồng rau gia vị, rau ăn sống an toàn / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Vân Anh .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2010 .- 104tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc và qui định chung về sản xuất rau an toàn. Các nguyên tắc gây ô nhiễm rau trồng. Rau an toàn và các nguyên tắc canh tác rau có nằn suất, chất lượng cao. Giới thiệu kỹ thuật trồng các cây gia vị và rau ăn sống an toàn
/ 22000đ

  1. Rau sạch.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. |Trồng rau gia vị|  6. |Trồng rau|  7. Trồng rau ăn sống|  8. Kỹ thuật|  9. Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Nguyễn, Thị Vân Anh.   II. Nguyễn, Thị Xuân.
   635 TR455R 2010
    ĐKCB: PD.002563 (Sẵn sàng)  
9. CHÂU, NGỌC THẠCH
     Kỹ thuật điện lạnh / Châu Ngọc Thạch .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2011 .- 357tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 22 bài và một phụ lục về những vấn đề liên quan về điện trong hệ thống điều hoà không khí và tủ lạnh: Các dụng cụ bán dẫn, Các mạch điện trong máy điều hòa không khí, Các mạch điện của tủ lạnh,...
/ 49000đ

  1. Điện lạnh.  2. Thiết bị.  3. Mạch điện.  4. |Kỹ thuật|  5. |Kỹ thuật điện lạnh|  6. Kĩ thuật điện lạnh|  7. Kỹ thuật điện|
   621.5 K600T 2011
    ĐKCB: PD.001713 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001721 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, THIỆN
     Hướng dẫn thực hành chọn giống nhân giống tạo dòng vật nuôi / Nguyễn Thiện (Chủ biên) ; Trần Đình Miên, Võ Trọng Hốt, Nguyễn Đức Trọng, Phùng Đức Tiến, Nguyễn Duy Điều .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2011 .- 191tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về chọn lọc, bảo vệ, khai thác, phát triển nguồn gene vật nuôi. Giá trị giống và các tính trạng sản xuất của vật nuôi. Công nghệ sinh học hiện đại ứng dụng trong chăn nuôi và hướng dẫn thực hành chọn giống, nhân giống, tạo dòng vật nuôi
/ 44000đ

  1. Động vật nuôi.  2. Thực hành.  3. Chăn nuôi.  4. Chọn giống.  5. Nông nghiệp.  6. |Kỹ thuật chăn nuôi|  7. |Kĩ thuật chăn nuôi|  8. Kỹ thuật|
   I. Nguyễn, Đức Trọng.   II. Võ, Trọng Hốt.   III. Trần, Đình Miên.
   636.08 H561D 2011
    ĐKCB: PD.001629 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001630 (Sẵn sàng)