Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
HUGO, VICTOR Nhà thờ Đức Bà Paris 1482
: Hai tập
/ Victor Hugo ; Nhị Ca (dịch)
.- Tái bản .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh , c2000
.- 426tr. ; 19cm.
Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Notre dame de Paris Notre dame de Paris Tóm tắt: ác phẩm ra đời xuất phát từ biệc tác giả muốn viết một cuốn tiểu thuyết về ngôi nhà thờ nổi tiếng ở thủ đô Paris. Ông đã nhiều lần đến nhà thờ Đức Bà Paris để ngắm kiến trúc cổ của ngôi nhà thờ này.Cuốn tiểu thuyết có tính chất lịch sử lấy bối cảnh Paris thời Trung cổ. Ông muốn ngôi nhà thờ cổ kính tráng lệ vượt lên trên thời gian và tất cả những biến cố. Tác phẩm đã thể hiện được sự vươn lên đến một tầm cao triết lý, qua cách mô tả một định mệnh đã dẫn các nhân vật gắn liền với ngôi nhà thờ này cho đến chỗ chết, chỗ hủy diệt. Chính cảm hứng bi quan này đã đêm đến cho tác phẩm vẻ lớn lao và hoang dại. / 90.000đ
1. Văn học cận đại. 2. Văn học nước ngoài. 3. Văn học. 4. {Pháp} 5. [Tiểu thuyết]
I. Nhị Ca.
843.7 NH100TĐ 2000
|
ĐKCB:
PD.004135
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HUGO, VICTOR Nhà thờ Đức Bà Paris
: Tiểu thuyết
/ Victor Hugo ; Nhị Ca (dịch)
.- Hà Nội : Văn học , 2010
.- 455tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 24cm.
Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Notre dame de Paris Tóm tắt: ác phẩm ra đời xuất phát từ biệc tác giả muốn viết một cuốn tiểu thuyết về ngôi nhà thờ nổi tiếng ở thủ đô Paris. Ông đã nhiều lần đến nhà thờ Đức Bà Paris để ngắm kiến trúc cổ của ngôi nhà thờ này.Cuốn tiểu thuyết có tính chất lịch sử lấy bối cảnh Paris thời Trung cổ. Ông muốn ngôi nhà thờ cổ kính tráng lệ vượt lên trên thời gian và tất cả những biến cố. Tác phẩm đã thể hiện được sự vươn lên đến một tầm cao triết lý, qua cách mô tả một định mệnh đã dẫn các nhân vật gắn liền với ngôi nhà thờ này cho đến chỗ chết, chỗ hủy diệt. Chính cảm hứng bi quan này đã đêm đến cho tác phẩm vẻ lớn lao và hoang dại. / 90.000đ
1. Văn học cận đại. 2. Văn học nước ngoài. 3. Văn học. 4. {Pháp} 5. [Tiểu thuyết]
I. Nhị Ca.
843.7 NH100TĐ 2010
|
ĐKCB:
PD.000317
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
ĐÊPHÔ, DANIEN Rôbinsơn Cruxô
/ Danien Đêphô ; Vũ Bội Tuyền (dịch)
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2005
.- 163tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
Tóm tắt: Robinson Crusoe lạc trên hoang đảo là một trong những câu chuyện thuộc tủ sách văn học kinh điển Thế Giới. Tác giả Daniel Defoe đã dùng ngòi bút của chủ nghĩa hiện thực để kể về câu chuyện chàng thủy thủ Robinson bị đắm tàu, lưu lạc đến đảo hoang và trải qua một cuộc sống rất gian khổ trong sự cô đơn; nhưng bằng nghị lực và lòng quyết tâm của mình Robinson đã trở về được với quê hương của mình. / 17000đ
1. Văn học. 2. Văn học nước ngoài. 3. Văn học cận đại. 4. {Anh} 5. [Tiểu thuyết]
I. Vũ Bội Tuyền.
823 R450BS 2005
|
ĐKCB:
PD.004095
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
DUMAS, ALEXANDRE Trà hoa nữ
: Tiểu thuyết
/ Dumas Alexandre ; Hải Nguyên (Dịch)
.- In lần thứ 9 .- Hà Nội : Văn học , c2006
.- 291tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Trà hoa nữ là câu chuyện đau thương về cuộc đời nàng kỹ nữ yêu hoa trà có tên là Marguerite Gautier. Nội dung kể về mối tình bất thành của anh nhà giàu Duval với cô kỹ nữ Marguerite, một đề tài tưởng đâu là quen thuộc, nhưng bằng ngòi bút sắc sảo cộng với tình cảm bao dung mà tác giả muốn truyền tải, truyện được độc giả đón nhận không ngần ngại, dù là giới quý tộc. Mặc dù Marguerite sống bằng nghề kỹ nữ nhưng trái với nghề của mình, Marguerite là người có tâm hồn và cá tính; nàng có lòng vị tha, biết hi sinh bản thân mình cho người mình yêu. / 52000đ
1. Văn học. 2. Văn học cận đại. 3. Văn học nước ngoài. 4. {Pháp} 5. [Tiểu thuyết] 6. |Văn học cận đại Pháp| 7. |Văn học Pháp| 8. Tiểu thuyết Pháp|
I. Hải Nguyên.
843 TR100HN 2006
|
ĐKCB:
PD.004053
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
15.
SHELLEY, MARY Frankenstein
/ Mary Shelley ; Tim Smith (kể) ; Thu Hằng (dịch)
.- Hà Nội : Thế giới , 2005
.- 83tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Frankenstein Frankenstein / 9000đ
1. Văn học cận đại. 2. Văn học nước ngoài. 3. Văn học. 4. {Anh}
823 FR105S 2005
|
ĐKCB:
PD.003985
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
NGUYỄN GIA THIỀU Cung oán ngâm khúc
/ Nguyễn Gia Thiều ; Kiều Văn (giới thiệu, chú thích)
.- [Đồng Nai] : Nxb. Đồng Nai , c1997
.- 139tr. ; 18cm. .- (Thi ca Việt Nam chọn lọc)
Tóm tắt: Cung oán ngâm khúc là bài ca ai oán của người cung nữ có tài sắc lúc đầu được nhà vua yêu chuộng, ái ân hết sức nồng nàn thắm thiết nhưng chẳng bao lâu đã bị ruồng bỏ.
Chinh phụ ngâm kể về nỗi khổ, nỗi cô đơn buồn tủi phải xa chồng của nàng chinh phụ vì chồng nàng lên đường phò vua giúp nước. / 7500đ
1. Văn học cận đại. 2. Văn học Việt Nam. 3. Văn học. 4. Diễn ca. 5. {Việt Nam} 6. [Thơ]
I. Kiều Văn.
895.92211 C513ON 1997
|
ĐKCB:
PD.003965
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.003979
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
MAUPASSANT, GUY DE Chiếc vòng cổ kim cương = The diamon necklace
/ Guy de Maupassant ; Rose Moxham (kể) ; Ngô Bích Thuận (dịch)
.- Hà Nội : Thế giới , 2005
.- 99tr. ; 18cm. .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
Tóm tắt: Truyện ngắn “Sợi dây chyền kim cương” (La Parure) được sáng tác vào năm 1884, trong bối cảnh những năm cuối thế kỷ XIX ở Pháp. Từ rất sớm, xã hội Pháp đã được thiết lập dựa trên một giai cấp cơ bản và những người muốn cố thay đổi hay vượt lên giai cấp mà họ đã sinh ra phải chịu rất nhiều tủi nhục, cay đắng. Thông qua những số phận bất hạnh, những hoàn cảnh trớ trêu, bằng ngòi bút sắc sảo đầy tính nhân văn của mình, Maupassant đã vạch trần những mặt trái của xã hội Pháp lúc bấy giờ. / 9000đ
1. Tiếng Pháp. 2. Văn học cận đại. 3. Từ vựng. 4. Văn học nước ngoài. 5. Văn học. 6. {Pháp} 7. [Truyện ngắn]
I. Ngô Bích Thuận.
843 CH303VC 2005
|
ĐKCB:
PD.003934
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
KIỀU VĂN Thơ Hồ Xuân Hương
/ Kiều Văn (tuyển chọn)
.- [Đồng Nai] : Nxb. Đồng Nai , c2000
.- 115tr. ; 18cm.
Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Xuân Hương quả là một hiện tượng văn hóa hết sức độc đáo. Điều này đã trở thành một chủ đề hấp dẫn cho các nhà nghiên cứu khám phá. Được mệnh danh là “bà chúa thơ Nôm”, sáng tác của nữ sĩ đóng góp quan trọng đối với sự phát triển thơ Nôm dân tộc. Trong “gia tài” thơ Nôm của mình, Hồ Xuân Hương đặc biệt thành công với mảng thơ trào phúng, đả kích. / 18000đ
1. Hồ Xuân Hương. 2. Văn học cận đại. 3. Văn học Việt Nam. 4. Văn học. 5. {Việt Nam} 6. [Thơ]
895.92211 TH460HX 2014
|
ĐKCB:
PD.003897
(Sẵn sàng)
|
| |