Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
1797 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. ĐITƠRÍC, A
     Mực trắng giấy đen / A. Đitơríc .- Hà Nội : Văn học , c2002 .- 123tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 27cm.
   Dịch theo nguyên bản tiếng Nga
/ 40000đ

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Nga}  5. [Truyện ngắn]  6. |Truyện ngắn|  7. |Văn học nước ngoài|  8. Văn học thiếu nhi|
   891.73 M552T 2002
    ĐKCB: PD.004979 (Sẵn sàng)  
2. LIỐPSIN, V.
     Người mặt nạ đen ở nước An-Giép / V. Liốpsin, E. Alecxanđrôva ; Phan Tất Đắc (Dịch) .- Hà Nội : Văn học , c2002 .- 136tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 27cm.
   Nguyên bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Cuốn sách đưa các em đến thế giới của Đại số qua một câu chuyện đầy vẻ bí ẩn và đượm chất trinh thám. Cuộc truy tìm một kẻ giấu mặt chạy trốn sẽ mang đến một cái nhìn hoàn toàn mới về những phương trình có vẻ khô khan.
/ 45000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Liên Xô}  5. [Liên Xô]  6. |Văn học thiếu nhi|
   I. Phan Tất Đắc.   II. Alecxanđrôva, E..
   891.73 NG558M 1978
    ĐKCB: PD.004978 (Sẵn sàng)  
3. VĂN ĐỨC
     Mèo con bắt cáo / Văn Đức (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , c2010 .- 90tr. ; 19cm. .- (Truyện loài vật thế giới)
/ 17000

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học.
   I. Văn Đức.
   398.2 M205C 2010
    ĐKCB: PD.004974 (Sẵn sàng)  
4. Thế giới ngôi sao : Truyện tranh . T.5 : Hoàn cảnh đáng thương / Ngô Minh (Trình bày) .- Cà Mau : Nxb. Cà Mau , c2002 .- 127tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
/ 5000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Việt Nam}  5. [Văn học thiếu nhi]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Việt Nam|  8. Truyện tranh|
   895.922 TH250G 2002
    ĐKCB: PD.004973 (Sẵn sàng)  
5. ĐỨC THÀNH
     Mưu cao kế lạ của người xưa : Trong chiến trường, thương trường, thắng bại đều khéo do dùng mưu chứ không phải dùng sức / Đức Thành .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2008 .- 250tr. ; 19cm.
/ 28000

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện ngắn]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Truyện ngắn|  7. Trung Quốc|  8. Mưu kế|
   I. Đức Thành.
   895.1 M566C 2008
    ĐKCB: PD.004971 (Sẵn sàng)  
6. DƯƠNG DIÊN HỒNG
     Diệu kế Khổng Minh / Dương Diên Hồng .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , c1997 .- 212tr. ; 18cm.
/ 11000

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học thiếu nhi|  6. |Mưu lược|  7. Khổng Minh|  8. Trung Quốc|
   I. Diệu kế Khổng Minh.
   895.1 D309K 1997
    ĐKCB: PD.004970 (Sẵn sàng)  
7. Thế giới ngôi sao : Truyện tranh . T.12 : Vừa bước vào nghề / Ngô Minh (Trình bày) .- [Cà Mau] : Nxb. Mũi Cà Mau , c2002 .- 128tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
/ 5000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. [Sách thiếu nhi]  4. |Văn học thiếu nhi|  5. |Truyện tranh|  6. Việt Nam|
   895.922 TH250G 2002
    ĐKCB: PD.004964 (Sẵn sàng)  
8. NGUYÊN NGỌC
     Nàng công chúa chuột nhắt / Nguyên Ngọc (sưu tầm, biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , c2007 .- 182tr. ; 19cm. .- (Truyện cổ tích chọn lọc)
   Ngoài bìa sách ghi: Mẹ kể con nghe
/ 21000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện cổ tích]
   398.2 N106C 2007
    ĐKCB: PD.004963 (Sẵn sàng)  
9. Bà chúa ong và anh học trò / Nguyễn Trường (tuyển chọn) .- Hà Nội : Văn học , c2015 .- 255tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 19cm.
/ 68000

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện cổ tích]
   398.209597 B100C 2015
    ĐKCB: PD.004962 (Sẵn sàng)  
10. MILLOUR, GILBERTE
     Con lừa ở cối xay gió / Gilberte Millour, Nadine Piette ; Tạ Chí Đông Hải (dịch) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 95tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm. .- (Truyện thiếu nhi quốc tế chọn lọc)
/ 7500

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. [Sách thiếu nhi]  5. |Truyện|  6. |Văn học nước ngoài|  7. Văn học thiếu nhi|
   I. Tạ Chí Đông Hải.
   820 C430L 2000
    ĐKCB: PD.004959 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN TRỌNG THẢO
     Thành phố cát / Trần Trọng Thảo (phóng tác) .- Hà Nội : Thanh niên , c2001 .- 215tr. ; 18cm. .- (Truyện phiêu lưu mạo hiểm chọn lọc)
/ 15000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện phiêu lưu]  6. |Truyện phiêu lưu|
   I. Trần Trọng Thảo.
   895.9223 TH107P 2001
    ĐKCB: PD.004958 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG THẾ SINH
     Tài tử bờm : Truyện hài mini / Hoàng Thế Sinh .- Hà Nội : Lao động , 2004 .- 175tr. ; 19cm.
/ 18000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}
   895.9223 T103T 2004
    ĐKCB: PD.004957 (Sẵn sàng)  
13. HITCHCOCK, ALFRED
     Vụ bí ẩn sự trùng lặp tai hoạ / Alfred Hitchcock ; Đài Lan (dịch) .- Tái bản lần thứ 1 .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c1999 .- 191tr. ; 16cm.
/ 10200

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Mỹ}  5. |Văn học thiếu nhi|  6. |tiểu thuyết|  7. Mỹ|
   I. Đài Lan.
   813 V500B 1999
    ĐKCB: PD.004955 (Sẵn sàng)  
14. HITCHCOCK, ALFRED
     Vụ bí ẩn con két cà lăm / Alfred Hitchcock ; Đài Lan (dịch) .- Tái bản lần thứ 3 .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 181tr. ; 16cm. .- (Tủ sách Tuổi hồng)
/ 8700

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Mỹ}
   I. Đài Lan.
   813 V500B 2000
    ĐKCB: PD.004954 (Sẵn sàng)  
15. Chân trần trên lửa đỏ : Truyện về cậu bé Hi-rô-si-ma dũng cảm . T.4 / Keiji Nakazawa .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 126tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm. .- (Gia đình yêu dấu)
/ 5000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Nhật Bản}  5. [Truyện tranh]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Truyện tranh|  8. Nhật Bản|
   895.63 CH121T 2003
    ĐKCB: PD.004952 (Sẵn sàng)  
16. DAUDET, ALPHONSE
     Thư viết ở cối xay gió / Alphonse Daudet (Nguyên tác) ; Pierre Couronne (Minh hoạ) ; Lê Thanh Lộc (Bản tiếng Việt) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 142tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm. .- (Tủ sách danh tác văn học thế giới rút gọn)
/ 12500

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học hiện đại.  5. {Pháp}  6. [Truyện ngắn]
   I. Couronne, Pierre.   II. Lê Thanh Lộc.
   843 TH550V 2001
    ĐKCB: PD.004950 (Sẵn sàng)  
17. SƠN TÙNG
     Nguyễn Hữu Tiến : Truyện / Sơn Tùng .- In lần thứ hai .- Hà Nội : Thanh niên , 2001 .- 290tr. ; 19cm.
/ 30000đ

  1. Nguyễn Hữu Tiến.  2. Văn học.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện nhân vật]  7. |Truyện nhân vật|  8. |Việt Nam|  9. Văn học hiện đại|
   895.9223 NG527H 2001
    ĐKCB: PD.004948 (Sẵn sàng)  
18. RON MENDOZA
     Heidi cô bé trên núi cao / Ron Mendoza ; Thanh Trúc (dịch) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2012 .- 47tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 24cm.
   Ngoài bìa sách ghi: Lampara classics, Graphic novels
  Tóm tắt: Dì Dete dẫn Heidi lên núi Alm, nơi ông nội Heidi là bác Alm sinh sống. Dì Dete sắp đến Frankfurt làm việc nên không có ai chăm sóc Heidi. Lúc dầu, bác Alm không thích Heidi nhưng dần dà ông đã yêu thương và heidi rất thích ở với ông. Sau ba năm, dì Dete trở về dắt Heidi đến Frankfurt để bầu bạn cùng một cô bé tật nguyền mười hai tuổi tên là Clara Sesemann...
   ISBN: 2000412030310 / 50000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. [Truyện ngắn]  5. |Truyện ngắn|  6. |Văn học nước ngoài|  7. Văn học thiếu nhi|
   I. Thanh Trúc.
   853 H200D 2012
    ĐKCB: PD.004946 (Sẵn sàng)  
19. LI-ỐP-SIN, V
     Ba ngày ở nước tí hon / V. Li-ốp-sin ; V. Lêvinxôn (Minh hoạ) ; Phan Tất Đắc (dịch) .- Hà Nội : Văn học , c2002 .- 102tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 27cm.
/ 34000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Nga}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Phan Tất Đắc.   II. Lêvinxôn, V. I..
   891.73 B100N 2002
    ĐKCB: PD.004943 (Sẵn sàng)  
20. TRUCỐPXKI, COÓCNÂY
     Bác sĩ Aibôlit / Coócnây Trucốpxki ; Xuân Hữu (dịch) .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , c2011 .- 105tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 26cm.
/ 86000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Nga}  5. [Sách thiếu nhi]  6. |Văn học Nga|
   I. Xuân Hữu.
   891.73 B101S 2011
    ĐKCB: PD.004941 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»