21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
PHẠM VĂN TÌNH Bán anh em xa mua láng giềng gần
/ Phạm Văn Tình ; Lê Trí Hiếu (bìa và minh hoạ)
.- Hà Nội : Kim Đồng , c2008
.- 88tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thưở trước)
Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,.. ISBN: 1200803030003 / 12000đ
1. Thành ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. Ngôn ngữ. 4. Văn học dân gian. 5. {Việt Nam}
495.9225 B105A 2008
|
ĐKCB:
PD.004933
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
8.
PHAN, HỒNG LIÊN Để tiếng Việt ngày càng trong sáng
/ Phan Hồng Liên
.- Hà Nội : Văn học , c2007
.- 170tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 1 cách nhìn tổng quan về lịch sử tiếng việt và chữ việt; Suy nghĩ nhỏ về một vấn đề lớn, vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt; Chủ tịch Hồ Chí Minh tấm gương giữ gìn và phát triển tiếng Việt; Rèn luyện khả năng giao tiếp ngôn ngữ, một biến thể của thành ngữ "lá lành đùm lá rách", về một cách hiểu các thành ngữ đồng nghĩa trong tiếng Việt, sự chuyển nghĩa của thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt. / 19000đ
1. Ngữ pháp. 2. Tiếng Việt. 3. Ngôn ngữ. 4. Văn hóa. 5. {Việt Nam}
495.922 Đ250TV 2007
|
ĐKCB:
PD.003455
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
TRẦN, TRỌNG KIM Việt Nam văn phạm
/ Trần Trọng Kim
.- Tái bản lần thứ 3 .- Hà Nội : Thanh niên , 2007
.- 275tr. ; 19cm.
Hội Khai Trí Tiến Đức xuất bản lần đầu năm 1936 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề của văn phạm tiếng Việt như: Lịch sử chữ Việt, cú pháp chữ Việt, những đặc điểm và ngôn từ, hình thức biểu đạt. / 33500đ
1. Ngữ pháp. 2. Tiếng Việt. 3. {Việt Nam}
495.9225 V308N 2007
|
ĐKCB:
PD.001119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002731
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
HỒ ĐẮC QUANG Từ điển từ và ý tiếng Việt
/ Hồ Đắc Quang
.- [Hà Nội] : Nxb. Từ điển bách khoa , c2005
.- 1047tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Cuốn sách có mục đích và công dụng là làm giàu vốn từ vựng cho mọi người khi sử dụng. Giúp người tra cứu muốn diễn đạt tư tưởng một cách phong phú, nhanh chóng, đa dạng và chính xác. là một phương pháp tập hợp từ, kiểm tra từ, góp phần chuẩn hóa khi sử dụng tiếng Việt. / 125000đ
1. Tiếng Việt. 2. Từ. 3. Ý. 4. [Từ điển]
495.9223 T550Đ 2005
|
ĐKCB:
PD.002490
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
TẠ ĐỨC HIỀN Sổ tay - cẩm nang tiếng Việt tiểu học
: Dùng cho học sinh các lớp 1, 2, 3, 4, 5 để tự đọc, tự học và vươn lên học khá, học giỏi
/ Tạ Đức Hiền (chủ biên) ; Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Kim Sa...
.- [Hà Nội] : Nxb. Hà Nội , c2012
.- 160tr. : bảng ; 17cm
Tóm tắt: Tổng hợp những kiến thức cơ bản về môn tiếng Việt tiểu học, được chia thành các phần: chữ cái, chữ, tiếng, từ; luyện từ và câu, đọc, viết, ghi nhớ; một số từ loại tiếng Việt; câu và các bộ phận của câu; các dấu câu; thành ngữ, tục ngữ theo chủ điểm; ca dao và một số biện pháp nghệ thuật tu từ / 23000đ
1. Tiếng Việt. 2. Tiểu học. 3. [Sổ tay]
I. Tạ Đức Hiền. II. Nguyễn Trung Kiên. III. Nguyễn Kim Sa. IV. Nguyễn Khánh Hoà.
495.922
|
ĐKCB:
PD.000896
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000985
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|