Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MANFIELD, KATHERINE
     Bữa tiệc trong vườn / Katherine Manfield ; Phạm Tuấn Thái (dịch) .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 219tr. ; 18cm. .- (Tủ sách Tập đọc tiếng Anh. Cấp độ 5 (1800 từ))
/ 19000đ

  1. Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Sách song ngữ.  4. Tiếng Anh.  5. Văn học nước ngoài.  6. {Anh}  7. [Truyện ngắn]
   I. Phạm Tuấn Thái.
   823 B551T 2003
    ĐKCB: PD.004934 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình ; Lê Trí Hiếu (bìa và minh hoạ) .- Hà Nội : Kim Đồng , c2008 .- 88tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thưở trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
   ISBN: 1200803030003 / 12000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   495.9225 B105A 2008
    ĐKCB: PD.004933 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN LÂN
     Từ điển chính tả phổ thông / Nguyễn Lân (chủ biên) ; Từ Lâm, Nguyễn Đức Bảo, Long Điền, ... .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , c2010 .- 238tr. ; 21cm. .- (Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)
/ 42000

  1. Chính tả.  2. Từ điển.  3. Tiếng Việt.  4. {Việt Nam}  5. [Phổ thông]  6. |Phổ thông|
   I. Hoàng Phê.   II. Từ Lâm.   III. Nguyễn Đức Bảo.   IV. Long Điền.
   495.92281 T550ĐC 2010
    ĐKCB: PD.004817 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004818 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN LÂN
     Muốn đúng chính tả / Nguyễn Lân .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , c2010 .- 119tr. ; 21cm. .- (Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)
  Tóm tắt: Một số nguyên tắc về chính tả, cách viết những tiếng ghép, những danh từ riêng và từ vi chính tả
/ 23000

  1. Chính tả.  2. Ngôn ngữ.  3. tiếng Việt.  4. Văn hóa dân tộc.  5. {Việt Nam}
   495.92281 M517ĐC 2010
    ĐKCB: PD.004682 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG VĂN HÀNH
     Kể chuyện thành ngữ tục ngữ / Hoàng Văn Hành (chủ biên) ; Nguyễn Như Ý, Phan Xuân Thành, Mai Xuân Huy, Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Khắc Hùng (biên soạn) .- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Nxb. Khoa học xã hội , 2002 .- 539tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NV Quốc gia. Viện Ngôn ngữ học
  Tóm tắt: Khái quát về thành ngữ, nguồn gốc cấu tạo của thành ngữ tiếng Việt. Thành ngữ so sánh. Giới thiệu và giải thích về các câu thành ngữ tiếng Việt, sắp xếp theo vần chữ cái
/ 52000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tục ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. Văn học Việt Nam.  5. Tiếng Việt.  6. {Việt Nam}
   I. Võ Xuân Quế.   II. Nguyễn Vũ Cư.   III. Thích Viên Thành.   IV. Lên Văn Trường.
   398.209597 K250CT 2002
    ĐKCB: PD.003880 (Sẵn sàng)  
6. DƯƠNG KỲ ĐỨC
     Từ điển trái nghĩa - đồng nghĩa tiếng Việt : Dùng cho học sinh phổ thông các cấp / Dương Kỳ Đức (chủ biên) ; Vũ Quang Hào .- In lần thứ 7 .- Hà Nội : Từ điển Bách khoa , c2005 .- 220tr. ; 19cm.
   Thư mục: tr. 219-220
  Tóm tắt: Giải thích những từ có liên quan hệ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhau, xếp theo thứ tự từ A-Y dùng cho học sinh phổ thông
/ 22000đ

  1. Từ trái nghĩa.  2. Từ đồng nghĩa.  3. Tiếng Việt.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   I. Vũ Quang Hào.
   495.9223 T550ĐT 2005
    ĐKCB: PD.003592 (Sẵn sàng)  
7. TẠ VĂN THÔNG
     Cái Bống đi chợ Cầu Canh... / Tạ Văn Thông .- Hà Nội : Lao động , 2007 .- 257tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ
/ 29000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.  3. Ngữ pháp.  4. {Việt Nam}
   495.922 C103BĐ 2007
    ĐKCB: PD.003490 (Sẵn sàng)  
8. PHAN, HỒNG LIÊN
     Để tiếng Việt ngày càng trong sáng / Phan Hồng Liên .- Hà Nội : Văn học , c2007 .- 170tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 1 cách nhìn tổng quan về lịch sử tiếng việt và chữ việt; Suy nghĩ nhỏ về một vấn đề lớn, vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt; Chủ tịch Hồ Chí Minh tấm gương giữ gìn và phát triển tiếng Việt; Rèn luyện khả năng giao tiếp ngôn ngữ, một biến thể của thành ngữ "lá lành đùm lá rách", về một cách hiểu các thành ngữ đồng nghĩa trong tiếng Việt, sự chuyển nghĩa của thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt.
/ 19000đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. Văn hóa.  5. {Việt Nam}
   495.922 Đ250TV 2007
    ĐKCB: PD.003455 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, TRỌNG KIM
     Việt Nam văn phạm / Trần Trọng Kim .- Tái bản lần thứ 3 .- Hà Nội : Thanh niên , 2007 .- 275tr. ; 19cm.
   Hội Khai Trí Tiến Đức xuất bản lần đầu năm 1936
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề của văn phạm tiếng Việt như: Lịch sử chữ Việt, cú pháp chữ Việt, những đặc điểm và ngôn từ, hình thức biểu đạt.
/ 33500đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Việt.  3. {Việt Nam}
   495.9225 V308N 2007
    ĐKCB: PD.001119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002731 (Sẵn sàng)  
10. HỒ ĐẮC QUANG
     Từ điển từ và ý tiếng Việt / Hồ Đắc Quang .- [Hà Nội] : Nxb. Từ điển bách khoa , c2005 .- 1047tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách có mục đích và công dụng là làm giàu vốn từ vựng cho mọi người khi sử dụng. Giúp người tra cứu muốn diễn đạt tư tưởng một cách phong phú, nhanh chóng, đa dạng và chính xác. là một phương pháp tập hợp từ, kiểm tra từ, góp phần chuẩn hóa khi sử dụng tiếng Việt.
/ 125000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ.  3. Ý.  4. [Từ điển]
   495.9223 T550Đ 2005
    ĐKCB: PD.002490 (Sẵn sàng)  
11. TẠ ĐỨC HIỀN
     Để học tốt ngữ văn 10 Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.1 / Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức, Thái Thanh Hằng, Nguyễn Thanh Việt .- Tái bản lần thứ 1 .- [Hà Nội] : Nxb. Hà Nội , c2014 .- 184tr. : Minh họa (bảng) ; 24cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách tích hợp những kiến giải trong SGK. Giới thiệu những dàn ý, bài phân tích, bình giảng cụ thể cho từng bài thơ, bài văn. tất cả được hướng dẫn tỉ mỉ, rõ ràng, có bài tham khảo và phương pháp làm văn để các em tham khảo.
/ 39500đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.
   807 Đ250H
    ĐKCB: PD.000291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002098 (Sẵn sàng)  
12. TẠ ĐỨC HIỀN
     Để học tốt ngữ văn 10 Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.2 / Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức, Thái Thanh Hằng, Nguyễn Thanh Việt .- Tái bản lần thứ 1 .- [Hà Nội] : Nxb. Hà Nội , c2014 .- 178tr. : Minh họa (bảng) ; 24cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách tích hợp những kiến giải trong SGK. Giới thiệu những dàn ý, bài phân tích, bình giảng cụ thể cho từng bài thơ, bài văn. tất cả được hướng dẫn tỉ mỉ, rõ ràng, có bài tham khảo và phương pháp làm văn để các em tham khảo.
/ 39000đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.
   807 Đ250H c2014
    ĐKCB: PD.002099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002100 (Sẵn sàng)  
13. TẠ ĐỨC HIỀN
     Sổ tay - cẩm nang tiếng Việt tiểu học : Dùng cho học sinh các lớp 1, 2, 3, 4, 5 để tự đọc, tự học và vươn lên học khá, học giỏi / Tạ Đức Hiền (chủ biên) ; Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Kim Sa... .- [Hà Nội] : Nxb. Hà Nội , c2012 .- 160tr. : bảng ; 17cm
  Tóm tắt: Tổng hợp những kiến thức cơ bản về môn tiếng Việt tiểu học, được chia thành các phần: chữ cái, chữ, tiếng, từ; luyện từ và câu, đọc, viết, ghi nhớ; một số từ loại tiếng Việt; câu và các bộ phận của câu; các dấu câu; thành ngữ, tục ngữ theo chủ điểm; ca dao và một số biện pháp nghệ thuật tu từ
/ 23000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tiểu học.  3. [Sổ tay]
   I. Tạ Đức Hiền.   II. Nguyễn Trung Kiên.   III. Nguyễn Kim Sa.   IV. Nguyễn Khánh Hoà.
   495.922
    ĐKCB: PD.000896 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000985 (Sẵn sàng)  
14. TẠ ĐỨC HIỀN
     Học và ôn luyện tiếng Việt 1 nâng cao : Chương trình học kì II; Dùng cho học sinh lớp 1 Tiểu học tự đọc và tự học vươn lên học khá, học giỏi; Tài liệu tham khảo cho giáo viên và các vị phụ huynh / Nguyễn Mai Khanh, Trần Yến Lan, Nguyễn Kim Sa,Lê Thanh Hải .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 144tr ; 24cm.
   Dùng cho học sinh lớp 1 Tiểu học tự đọc và tự học vươn lên học khá, học giỏi. Tài liệu tham khảo cho giáo viên và các vị phụ huynh
/ 27000đ

  1. Sách nâng cao.  2. Tiếng Việt.  3. Lớp 1.  4. |Tiếng Việt lớp 1|
   I. Nguyễn Kim Sa.   II. Trần Yến Lan.   III. Tạ Đức Hiền.   IV. Nguyễn Mai Khanh.
   372.6
    ĐKCB: PD.000730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001520 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN TUẾ
     Đại từ điển Việt Anh = Vietnamese English dictionary : 350.000 từ / Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Diệu Thu .- Hà Nội : Văn Hóa Thông Tin , 2007 .- 3189tr. ; 27cm.
/ 449000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   495.922 3 Đ103T
    ĐKCB: PD.000539 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»