Tìm thấy:
|
|
|
3.
XUÂN BÁ Ôn luyện tiếng Anh trình độ A
: Dùng cho học viên ôn luyện tiếng Anh (Trình độ A)
/ Xuân Bá, Trần Bá Sơn
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 202tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu các dạng bài tập bổ trợ nâng cao theo giáo trình : Life lines elementary, New headway elementary, Streamlines departure, ... với 30 bài luyện tiếng Anh trình độ A gồm: Bài tập ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập trắc nghiệm, viết câu... kèm theo đáp án để đối chiếu / 32000
1. Trắc nghiệm. 2. Từ vựng. 3. Ngữ pháp. 4. Bài tập. 5. Tiếng Anh.
I. Trần Bá Sơn.
428 Ô454LT 2008
|
ĐKCB:
PD.004724
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Cuốn sách chữ "i" của em = My "i" book
/ Huy Toàn (dịch)
.- Hà Nội : Kim Đồng , c2004
.- 28tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Bước đầu tập đọc tiếng Anh)
Dịch từ bộ sách "My first step to read" của Nxb. Grolier Tóm tắt: Cuốn sách như một cuốn từ điển Anh - Việt để các bé có thể tra cách phiên âm những từ mới để đọc cho đúng. Kèm theo mỗi cum từ tiếng Anh là phần dịch ra tiếng Việt nhằm giúp các em rèn thêm về kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh và cách diễn đạt trong tiếng Việt. / 8.000đ
1. Tiếng Anh. 2. Tiểu học. 3. [Sách đọc thêm]
372.652 C517S
|
ĐKCB:
PD.004488
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
11.
NGUYỄN HỮU CẢNH Cách dùng các thì Anh ngữ
: Dùng cho học sinh phổ thông luyện thi Cao đẳng và Đại học, luyện thi chứng chỉ quốc gia A, B, C, luyện thi PET, EST, TOEFL ...
/ Nguyễn Hữu Cảnh (chủ biên) ; Lê Minh Thới (hiệu đính)
.- Hà Nội : Thanh niên , c2009
.- 220tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Sách trình bày rất kỹ về cách viết các câu sao cho hoà hợp với các thì, cấu trúc động từ cho đúng trong câu tiếng Anh, đặc biệt là khi phải viết câu phức / 30000 đ
1. Tiếng Anh. 2. Ngữ pháp. 3. Động từ. 4. Câu.
I. Lê Minh Thới.
425 C102DC 2009
|
ĐKCB:
PD.003237
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN HỒNG SAO 60 bài luận mẫu tiếng Anh
: Luyện thi tú tài, Cao đẳng và Đại học ; luyện thi chứng chỉ quốc gia A, B, C
/ Nguyễn Hồng Sao (chủ biên) ; Võ Liêm Anh, Võ Liên An
.- Hà Nội : Thanh niên , c2009
.- 151tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
Tóm tắt: Cuốn sách gồm 40 bài luận tả tranh, 20 bài luận mẫu gồm các thể thư tín, miêu tả, tự thuật, trình bày ... và phụ lục một số đề thi tốt nghiệp Phổ thông cũ từ năm 1989 - 1995. / 20.000đ
1. Ngôn ngữ. 2. tiếng Anh.
428 S111MB 2009
|
ĐKCB:
PD.003166
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
VIỆT ANH Sổ tay mẹ & bé cùng học tiếng Anh
= Mother & children study Englsh together
/ Việt Anh
.- Hà Nội : Dân trí , c2011
.- 179tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 25 bài học với những chủ đề gần gũi, quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Phần mẫu câu thông dụng cung cấp cho mẹ và bé các mẫu câu dạng tự đặt câu hỏi và câu trả lời theo ý thích. Phần hội thoại là các tình huống trong hoạt động vui chơi của bé / 46000VNĐ
1. Giao tiếp. 2. Học Tiếng Anh. 3. Tiếng Anh. 4. [Sổ tay]
428 S450T 2011
|
ĐKCB:
PD.002489
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
THOMAS, ANDREW Tiếng Anh qua điện thoại
/ Andrew Thomas ; HĐ Group (dịch và chú giải)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2008
.- 199tr. ; 21cm. .- (Tủ sách tiếng Anh)
Tóm tắt: Gồm các bài hướng dẫn, thực hành về nghe nói trả lời điện thoại, tin nhắn, các vấn đề giao tiếp, các cuộc hẹn, hội nghị qua điện thoại... / 35000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Anh. 3. Điện thoại.
428 T306A 2008
|
ĐKCB:
PD.002483
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|