Tìm thấy:
|
1.
LÊ ANH SƠN Bệnh khớp và cách điều trị
/ Lê Anh Sơn (biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , c2010
.- 194tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
Tóm tắt: Những kiến thức chung về bệnh viêm khớp; một số bệnh viêm khớp thường gặp; các phương pháp bảo vệ khớp phương pháp phòng ngừa, điều trị bệnh khớp và các món ăn nên tránh, nên dùng dành cho người bị bệnh khớp / 32000
1. Bệnh khớp. 2. Phòng bệnh. 3. Điều trị. 4. Y học. 5. Chăm sóc sức khỏe.
616.7 B256KV 2010
|
ĐKCB:
PD.004694
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
5.
KIM HẠNH Ăn uống dinh dưỡng
/ Kim Hạnh (biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , c2009
.- 239tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thức ăn, giá trị dinh dưỡng, những nguyên lý ăn uống và phương pháp lựa chọn thức ăn. Các nghiên cứu về ăn chay và lợi ích của ăn chay. Các vấn đề lý thuyết về nhịn ăn và hậu quả của việc nhịn ăn. Giới thiệu các chế độ dinh dưỡng và chế độ ăn cho sức khoẻ các lứa tuổi và cho các người bệnh khác nhau / 36000
1. Phòng bệnh. 2. Thức ăn. 3. Ăn uống. 4. Dinh dưỡng. 5. Chăm sóc sức khỏe.
613.2 Ă115UD 2009
|
ĐKCB:
PD.004621
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
VŨ QUỐC TRUNG 244 câu hỏi đáp về sức khỏe phụ nữ và trẻ em
/ Vũ Quốc Trung (biên soạn)
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2006
.- 355tr. ; 19cm.
Thư mục: tr. 344 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh trẻ em (còi xương, ho, khó thở, vàng da, biếng ăn, ỉa chảy, giun kim...); bệnh phụ nữ (viêm âm đạo, kinh nguyệt không đều, táo bón, thiếu máu, đau lưng trong thời kỳ có thai...), y học cổ truyền với sức khoẻ bệnh trẻ em và phụ nữ / 36000đ
1. Bệnh phụ khoa. 2. Bệnh trẻ em. 3. Phòng bệnh. 4. Y học. 5. Điều trị.
618.92 244CH 2006
|
ĐKCB:
PD.004321
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.
TÔ DU Kỹ thuật mới nuôi bò thịt năng suất cao
/ Tô Du
.- Hà Nội : Lao động Xã hội , c2005
.- 156tr. : Minh họa (bảng kê, ảnh chụp) ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật nuôi bò thịt năng suất cao; phương pháp làm tăng năng suất chất lượng trong chăn nuôi, các giai đoạn phát triển ở bò, nguyên tắc làm chuồng và công tác phòng chữa bệnh thường gặp ở bò nuôi thịt / 18000đ
1. Điều trị. 2. Phòng bệnh. 3. Bò thịt. 4. Chăn nuôi. 5. Nông nghiệp.
636.2 K600TM 2005
|
ĐKCB:
PD.003924
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
TRƯƠNG, HUỆ. Phòng và điều trị bệnh mỡ trong máu
/ Trương Huệ (biên soạn)
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2008
.- 231tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản đề phòng và điều trị giúp bạn đọc có những kiến thức cơ bản để phòng và điều trị bệnh mỡ trong máu, nâng cao sức khỏe. Hướng dẫn cho các bạn gần ba trăm món ăn thức uống đơn giản dễ làm rất hiệu quả trong việc phòng và điều trị bệnh mỡ trong máu. / 36000đ
1. Mỡ máu. 2. Phòng bệnh. 3. Điều trị. 4. Y học. 5. Chăm sóc sức khỏe.
616.3 PH431VĐ 2008
|
ĐKCB:
PD.003807
(Sẵn sàng)
|
| |
|