16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
MARIE SAINT-DIZIER Lợn và họ hàng nhà lợn
/ René Mettler
.- Hà Nội : Thế Giới , 2006
.- 32tr. ; 23cm
Tóm tắt: Em có biết cụ tổ của lợn nhà là lợn rừng không? Lợn nái đẻ mỗi lứa mấy con? Lợn có ở bẩn không nhỉ? Lợn ăn gì nhỉ? Lợn ăn đủ thứ khoai tây, ngô, cám, ... Nó uống ít nhất 10 lít nước mỗi ngày cơ đấy! / 18000đ
1. Khám phá. 2. Lợn. 3. Sách thiếu nhi.
636.4 L464V
|
ĐKCB:
PD.000255
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- Hà Nội : Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , c2008
.- 132tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
Phụ lục: tr. 118 Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị / 24000đ
1. Phòng bệnh. 2. Bệnh gia súc. 3. Điều trị. 4. Lợn. 5. Nông nghiệp.
636.4 B256QT 2008
|
ĐKCB:
PD.003746
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp về chăn nuôi lợn
/ Nguyễn Văn Trí
.- Hà Nội : Lao động Xã hội , c2006
.- 187tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi như chọn lọc giống lợn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn và biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp nhất trong chăn nuôi lợn trang trại và ở hộ gia đình. / 23000đ
1. Lợn. 2. Chăn nuôi. 3. Điều trị. 4. Phòng bệnh. 5. Chọn giống. 6. [Sách hỏi đáp]
636.4 H428ĐV 2006
|
ĐKCB:
PD.003292
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay nuôi lợn
/ Trương Lăng
.- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004
.- 156tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo / 15000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn. 3. Sổ tay. 4. Nông nghiệp. 5. [s]
I. Xuân Giao.
636.4 S450TN 2004
|
ĐKCB:
PD.003193
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
PHẠM HỒNG SƠN Bệnh dịch tả lợn
/ Phạm Hồng Sơn
.- Hà Nội : Lao động Xã hội , c2004
.- 68tr. ; 19cm.
Thư mục: tr. 50-65 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan đến công tác bệnh dịch, triệu chứng, bệnh tích, công tác chuẩn đoán, miễn dịch chống virut, phương pháp phòng chống một số bệnh dịch tả ở lợn / 7000đ
1. Phòng bệnh. 2. Lợn. 3. Chăn nuôi. 4. Dịch tả lợn. 5. |Bệnh dịch tả|
636.4 B256DT 2004
|
ĐKCB:
PD.003191
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN VĂN TRÍ Cẩm nang chăn nuôi lợn
/ Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình
.- Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ , c2009
.- 200tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
Tóm tắt: Một số hiểu biết về lợn, các giống lợn, thức ăn cho lợn. Trình bày kỹ thuật chăn nuôi lợn, vấn đề chuồng trại, cách phòng trị bệnh và phương pháp tổ chức chăn nuôi lợn ở gia đình, trang trại có hiệu quả cao. / 30.000đ
1. Lợn. 2. Chăn nuôi. 3. Nông nghiệp. 4. [Cẩm nang]
I. Trần Văn Bình.
636.4 C120NC 2009
|
ĐKCB:
PD.003027
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED)
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần 3 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2009
.- 46tr. : Minh họa (biểu đồ) ; 19cm.
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn / 9000đ
1. Lợn. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi. 4. Nông nghiệp.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.3 B256M 2009
|
ĐKCB:
PD.002291
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
THOẠI SƠN Nuôi heo đạt năng suất cao
/ Thoại Sơn (Biên soạn)
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , c2004
.- 164tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm. .- (Hướng dẫn trồng trọt, chăn nuôi)
Tên sách ngoài bìa : Kỹ thuật nuôi heo năng suất cao Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học của lợn và các quy trình kỹ thuật chăn nuôi như giống lợn và công tác giống; dinh dưỡng và thức ăn nuôi lợn; chuồng trại nuôi lợn, nuôi dưỡng và chăm sóc lợn; tổ chức và quản lý chăn nuôi, chất lượng sản phẩm thịt lợn / 15.000đ
1. Nông nghiệp. 2. Chăn nuôi. 3. Heo. 4. Lợn.
636.4
|
ĐKCB:
PD.001219
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001259
(Sẵn sàng)
|
| |
|