48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
HỮU HOÀNG Kỹ thuật nuôi và chăm sóc một số loài chim
/ Hữu Hoàng, Xuân Lâm
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 151tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
Tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm chung của các loài chim, qua đó giới thiệu một số loài chim đẹp và quý nhất như trĩ vàng, hồng hạc, hoàng oanh phương Bắc, uyên ương, ... Đồng thời hướng dẫn kỹ thuật nuôi dưỡng và thuần một số loài chim như : Chào mào, vành khuyên,họa mi, chích chòe, bồ câu, cu gáy, ... / 25000
1. Chim. 2. Nông nghiệp. 3. Chăn nuôi. 4. Kỹ thuật.
I. Xuân Lâm.
636.5 K600TN 2010
|
ĐKCB:
PD.004596
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004669
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
LÊ CƯỜNG 260 món kho - rim - rán
/ Lê Cường, Gia Bảo (Biên soạn)
.- Hà Nội : Mỹ thuật , c2009
.- 242tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm. .- (Cẩm nang nôi trợ khéo tay)
Tóm tắt: Nguyên liệu và hướng dẫn cách nấu, chế biến các món kho, rim, rán như : Cá bống kho tượng, thịt kho mắm ruốc Huế, thịt bò kho củ cải; sườn heo rim sốt tiêu, cua đồng rim trứng gà; cá rán sốt hạt hướng dương, bánh cua với nước sốt chua, ... / 36000đ
1. Món kho. 2. Kỹ thuật. 3. Món rim. 4. Nấu ăn. 5. Món rán. 6. [Sách hướng dẫn] 7. |Sách hướng dẫn|
I. Lê Cường. II. Gia Bảo.
641.7 H103S 2009
|
ĐKCB:
PD.004591
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Môi trường
. T.5
/ Hoàng Hương, Kim Chi (biên dịch)
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2003
.- 67tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Tri thức bách khoa dành cho thiếu nhi)
Tóm tắt: Cuốn sách truyền đạt những kiến thức từ thông thường đến phức tạp của khoa học như : Các hiện tượng địa lý, cơ thể người, thực vật, động vật, ... Ngoài ra, cuốn sách còn đề cập đến sự phát triển của khoa học như quân sự kỹ thuật cao, vấn đề môi trường, y học di truyền, ... / 8.500đ
1. Khoa học thường thức. 2. Khoa học tự nhiên. 3. Môi trường. 4. Kỹ thuật. 5. [Sách thiếu nhi]
I. Hoàng Hương. II. Kim Chi.
333.7 M452T 2003
|
ĐKCB:
PD.004508
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
PHẠM SỸ TIỆP Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt
/ Phạm Sỹ Tiệp
.- Hà Nội : Lao động - Xã hội , c2006
.- 84tr. : Minh họa (bảng kê, ảnh chụp) ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện chăn nuôi Thư mục: tr. 78-79 Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn nuôi thịt phổ biến ở nước ta. Trình bày kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng và cách phòng trừ dịch bệnh cho lợn thịt / 12000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn thịt. 3. Nông nghiệp. 4. Kỹ thuật. 5. Gia súc.
636.4 K600TC 2006
|
ĐKCB:
PD.004324
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn trồng cây trong trang trại cà phê
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (Biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , 2005
.- 86tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 80 - 85. Tóm tắt: Tìm hiểu về cây cà phê. Hướng dẫn kĩ thuật trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê. / 10000đ
1. Cà phê. 2. Kỹ thuật. 3. Trồng trọt. 4. Nông nghiệp. 5. Trang trại.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
633.7 H561DT 2005
|
ĐKCB:
PD.004301
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
HOÀNG VĂN SINH Kỹ thuật trồng quýt hồng
: Ghi lại từ kinh nghiệm của các nhà vườn
/ Hoàng Văn Sinh
.- Hà Nội : Thanh niên , c2004
.- 81tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu kinh nghiệm và kỹ thuật trồng trọt, nguồn gốc, giống, đặc tính và đất trồng, chăm sóc, sâu bệnh địch hại và sử dụng thuốc, thời gian thu hoạch, phương pháp nhân giống cây quýt hồng / 15.000đ
1. Nông nghiệp. 2. Trồng trọt. 3. Cây có múi. 4. Kỹ thuật. 5. Quýt hồng.
634 K600TT 2004
|
ĐKCB:
PD.004016
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
PHẠM VĂN TOẢN Phân bón vi sinh trong nông nghiệp
/ Phạm Văn Toản, Trương Hợp Tác
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004
.- 120tr. : Minh họa (ảnh chụp, bảng kê) ; 19cm.
Thư mục: tr.110-115 Tóm tắt: Giới thiệu phân bón vi phân, các loại phân bón vi phân, phương pháp sử dụng; yêu cầu chất lượng, bảo quản, nhãn mác, bao bì, quản lý của nhà nước, việc sản xuất phân vi sinh ở Việt Nam và xu hướng phát triển phân bón vi sinh trong sản xuất nông nghiệp
1. Nông nghiệp. 2. Phân bón. 3. Trồng trọt. 4. Kỹ thuật.
I. Trương Hợp Tác.
631.8 PH121BV 2004
|
ĐKCB:
PD.004008
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
PHÙNG ĐỨC TIẾN Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi đà điểu Ostrich
/ Phùng Đức Tiến (chủ biên), Nguyễn Đăng Vang, Bạch Thị Thanh Dân, Bạch Mạnh Điều, Hoàng Văn Lộc (Biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động xã hội , c2005
.- 100tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
Đầu trang tên sách ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thụy Phương. Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của đà điểu, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, kỹ thuật ấp trứng và các biện pháp thú y phòng bệnh. / 12000đ
1. Đà điểu. 2. Kỹ thuật. 3. Chăn nuôi. 4. Nông nghiệp. 5. Đà điểu Ostrich.
I. Bạch, Thị Thanh Dân,. II. Nguyễn, Đăng Vang,. III. Phùng, Đức Tiến,.
636.5 H561DK 2005
|
ĐKCB:
PD.004007
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
TRẦN, THẾ TỤC Cây đu đủ & kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục, Đoàn Thế Lư
.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa & bổ sung .- Hà Nội : Lao Động Xã Hội , c2004
.- 48tr. : Minh họa (ảnh chụp, bảng kê) ; 19cm.
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất cây đu đủ trên thế giới và ở Việt Nam, các giống đu đủ, đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật trồng và chăm sóc, thu hoạch, bảo quản. / 7000VND
1. Trần, Thế Tục. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt. 4. Cây đu đủ. 5. Kỹ thuật.
I. Trần, Thế Tục.
634 C126ĐĐ 2004
|
ĐKCB:
PD.003948
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
TRẦN THẾ TỤC Cây xoài & kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục, Ngô Hồng Bình
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa & bổ sung .- Hà Nội : Lao động Xã hội , c2004
.- 112tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
Thư mục: tr. 104-107 Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, xã hội và môi trường, nguồn gốc và phân bố cây xoài trên thế giới và một số giống cây xoài ở Việt Nam, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây xoài / 10000đ
1. Xoài. 2. Trồng trọt. 3. Nông nghiệp. 4. Kỹ thuật. 5. Cây ăn quả.
I. Ngô Hồng Bình.
634 C126X& 2004
|
ĐKCB:
PD.003926
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn trồng cây trong trang trại Vải - Nhãn - Xoài
/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (Biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , 2005
.- 99tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 92 - 97. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống, nhân giống, trồng trọt, chăm sóc và thu hoạch các loại cây vải, nhãn, xoài. / 10000đ
1. Kỹ thuật. 2. Nhãn. 3. Trồng trọt. 4. Vải. 5. Xoài.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
634 H561DT 2005
|
ĐKCB:
PD.003925
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|