17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
PHẠM SỸ TIỆP Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt
/ Phạm Sỹ Tiệp
.- Hà Nội : Lao động - Xã hội , c2006
.- 84tr. : Minh họa (bảng kê, ảnh chụp) ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện chăn nuôi Thư mục: tr. 78-79 Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn nuôi thịt phổ biến ở nước ta. Trình bày kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng và cách phòng trừ dịch bệnh cho lợn thịt / 12000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn thịt. 3. Nông nghiệp. 4. Kỹ thuật. 5. Gia súc.
636.4 K600TC 2006
|
ĐKCB:
PD.004324
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Nhà nông cần biết
/ Nhiều tác giả
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 211tr. ; 19cm.
Thư mục: tr. 209-211 Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh. / 22000đ
1. Nông nghiệp. 2. Chăn nuôi. 3. Trồng trọt. 4. Gia cầm. 5. Gia súc.
630.2 NH100NC 2005
|
ĐKCB:
PD.004315
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
12.
NGUYỄN VĂN THƯỞNG Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm
. T.3
: Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Văn Thưởng (chủ biên) ; Nguyễn Tấn Anh, Đinh Văn Bình, ...
.- Tái bản lần 3 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2009
.- 331tr. : Minh họa ; 21cm.
ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê / 60000đ
1. Nông nghiệp. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi. 4. Gia cầm. 5. [Sách tra cứu]
I. Phạm Hữu Doanh. II. Vũ Duy Giảng. III. Hoàng Kim Giao. IV. Bùi Văn Chính.
636 C120N 2009
|
ĐKCB:
PD.002322
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2010
.- 111tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn ISBN: 8936032941375 / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn. 4. Nông nghiệp.
636.08 TH552Ă 2010
|
ĐKCB:
PD.002305
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED)
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần 3 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2009
.- 46tr. : Minh họa (biểu đồ) ; 19cm.
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn / 9000đ
1. Lợn. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi. 4. Nông nghiệp.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.3 B256M 2009
|
ĐKCB:
PD.002291
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
LÊ THỊ THỦY Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi
/ Lê Thị Thủy
.- Hà Nội : Thanh niên , c2013
.- 139tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi. / 32000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc. 3. Phòng bệnh. 4. Vệ sinh môi trường. 5. Nông nghiệp.
636 V250S 2013
|
ĐKCB:
PD.001965
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001966
(Sẵn sàng)
|
| |
|