Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- Hà Nội : Thời đại , 2010 .- 134tr. : Minh họa (ảnh chụp, bảng kê) ; 21cm
   Tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu cho bạn đọc những đặc điểm của loài dê. Từ đó hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc, làm chuồng trại và cách chọn giống...
/ 24.000đ

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật chăm sóc.  4. .  5. Nông nghiệp.
   I. Lương Xuân Lâm.
   636.39 K600TN 2010
    ĐKCB: PD.004613 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG VI
     Nuôi bò để xóa nghèo và làm giàu / Hoàng Vi (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 59tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 21cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin và kiến thức cần thiết về chăn nuôi bò: thức ăn, phòng bệnh... cho bà con dân tộc để xoá đói giảm nghèo và làm giàu

  1. Chăn nuôi.  2. Xoá đói giảm nghèo.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. Gia súc.  6. {Việt Nam}  7. [Sách thường thức]
   636.2 N515B 2006
    ĐKCB: PD.000474 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM SỸ TIỆP
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt / Phạm Sỹ Tiệp .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , c2006 .- 84tr. : Minh họa (bảng kê, ảnh chụp) ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện chăn nuôi
   Thư mục: tr. 78-79
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn nuôi thịt phổ biến ở nước ta. Trình bày kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng và cách phòng trừ dịch bệnh cho lợn thịt
/ 12000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn thịt.  3. Nông nghiệp.  4. Kỹ thuật.  5. Gia súc.
   636.4 K600TC 2006
    ĐKCB: PD.004324 (Sẵn sàng)  
4. Nhà nông cần biết / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 211tr. ; 19cm.
   Thư mục: tr. 209-211
  Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh.
/ 22000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Trồng trọt.  4. Gia cầm.  5. Gia súc.
   630.2 NH100NC 2005
    ĐKCB: PD.004315 (Sẵn sàng)  
5. BẰNG LINH
     Kỹ thuật mới trong chăn nuôi lợn thịt / Bằng Linh (chủ biên) ; Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , v2007 .- 75tr. ; 19cm.
   Thư mục: tr. 74
  Tóm tắt: Chuẩn bị chuồng trại xử lí chất thải của chuồng trại. Giới thiệu đặc điểm các loại lợn hiện có ở Việt Nam. Cách nuôi dưỡng, phòng chống và chữa bệnh cho lợn. Một số kĩ thuật cần lưu ý
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn thịt.  3. Nông nghiệp.  4. Gia súc.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   636.4 K600TM 2007
    ĐKCB: PD.003459 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 183tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 7200đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật.  4. Gia cầm.  5. Gia súc.
   636 S450TN 2007
    ĐKCB: PD.003429 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi trâu bò / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Lao động xã hội , c2006 .- 175tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp thêm thông tin, kiến thức cho người chăn nuôi trâu bò, cán bộ chỉ đạo sản xuất ở địa phương
/ 21000đ., 1000b.

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Trâu bò.  4. Nông nghiệp.  5. [Sách hỏi đáp]
   636.2 H428ĐV 2006
    ĐKCB: PD.003294 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn trâu bò, lợn / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Lao động xã hội , c2006 .- 247tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi gia súc đồng thời giải đáp một số vướng mắc của bà con nông dân
/ 28000đ

  1. Trâu bò.  2. Thức ăn.  3. Nông nghiệp.  4. Chăn nuôi.  5. Gia súc.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.5 H428ĐV 2006
    ĐKCB: PD.003293 (Sẵn sàng)  
9. ĐÀO, HẰNG TRANG
     Thực hành nuôi bò năng suất cao / Đào Hằng Trang (Chủ biên) ; Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2007 .- 163tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn giống bò, kĩ thuật nuôi bò thịt, thức ăn cho bò, kĩ thuật nuôi bò khi mang thai, một số bệnh và cách phòng chống. ..
/ 19000đ

  1. .  2. Nông nghiệp.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. {Việt Nam}
   I. Trần, Văn Hanh.   II. Nguyễn, Văn Bảy.
   636.2 TH552H 2007
    ĐKCB: PD.002825 (Sẵn sàng)  
10. LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / Lù Thị Lìu (biên soạn) .- Hà Nội : Nông nghiệp , c2008 .- 131tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loại gia cầm: gà, vịt,..; Gia súc: Lợn, bò,..; và Cá nước ngọt
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Gia đình.  5. Kĩ thuật.
   636 B300Q 2008
    ĐKCB: PD.002686 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN THƯỞNG
     Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.2 / Nguyễn Văn Thưởng (chủ biên) ; Nguyễn Tấn Anh, Đinh Văn Bình, ... .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2010 .- 511tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
/ 80000đ., 500b.

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Gia súc.  5. [Cẩm nang]
   I. Nguyễn Đăng Vang.   II. Vũ Ngọc Tý.   III. Hoàng Văn Tiệu.   IV. Nguyễn Trọng Tiến.
   636.5 C120N 2010
    ĐKCB: PD.002364 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN THƯỞNG
     Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Văn Thưởng (chủ biên) ; Nguyễn Tấn Anh, Đinh Văn Bình, ... .- Tái bản lần 3 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2009 .- 331tr. : Minh họa ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê
/ 60000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.  4. Gia cầm.  5. [Sách tra cứu]
   I. Phạm Hữu Doanh.   II. Vũ Duy Giảng.   III. Hoàng Kim Giao.   IV. Bùi Văn Chính.
   636 C120N 2009
    ĐKCB: PD.002322 (Sẵn sàng)  
13. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.  4. Nông nghiệp.
   636.08 TH552Ă 2010
    ĐKCB: PD.002305 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN HỮU NINH
     Bệnh sinh sản gia súc / Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2009 .- 267tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những bệnh sinh sản thường gặp ở gia súc; bệnh vô sinh; những yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh sản của gia súc. Trong mỗi trường hợp đề cập đến triệu chứng bệnh, cách chuẩn đoán, tiêu lượng bệnh và phương pháp điều trị có hiệu quả
/ 42000đ

  1. Gia súc.  2. Bệnh sinh sản.  3. Điều trị.  4. Nông nghiệp.  5. |Thú y|  6. |bệnh sinh sản|  7. gia súc|
   I. Bạch Đăng Phong.   II. Nguyễn Hữu Ninh.
   636.089 B256S 2009
    ĐKCB: PD.002303 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr. : Minh họa (biểu đồ) ; 19cm.
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.  4. Nông nghiệp.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B256M 2009
    ĐKCB: PD.002291 (Sẵn sàng)  
16. LÊ THỊ THỦY
     Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi / Lê Thị Thủy .- Hà Nội : Thanh niên , c2013 .- 139tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi.
/ 32000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Phòng bệnh.  4. Vệ sinh môi trường.  5. Nông nghiệp.
   636 V250S 2013
    ĐKCB: PD.001965 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001966 (Sẵn sàng)