Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. MINH DƯƠNG
     Nghề nuôi chó / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 159tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm và những điều thú vị về loài chó, kỹ thuật nuôi chó và các bệnh thường gặp ở chó.
   ISBN: 9786048651083 / 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chó.  3. Kĩ thuật.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.  6. |Nghề nuôi chó|  7. |Nuôi chó|  8. Kỹ thuật nuôi chó|
   I. Minh Dương.
   636.7 NGH250N 2015
    ĐKCB: PD.001982 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001996 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. MINH DƯƠNG
     Nghề nuôi gà : Nghề chăn nuôi gia cầm / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 143tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi gà, cách phòng và điều trị một số bệnh ở gà.
   ISBN: 9786048651053 / 50000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. .  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 NGH250N c2015
    ĐKCB: PD.001983 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001984 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. MINH DƯƠNG
     Nghề nuôi giun / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 139tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về loài giun, kỹ thuật nuôi giun và những vấn đề liên quan đến nghề nuôi giun...
   ISBN: 9786048655311 / 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Giun.  3. Nông nghiệp.  4. Kỹ thuật.  5. |Kỹ thuật nuôi giun|  6. |Nuôi giun|  7. nghề nuôi giun|
   I. Minh Dương.
   636.2 NGH250N 2015
    ĐKCB: PD.001985 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001997 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. MINH DƯƠNG
     Nghề nuôi ong lấy mật / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 122tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong.
   ISBN: 9786048651093 / 50000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ong.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   638 NGH250N 2015
    ĐKCB: PD.001990 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001991 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. MINH DƯƠNG
     Nghề nuôi lợn nái sinh sản : Nghề chăn nuôi gia súc / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 110tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản, biện pháp phòng một số bệnh thường gặp ở lợn nái và một số câu hỏi đáp khi nuôi lợn nái...
   ISBN: 9786048651015 / 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Lợn nái.  3. Cẩm nang.  4. Lợn.  5. Nông nghiệp.  6. |Nuôi heo nái|  7. |Heo nái|  8. Kỹ thuật nuôi lợn nái|  9. Nuôi lợn nái|
   I. Minh Dương.
   636.4 NGH250N 2015
    ĐKCB: PD.001994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001995 (Sẵn sàng)  
6. BÙI THANH HÀ
     Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà (chủ biên) .- [Thanh Hóa] : Nxb. Thanh Hóa , c2005 .- 179tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
   Thư mục: tr.176 - 177
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về dinh dưỡng gia cầm
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cẩm nang.  3. Dinh dưỡng.  4. Gia cầm.  5. Nông nghiệp.
   636.5 C120ND 2005
    ĐKCB: PD.004005 (Sẵn sàng)  
7. MINH DƯƠNG
     Nghề nuôi vịt : Nghề chăn nuôi gia cầm / Minh Dương (Tuyển chọn) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2015 .- 178tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt.
/ 50000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. Vịt.  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 NGH250N 2015
    ĐKCB: PD.001977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002134 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang chính sách pháp luật đối với người nhiễm HIV, ảnh hưởng bởi HIV, người điều trị thay thế nghiện chất dạng thuốc phiện, người cai nghiện và người bán dâm .- H. : Lao động xã hội , 2015 .- 211tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp pháp luật về người nhiễm HIV/AIDS, ảnh hưởng bởi HIV/AIDS, người điều trị thay thế nghiện chất thuocos phiện, người cai nghiện và người bán dâm.
/ 20000đ

  1. Người nghiện ma túy.  2. Cẩm nang.  3. Chính sách.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}  6. |Người bán dâm|  7. |Người nhiễm HIV|
   344.59704 C120N
    ĐKCB: PD.000485 (Sẵn sàng)