Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Khám chữa bệnh qua đôi bàn tay / Tào Nga (biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 215tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những phương pháp nhận biết và điều trị những bênh thông thường qua bàn tay như : Bệnh tiểu đường, bệnh mỡ máu, bệnh huyết áp,...
/ 40000

  1. Bàn tay.  2. Đông y.  3. Điều trị.  4. Chẩn đoán.  5. Bệnh.
   I. Tào Nga.
   616 KH104CB 2011
    ĐKCB: PD.004800 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004188 (Sẵn sàng)  
2. LÊ ANH SƠN
     Bệnh nam giới và các điều trị / Lê Anh Sơn (biên soạn) .- Hà Nội : Lao động , c2010 .- 317tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
   Thư mục: Tr.313
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh thường gặp ở nam giới: bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng; bệnh liệt dương; bệnh thoái hóa khớp...
/ 46000

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Nam giới.  4. Phòng bệnh.  5. Y học.  6. [Sách thường thức]
   I. Lê Anh Sơn.
   616.6 B256NG 2010
    ĐKCB: PD.004657 (Sẵn sàng)  
3. NÔNG THÚY NGỌC
     Hỏi đáp về phòng, chữa bệnh nam khoa / Nông Thúy Ngọc, Nguyễn Mạnh Đạo, Nguyễn Văn Đức (Biên soạn) .- Hà Nội : Thanh niên , c2010 .- 252tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược bệnh và triệu chứng các bệnh nam giới: bệnh xuất tinh sớm, bệnh di tinh...
/ 42.000đ

  1. Bệnh.  2. Nam giới.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. Y học.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Mạnh Đạo.   II. Nguyễn Văn Đức.   III. Nông Thúy Ngọc.
   616.6 H428ĐV 2010
    ĐKCB: PD.004580 (Sẵn sàng)  
4. Phòng chống những khó chịu của giới nữ / Hồng Hạnh (dịch) .- Hà Nội : Phụ nữ , c2008 .- 78tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm. .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Trình bày triết lý về dinh dưỡng, thực phẩm, cách lựa chọn, chế biến, những dụng cụ và kỹ thuật dùng trong chế biến thực phẩm, tự học cách cân bằng giữa thực phẩm và lối sống của bản thân nhằm phòng tránh bệnh tật và giữ gìn sức khỏe.
/ 32000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. Phương pháp.  5. Thực phẩm.
   613.2 PH431CN 2008
    ĐKCB: PD.003774 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang . T.4 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 197tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những chuyện về sống lâu trăm tuổi, nuôi con bằng sữa mẹ, tập luyện cơ thể, thời tiết và sức khoẻ, ruột già bị ung thư, tai biến động mạch não...
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Đông y.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004276 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang. . T.3 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 211tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Viết về vấn đề sức khoẻ tuổi mãn kinh, con khuyết tật do mẹ uống rượu, dịch cúm, HIV-AIDS, niềm tin và sức khoẻ, phòng ngừa và phục hồi tai biến mạch máu não, rối loạn cương dương...
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Đông y.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004275 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang . T.1 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 212tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Viết về những suy nghĩ, tâm trạng của một thầy thuốc tây y khi đối diện với nỗi hoang mang, thắc mắc, dằn vặt về bệnh tật của bệnh nhân, của người thân và cách điều trị giúp họ có một tinh thần thoải mái yên tâm trị bệnh.
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Đông y.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004274 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang. . T.2 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 208tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những chuyện y học về cách chăm sóc da, viêm xương khớp, gìn giữ kháng sinh, hiểu biết về ung thư, hít khói thuốc lá có hại, cách điều chỉnh giữa tâm lí, tâm hồn và sức khoẻ...
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004271 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang . T.5 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 212tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những chuyện của bác sĩ viết về bệnh trầm cảm và ước tình, ung thư nhũ hoa, cao huyết áp, vi khuẩn quanh ta, phụ nữ và việc làm, rủi ro thời trang, làm đẹp...
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004270 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN THANH
     Phương pháp chủ động phòng và điều trị bệnh cúm gia cầm (H5N1) / Nguyễn Văn Thanh .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2008 .- 134tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
   Thư mục: tr. 131-132
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà hiện có ở Việt Nam. Một số bệnh thường gặp ở gà như bệnh bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh đậu, cầu trùng... và bệnh cúm gia cầm cùng cách phòng chống
/ 20000đ

  1. Bệnh.  2. Gia cầm.  3. .  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   636.5 PH561PC 2008
    ĐKCB: PD.003796 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003797 (Sẵn sàng)  
11. ĐÀO LỆ HẰNG
     Giải đáp thắc mắc cơ bản trong chăn nuôi lợn thịt ở nông hộ / Đào Lệ Hằng .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 166tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm hệ thống các câu hỏi trong chăn nuôi lợn thịt như: thăm dò bối cảnh chăn nuôi, tính lỗ lãi, các phương pháp kĩ thuật chăn nuôi cơ bản giúp phòng trị bệnh lợn đem lại lợi ích và năng suất cao
/ 27500đ

  1. Bệnh.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn thịt.  4. Nông nghiệp.  5. Điều trị.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.4 GI103ĐT 2008
    ĐKCB: PD.003789 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003793 (Sẵn sàng)  
12. THIỆU VĨNH HỒNG
     Xoa bóp trị bách bệnh cho người cao tuổi / Thiệu Vĩnh Hồng ; Kiến Văn, Lê Tiến Thành (Biên dịch) .- Hà Nội : Mỹ thuật , c2008 .- 267tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
   Đồ giải xoa bóp huyệt vị cho người cao tuổi
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xoa bóp, bấm huyệt phòng trị các chứng bệnh thông thường cho người cao tuổi như cảm mạo, đau đầu, ho, suy nhược thần kinh, thiếu máu não tạm thời, loãng xương, hội chứng tiền mãn kinh...
/ 35000đ

  1. Bệnh.  2. Người cao tuổi.  3. Y học cổ truyền.  4. Điều trị.  5. Xoa bóp.
   I. Lê Tiến Thành.   II. Kiến Văn.
   615.8 X401BT 2008
    ĐKCB: PD.003597 (Sẵn sàng)  
13. HẰNG NGA
     Thế giới những điều kỳ diệu : Ngoại cảm chữa bệnh. Trường sinh học / Hằng Nga (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 294tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số khả năng kì diệu của khí công đặc biệt trong việc điều trị 1 số loại bệnh: Điếc, teo cơ, đau bụng, giải độc...Các hiện tượng trường sinh học mang tính thông tin, tính năng lượng, tính thông tin năng lượng trường sinh học thông qua sự việc, hiện tượng có thật. Những khả năng bí ẩn và các loại trường sinh học: thôi miên, ngoại cảm, giấc mơ, khoa ám thị...
/ 29000đ

  1. Ngoại cảm.  2. Trường sinh học.  3. Bệnh.  4. Điều trị.  5. Khí công.
   615.8 TH250GN 2005
    ĐKCB: PD.003296 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004080 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN LÊ XUÂN
     Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho nam giới / Trần Lê Xuân (biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 270tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay nam giới, Đoán một số bệnh tật của đàn ông: liệt dương, bệnh di tinh, ung thư tiền liệt tuyến, chứng mỡ gan,...
/ 51000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Nam giới.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.0081 H561D 2011
    ĐKCB: PD.002654 (Sẵn sàng)  
15. TÀO NGA
     Ẩm thực đối với các bệnh thường gặp / Tào Nga (Biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 211tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên về những loại thực phẩm nên ăn dành cho những người có bệnh.
/ 40000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. Y học.
   I. Tào Nga,.
   615.8 Â120T 2011
    ĐKCB: PD.002539 (Sẵn sàng)  
16. TÀO NGA
     60 bài thuốc đông y trị bệnh thường dùng trong gia đình / Tào Nga (Biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 211tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm. .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu 60 loại thuốc bắc dùng để dưỡng sinh trị bệnh: bổ máu, bổ khí, bổ dương, bổ âm, trừ phong thấp, tẩy ruột...và những điều cấm kỵ khi phối hợp thuốc với món ăn
/ 41000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh.  3. Thuốc bắc.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Tào Nga.
   615.8 S111M 2011
    ĐKCB: PD.002537 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN LÊ XUÂN
     Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho phụ nữ / Trần Lê Xuân (biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 275tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay phụ nữ, Đoán một số bệnh tật của phụ nữ: kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, u xơ cơ tử cung, ung thư vú,...
/ 52000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Phụ nữ.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.0082 H561D 2011
    ĐKCB: PD.002443 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN LỆ XUÂN
     Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho người già / Trần Lệ Xuân (biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 291tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Đặc điểm móng ngón và đường vân trên bàn tay; đặc điểm sinh lý, bệnh lý người già; phán đoán sức khỏe người già; dự đoán bệnh tật người già.
/ 55000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.  4. Người cao tuổi.  5. Vân tay.
   I. Trần, Lệ Xuân,.
   618.97 H561D 2011
    ĐKCB: PD.002442 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN LÊ XUÂN
     Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho trẻ em / Trần Lê Xuân (biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 235tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay trẻ em, Đoán một số bệnh tật trẻ em: sốt cao, hen phế quản, viêm họng, bệnh tim, táo bón, cận thị...
/ 45000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Trẻ em.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.92 H561D 2011
    ĐKCB: PD.002400 (Sẵn sàng)  
20. TRA VĨ
     Xoa bóp vùng đầu trị bách bệnh bằng hình ảnh / Tra Vĩ, Triệu Vĩnh Hồng ; Tiến Thành, Kiến Văn (Dịch) .- Hà Nội : Nxb. Từ điển bách khoa , c2012 .- 294tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Tủ sách Sức khoẻ - Đời sống)
  Tóm tắt: Khái quát các huyệt vị vùng đầu. Các thủ pháp xoa bóp vùng đầu chữa trị các bệnh thường gặp. Các thủ pháp xoa bóp chăm sóc sức khoẻ vùng đầu
/ 62000đ

  1. Bệnh.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Xoa bóp.  4. Điều trị.  5. |Vùng đầu|
   I. Kiến Văn.   II. Tiến Thành.   III. Triệu Vĩnh Hồng.
   615.8 X401B 2012
    ĐKCB: PD.001686 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001687 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»