Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. THÚY HÀ
     Nghệ thuật đặt tên cho bé / Thuý Hà (Biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , c2010 .- 175tr. : Minh họa (ảnh chụp, bảng kê) ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cách đặt tên cho trẻ theo các phương pháp: Đặt tên theo ngũ hành, đặt tên theo con giáp và một số kiên kị khi đặt tên...
/ 25000

  1. Đặt tên.  2. Tên riêng.  3. Ngôn ngữ học.  4. Con cái.
   I. Thuý Hà.
   392.12 NGH250TĐ 2010
    ĐKCB: PD.004644 (Sẵn sàng)  
2. THU HÀ
     Tiếng lòng con gửi mẹ / Thu Hà (biên soạn) .- Hà Nội : Lao động , c2010 .- 104tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Sáng sớm nay chợt thấy chuồn chuồn bay thấp. Tháng 7 mưa rơi như mồ hôi cha, như nước mắt của mẹ cho con học làm người. Bằng gừng cay muối mặn, cha mẹ cho con nên vóc, nên hình. Thẹn mình chưa học tròn câu "báo hiếu", mùa Vu lan con viết dòng thơm thảo tặng cha mẹ.
/ 17000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}  6. [Bài viết]
   I. Dạ Hoa.   II. Thu Hà.   III. Thuý Hà.   IV. Nguyễn Thị Bửu Thư.
   895.922807 T306L 2010
    ĐKCB: PD.002182 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004612 (Sẵn sàng)  
3. THÚY HÀ
     Mát xa bụng : Mát xa chữa bệnh tại nhà / Thuý Hà (Biên dịch) .- Hà Nội : Lao động , c2009 .- 166tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các huyệt để mát xa bụng. Các phương pháp thường dùng để mát xa bụng. Các bước chuẩn bị trước khi mát xa. Cách trị liệu các bệnh thường gặp ở bụng
/ 26000đ

  1. Bệnh tật.  2. Điều trị.  3. Sức khoẻ.  4. Mát xa.  5. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Thuý Hà.
   613.7 M110XB 2009
    ĐKCB: PD.002936 (Sẵn sàng)  
4. THUÝ HÀ
     Mát xa mặt : Mát xa chữa bệnh tại nhà / Thuý Hà (Biên dịch) .- Hà Nội : Lao động , c2009 .- 151tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí các huyệt vị trên mặt và xung quanh vùng đầu, các phương pháp matxa mặt, phương pháp ấn huyệt nhĩ, những điều cần chú ý khi matxa mặt và cách trị bệnh bằng matxa
/ 24000đ

  1. Mặt.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Bấm huyệt.  4. Mát xa.
   I. Thuý Hà.
   613.7 M110XM 2009
    ĐKCB: PD.002908 (Sẵn sàng)