Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
50 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. VƯGỐTKI, L.X.
     Trí tưởng tượng sáng tạo ở lứa tuổi thiếu nhi / L.X. Vưgốtki ; Duy Lập (biên dịch) .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2002 .- 188tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức tâm lý học lứa tuổi thiếu nhi như: sáng tạo và tưởng tượng, trí tưởng tượng của nhi đồng và thiếu nhi, sự sáng tạo văn học, sân khấu ở lứa tuổi học sinh, phương châm giáo dục và hướng dẫn hành vi của học sinh để xây dựng cá tính sáng tạo ở các em
/ 18000

  1. Tâm lí học lứa tuổi.  2. Trí tưởng tượng.  3. Óc sáng tạo.  4. Thiếu nhi.  5. [Sách thường thức]  6. |Sáng tạo|  7. |Tâm lí học lứa tuổi|  8. Trí tưởng tượng|  9. Thiếu nhi|
   I. Duy Lập.   II. Vưgốtki, L.X..
   153.3 TR300T 2002
    ĐKCB: PD.004960 (Sẵn sàng)  
2. Đố em, tại sao...? . T.1 : Thế giới động vật / Dương Phúc Bình (chủ biên) ; Phong Lan (dịch) .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Phụ nữ , c2004 .- 213tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 19cm.
   Dịch từ nguyên bản Mười vạn câu hỏi vì sao?
  Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về thế giới thực vật và những hoạt động sống của thực vật, về thiên văn khí tượng tác động đến trái đất
/ 19000

  1. Khoa học thường thức.  2. Động vật.  3. Vật lí.  4. Giáo dục.  5. Sinh học.  6. [Sách thường thức]
   I. Dương Phúc Bình.   II. Phong Lan.
   580 Đ450E 2002
    ĐKCB: PD.004922 (Sẵn sàng)  
3. ANH BỒ CÂU
     Trò chuyện với tình yêu / Anh Bồ Câu .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2001 .- 209tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm
  Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc về tình yêu, hạnh phúc, gia đình và lứa đôi dành cho các bạn trẻ
/ 18000

  1. Giáo dục.  2. Tâm sinh lý.  3. Tuổi vị thành niên.  4. [Sách thường thức]  5. |Giáo dục|  6. |Sách thường thức|  7. Hỏi đáp|  8. Xã hội học|  9. Tình yêu|
   156.4 TR400C 2001
    ĐKCB: PD.004919 (Sẵn sàng)  
4. LÊ ANH SƠN
     Bệnh nam giới và các điều trị / Lê Anh Sơn (biên soạn) .- Hà Nội : Lao động , c2010 .- 317tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
   Thư mục: Tr.313
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh thường gặp ở nam giới: bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng; bệnh liệt dương; bệnh thoái hóa khớp...
/ 46000

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Nam giới.  4. Phòng bệnh.  5. Y học.  6. [Sách thường thức]
   I. Lê Anh Sơn.
   616.6 B256NG 2010
    ĐKCB: PD.004657 (Sẵn sàng)  
5. 10 vạn câu hỏi "Tại sao?" / Dương Phong (tuyển chọn) .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 491tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm. .- (bách khoa tri thức thiếu nhi)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về vũ trụ với các Thiên hà, những vấn đề liên quan đến Trái đất, giải đáp thắc mắc về những điều thường nhật trong đời sống của con người, thế giới động vật, thực vật xung quanh, cảnh báo về sự mất cân bằng hệ thống sinh thái, những khả năng loài người có thể tự phòng vệ để giữ cho Trái đất xanh tươi, những câu chuyện toán học...
/ 65000

  1. Thực vật.  2. Cuộc sống.  3. Khoa học thường thức.  4. Động vật.  5. Trái đất.  6. [Sách thường thức]
   I. Dương Phong.
   001 M558V 2010
    ĐKCB: PD.004656 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THANH HÀ
     Những sai lầm trong giữ gìn sức khoẻ / Nguyễn Thanh Hà (sưu tầm, tuyển chọn) .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , c2010 .- 147tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích và chỉ ra những sai lầm mà chúng ta dễ mắc phải trong việc giữ gìn sức khoẻ: ăn uống và sinh hoạt, sức khoẻ phụ nữ, sức khoẻ người già, thể dục thể thao, những ngộ nhận thường gặp, vệ sinh nhà ở và ăn mặc
/ 27000

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Y học.  3. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Thanh Hà.
   613 NH556SL 2010
    ĐKCB: PD.004653 (Sẵn sàng)  
7. MAI KIỀU CHI
     Thế giới những điều kỳ lạ và lý thú / Mai Kiều Chi, Lê Võ Đăng Minh .- Hà Nội : Nxb.Thế giới , c2007 .- 262tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu với bạn đọc những kiến thức khoa học phổ thông vừa cơ bản vừa mới mẻ về các lĩnh vực : Thiên văn, vật lý, toán học, hóa học, môi trường, trái đất, động vật, thực vật, sinh học, ...
/ 27000

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Khoa học thường thức.  3. Phát minh.  4. Khoa học công nghệ.  5. [Sách thường thức]  6. |Hiện tượng|  7. |Khoa học tự nhiên|
   I. Lê Võ Đăng Minh.
   508 TH250GN 2007
    ĐKCB: PD.004620 (Sẵn sàng)  
8. PHƯƠNG HÀ
     333 mẹo vặt cho cuộc sống hằng ngày / Phương Hà (Biên soạn) .- Hà Nội : Thanh niên , c2010 .- 287tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 333 mẹo vặt trong cuộc sống hàng ngày như: Cách chăm sóc hoa, cây cảnh; mẹo vặt với rau, củ, quả, thực phẩm, trang trí nội thất, tẩy mùi hôi, vết bẩn, lau rửa đồ dùng, chăm sóc sắc đẹp, sức khoẻ, mua sắm trang phục và một số những điều cần lưu ý khác
/ 64000

  1. Khoa học thường thức.  2. Cây cảnh.  3. Nội trợ.  4. Mẹo vặt.  5. Sức khỏe.  6. [Sách thường thức]  7. |Sách thường thức|
   I. Phương Hà.
   646.7 B100B 2010
    ĐKCB: PD.004590 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004863 (Sẵn sàng)  
9. HÀ LINH
     Những thói quen xấu ảnh hưởng tới trẻ / Hà Linh .- Hà Nội : Thời Đại , c2010 .- 174tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
   Tác giả ngoài bìa: Hà Sơn ; Tên sách ngoài bìa : Những thói xấu ảnh hưởng đến trẻ
  Tóm tắt: Sách chia sẻ với các gia đình những kinh nghiệm quý báu trong khi nuôi dạy trẻ, giáo dục con cái, rèn luyện và giáo dục tâm lí cho trẻ...
/ 30.000đ

  1. Chăm sóc.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.  4. Nuôi dạy.  5. [Sách thường thức]  6. |Sách thường thức|
   649.64 NH556TQ 2010
    ĐKCB: PD.004577 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG VI
     Nuôi bò để xóa nghèo và làm giàu / Hoàng Vi (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 59tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 21cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin và kiến thức cần thiết về chăn nuôi bò: thức ăn, phòng bệnh... cho bà con dân tộc để xoá đói giảm nghèo và làm giàu

  1. Chăn nuôi.  2. Xoá đói giảm nghèo.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. Gia súc.  6. {Việt Nam}  7. [Sách thường thức]
   636.2 N515B 2006
    ĐKCB: PD.000474 (Sẵn sàng)  
11. KELLY, MILES
     500 dữ kiện khoa học về hành tinh trái đất / Miles Kelly ; Đăng Thư (Dịch) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2013 .- 215tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 30cm. .- (Tủ sách bách khoa tri thức)
  Tóm tắt: Cung cấp cho các em nhỏ những kiến thức cơ bản về khoa học Trái đất và các hiện tượng thiên nhiên như: Diện mạo trái đất, cuộc sống của trái đất, nước là sự sống, khí hậu
/ 195.000đ

  1. Trái đất.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thường thức]
   I. Đăng Thư.
   551.46 N114T 2013
    ĐKCB: PD.004489 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang . T.4 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 197tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những chuyện về sống lâu trăm tuổi, nuôi con bằng sữa mẹ, tập luyện cơ thể, thời tiết và sức khoẻ, ruột già bị ung thư, tai biến động mạch não...
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Đông y.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004276 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang. . T.3 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 211tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Viết về vấn đề sức khoẻ tuổi mãn kinh, con khuyết tật do mẹ uống rượu, dịch cúm, HIV-AIDS, niềm tin và sức khoẻ, phòng ngừa và phục hồi tai biến mạch máu não, rối loạn cương dương...
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Đông y.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004275 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang . T.1 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 212tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Viết về những suy nghĩ, tâm trạng của một thầy thuốc tây y khi đối diện với nỗi hoang mang, thắc mắc, dằn vặt về bệnh tật của bệnh nhân, của người thân và cách điều trị giúp họ có một tinh thần thoải mái yên tâm trị bệnh.
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Đông y.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004274 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang. . T.2 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 208tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những chuyện y học về cách chăm sóc da, viêm xương khớp, gìn giữ kháng sinh, hiểu biết về ung thư, hít khói thuốc lá có hại, cách điều chỉnh giữa tâm lí, tâm hồn và sức khoẻ...
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004271 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang . T.5 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 212tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những chuyện của bác sĩ viết về bệnh trầm cảm và ước tình, ung thư nhũ hoa, cao huyết áp, vi khuẩn quanh ta, phụ nữ và việc làm, rủi ro thời trang, làm đẹp...
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004270 (Sẵn sàng)  
17. XUÂN BÁCH
     Bí quyết sử dụng - bảo quản đồ ăn - đồ gia dụng / Xuân Bách (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2007 .- 239tr. ; 19cm.
/ 26000đ

  1. Đồ gia dụng.  2. Sức khỏe.  3. Nội trợ.  4. Bảo quản.  5. Chăm sóc sức khỏe.  6. [Sách thường thức]
   363.192 B300QS 2007
    ĐKCB: PD.004256 (Sẵn sàng)  
18. PHÓ, ĐỨC NHUẬN
     99 điều nên biết về thai nghén và sinh đẻ / Phó Đức Nhuận .- Tái bản .- Hà Nội : Phụ nữ , c2008 .- 195tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức phổ thông về thai nghén và sinh đẻ như: điều kiện có thai, những thay đổi khi có thai, vệ sinh thai nghén, bệnh lý sản khoa... Hướng dẫn cách chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh.
/ 22000đ

  1. Sản khoa.  2. Y học.  3. Phụ nữ.  4. Chăm sóc sức khoẻ.  5. Sức khoẻ.  6. [Sách thường thức]  7. |Sức khỏe|  8. |Chữa bệnh|
   618.2 CH311MC 2008
    ĐKCB: PD.003783 (Sẵn sàng)  
19. Ánh sáng khoa học kỹ thuật / Tuấn Minh (Biên dịch) .- Hà Nội : Lao động , 2007 .- 198tr. ; 19cm. .- (Khám phá thế giới khoa học)
  Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về những thành tựu khoa học kỹ thuật như: năng lượng mặt trời như thế nào, than trắng là gì...
/ 22000đ

  1. Khoa học.  2. Khoa học kĩ thuật.  3. Phát minh.  4. Thành tựu.  5. [Sách thường thức]
   608 A107SK 2007
    ĐKCB: PD.003591 (Sẵn sàng)  
20. HÀ ANH
     Tiết kiệm để thoát nghèo / Hà Anh (chủ biên) ; Thủy Tiên .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 47tr. ; 21cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Một số cách tiết kiệm thiết thực mà mỗi chúng ta ai cũng có thể làm được: tiết kiệm sức khỏe, thời gian, của cải,...
/ 8000đ

  1. Tiết kiệm.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Xóa đói giảm nghèo.  4. [Sách thường thức]
   I. Hà Anh,.   II. Thủy Tiên,.
   640 T308KĐ 2007
    ĐKCB: PD.003475 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»