Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Thế giới ngôi sao : Truyện tranh . T.5 : Hoàn cảnh đáng thương / Ngô Minh (Trình bày) .- Cà Mau : Nxb. Cà Mau , c2002 .- 127tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
/ 5000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Việt Nam}  5. [Văn học thiếu nhi]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Việt Nam|  8. Truyện tranh|
   895.922 TH250G 2002
    ĐKCB: PD.004973 (Sẵn sàng)  
2. HỒ CHÍ MINH
     Lịch sử nước ta . T.4 / Hồ Chí Minh .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2001 .- 16tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Bé học sử Việt)
  Tóm tắt: Giới thiệu diễn ca lịch sử Việt Nam từ cuộc kháng chiến chống quân Nguyên - Mông lần thứ 3 (1287) đến triều đại Nhà Hậu Lê (1428-1527)
/ 4800

  1. Lịch sử.  2. {Việt Nam}  3. |Việt Nam|  4. |Lịch sử Trung đại|  5. Diễn ca|
   959.702 L302S 2001
    ĐKCB: PD.004969 (Sẵn sàng)  
3. Thế giới ngôi sao : Truyện tranh . T.12 : Vừa bước vào nghề / Ngô Minh (Trình bày) .- [Cà Mau] : Nxb. Mũi Cà Mau , c2002 .- 128tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
/ 5000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. [Sách thiếu nhi]  4. |Văn học thiếu nhi|  5. |Truyện tranh|  6. Việt Nam|
   895.922 TH250G 2002
    ĐKCB: PD.004964 (Sẵn sàng)  
4. SƠN TÙNG
     Nguyễn Hữu Tiến : Truyện / Sơn Tùng .- In lần thứ hai .- Hà Nội : Thanh niên , 2001 .- 290tr. ; 19cm.
/ 30000đ

  1. Nguyễn Hữu Tiến.  2. Văn học.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện nhân vật]  7. |Truyện nhân vật|  8. |Việt Nam|  9. Văn học hiện đại|
   895.9223 NG527H 2001
    ĐKCB: PD.004948 (Sẵn sàng)  
5. Thủ lĩnh AK : Truyện tranh . T.1 : Án mạng giữa ban ngày / Thế Tài (Trình bày) .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , c2002 .- 127tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm
/ 5000

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}  5. [Sách thiếu nhi]  6. |Việt Nam|  7. |Truyện tranh|  8. Văn học thiếu nhi|
   895.922 TH500L 2002
    ĐKCB: PD.004930 (Sẵn sàng)  
6. VŨ NGỌC ĐĨNH
     Miếng da ếch / Vũ Ngọc Đĩnh .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2005 .- 251tr. ; 20cm. .- (Truyện thần tiên Việt Nam)
/ 22000

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sách thiếu nhi]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Việt Nam|  8. Truyện cổ tích|
   398.209597 M306D 2005
    ĐKCB: PD.004927 (Sẵn sàng)  
7. TRI THỨC VIỆT
     Gà gô kiêu kỳ : Dành cho bé 2-5 tuổi / Tri Thức Việt .- Thành phố Hồ Chí Minh : Trẻ , c2012 .- 31tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Truyện kể trước khi ngủ)
   Những câu chuyện khơi gợi trí thông minh cho bé phát triển EQ & IQ bé yêu
  Tóm tắt: Gồm nhiều câu chuyện kể về các loài vật khác nhau, giúp trẻ có cái hiểu nhiều hơn về các loài động vật xung quanh như Chim, Voi, Khỉ...
/ 16000

  1. Văn học.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Văn học thiếu nhi]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Việt Nam|  8. Truyện tranh|
   895.92234 G100G 2012
    ĐKCB: PD.004889 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN HIỆP
     Thời chưa xa : Tiểu thuyết / Trần Hiệp .- Hà Nội : Công an nhân dân , 1997 .- 359tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách viết về thời kỳ xã hội đang tiến hành xóa bỏ bao cấp bước vào cơ chế thị trường. Tệ nạn tham nhũng, kết bè cánh bắt đầu đâm chồi, mọc rễ. Nhưng vẫn còn đâu đó tình đồng chí, đồng nghiệp, tình yêu rất đẹp và rất nên thơ.
/ 28000

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Tiểu thuyết]  6. |tiểu thuyết|  7. |Việt Nam|  8. Văn học hiện đại|
   895.9223 TH452CX 1997
    ĐKCB: PD.004704 (Sẵn sàng)  
9. THANH TỊNH
     Tượng Avoóc Hồ bằng gỗ trầm hương / Việt Hải, Xuân Doãn (Tranh) ; Thanh Tịnh (truyện) .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 43tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 16cm.
   ĐTTS ghi: Sáng mãi ngọn lửa truyền thống cách mạng

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. Văn học thiếu nhi.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}  7. [Sách thiếu nhi]  8. |Việt Nam|  9. |Hồ Chí Minh|  10. Văn học thiếu nhi|  11. truyện tranh|
   I. Thanh Tịnh.   II. Việt Hải.
   895.92230022 T561A 2012
    ĐKCB: PD.004526 (Sẵn sàng)  
10. ĐẶNG VĂN SINH
     Ảo ảnh : Tập truyện ngắn / Đặng Văn Sinh .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2000 .- 270tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 16 câu chuyện ngắn. Từ những chuyện thật đời thường, có thêm hư cấu đúng nghiêm luật, cốt truyện thiên về tả thực con người trong thực tại xã hội, theo bối cảnh lịch sử lúc bấy giờ. Hầu hết tác phẩm để lại cho độc giả nhiều cảm xúc. Riêng tôi cho rằng Đặng Văn Sinh đã và biết vận dụng sáng tạo phương pháp kết chuyện, khi gần tới đích, để người đọc tự đưa ra nhận xét, kết luận hậu câu chuyện.
/ 25000đ

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Tập truyện ngắn]  6. |Văn học hiện đại|  7. |Việt Nam|  8. Truyện ngắn|
   895.9223 A108Ả 2000
    ĐKCB: PD.004515 (Sẵn sàng)  
11. HỒ QUỐC PHƯƠNG
     Làng Tuyên : Nhiều tác giả ; Hồ Quốc Phương, Trương Công Huấn (chủ biên) . T.1 .- In lần thứ 5 .- Hà Nội : Văn Học , 2003 .- 403 tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
   T.1
/ 90.000đ

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Hồi ký]  6. |hồi kí|  7. |Văn học hiện đại|  8. Việt Nam|
   I. Trương Công Huấn.   II. Hồ Quốc Phương.   III. Hồ Quốc Phương.
   895.922 334 L106T 2003
    ĐKCB: PD.000470 (Sẵn sàng)  
12. HỒ QUỐC PHƯƠNG
     Làng Tuyên : Nhiều tác giả ; Hồ Quốc Phương, Trương Công Huấn (chủ biên) . T.3 .- In lần thứ 5 .- Hà Nội : Văn Học , 2003 .- 478 tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
   T.3
/ 90.000đ.

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Hồi ký]  6. |hồi kí|  7. |Văn học hiện đại|  8. Việt Nam|
   I. Trương Công Huấn.   II. Hồ Quốc Phương.   III. Hồ Quốc Phương.
   895.922 334 L106T 2003
    ĐKCB: PD.000471 (Sẵn sàng)  
13. HỒ QUỐC PHƯƠNG
     Làng Tuyên : Nhiều tác giả ; Hồ Quốc Phương, Trương Công Huấn (chủ biên) . T.2 .- In lần thứ 5 .- Hà Nội : Văn Học , 2003 .- 483 tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
   T.2
/ 90.000đ.

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Hồi ký]  6. |hồi kí|  7. |Văn học hiện đại|  8. Việt Nam|
   I. Trương Công Huấn.   II. Hồ Quốc Phương.   III. Hồ Quốc Phương.
   895.922 334 L106T 2003
    ĐKCB: PD.000473 (Sẵn sàng)  
14. LÝ KHẮC CUNG
     Nghìn khuôn mặt văn hoá Việt Nam / Lý Khắc Cung .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 1993 .- 139tr. ; 19cm.
   Tên sách ngoài bìa : Nghìn khuôn mặt Việt Nam
  Tóm tắt: Những phong tục, tập quán sinh hoạt văn hoá của người Việt Nam: Lễ hội, tang lễ, thú chơi, ăn uống, ca hát, ...
/ 6.000đ

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn hóa.  3. Phong tục cổ truyền.  4. {Việt Nam}  5. |Văn hoá truyền thống|  6. |Việt Nam|  7. Dân tộc học|
   915.97 NGH311KM 1993
    ĐKCB: PD.004437 (Sẵn sàng)  
15. HỒ DZẾNH
     Cuốn sách không tên / Hồ Dzếnh .- Hà Nội : Văn học , 1993 .- 76tr. ; 19cm.
   Tên thật tác giả: Hà Triệu Anh
/ 4.000d

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện ngắn]  6. |Truyện|  7. |Việt Nam|  8. Văn học hiện đại|
   895.922 C517SK 1993
    ĐKCB: PD.004412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004436 (Sẵn sàng)  
16. Lưu bút tuổi học trò / Nhiều tác giả ; Thu Quyên (tuyển chọn) .- Hà Nội : Thanh niên , c2006 .- 134tr. ; 19cm.
/ 20000

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. Lưu bút.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện ngắn]  7. |Việt Nam|  8. |Văn học|  9. truyện|
   I. Thu Quyên.
   895.9223 L566BT 2006
    ĐKCB: PD.004408 (Sẵn sàng)  
17. ĐIỀN NGỌC PHÁCH
     Bông hồng thứ bảy : Tập truyện / Điền Ngọc Phách .- Hà Nội : Lao động , 2006 .- 223tr. ; 19cm.
/ 23000 đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. [Truyện ngắn]  5. |Việt Nam|  6. |Truyện ngắn|  7. Văn học hiện đại|
   I. Điền Ngọc Phách.
   895.92234 B455HT 2006
    ĐKCB: PD.004205 (Sẵn sàng)  
18. Thời xa vắng : Tiểu thuyết và phim / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2004 .- 373tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 19cm.
   Theo tiểu thuyết cùng tên của Lê Lựu
/ 35000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. Kịch bản phim.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Tiểu thuyết|  8. |Văn học hiện đại|  9. Việt Nam|
   I. Lê Lựu.   II. Hồ Quang Minh.
   895.9223 TH452XV 2004
    ĐKCB: PD.003959 (Sẵn sàng)  
19. Xứ người : Tập truyện ngắn chọn lọc / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , c2001 .- 419tr. ; 19cm.
/ 40.500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện ngắn]  6. |Truyện ngắn|  7. |Văn học hiện đại|  8. Việt Nam|
   I. Bão Vũ.   II. Hồ Anh Thái.   III. Lý Lan.   IV. Thuỳ Linh.
   895.9223 X550N 2001
    ĐKCB: PD.003957 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN QUỐC TĂNG
     Tục ngữ ca dao Việt Nam . T.2 / Nguyễn Quốc Tăng (Sưu tầm và biên soạn) .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , c2002 .- 194tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu tục ngữ, ca dao về các chủ đề: ngành nghề, lao động sản xuất, lễ hội, tệ nạn xã hội, tình yêu..
/ 22.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.  5. {Việt Nam}  6. |Tục ngữ|  7. |Ca dao|  8. Việt Nam|  9. Văn học dân gian|
   398.995922 T506NC 2002
    ĐKCB: PD.003911 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»