Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
2 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Lạc Long Quân và Âu Cơ .- Hà Nội : Mỹ thuật , c2012 .- 20tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 24cm. .- (Truyện tranh cổ tích Việt Nam hay nhất)
  Tóm tắt: Cách đây lâu đời lắm, ở Lĩnh Nam có một thủ lĩnh tên là Lộc Tục, hiệu là Kinh Dương Vương, sức khoẻ tuyệt trần, lại có tài đi lại dưới nước như đi trên cạn. Một hôm, Kinh Dương Vương đi chơi hồ Ðộng Ðình, gặp Long Nữ là con gái Long Vương, hai người kết thành vợ chồng và ít lâu sau sinh được một trai, đặt tên là Sùng Lâm. Lớn lên Sùng làm rất khoẻ, một tay có thể nhấc bổng lên cao tảng đá hai người ôm. Cũng như cha, Sùng Lâm có tài đi lại dưới nước như đi trên cạn. Khi nối nghiệp cha, chàng lấy hiệu là Lạc Long Quân. Lúc bấy giờ ở đất Lĩnh Nam còn hoang vu, không một nơi nào yên ổn, Lạc Long Quân quyết chí đi du ngoạn khắp nơi. Ðến vùng bờ biển Ðông Nam, Lạc Long Quân gặp một con cá rất lớn. Con cá này đã sống từ lâu đời, mình dài hơn năm mươi trượng, đuôi như cánh buồm, miệng có thể nuốt chửng mười người một lúc. Khi nó bơi thì sóng nổi ngất trời, thuyền bè qua lại đề bị nó nhận chìm, người trên thuyền đều bị nó nuốt sống. Dân chài rất sợ con quái vật ấy. Họ gọi nó là Ngư tinh. Chỗ ở của Ngư tinh là một cái hang lớn ăn sâu xuống đáy biển, trên hang có một dãy núi đá cao ngăn miền duyên hải ra làm hai vùng….
/ 16000đ

  1. Truyện cổ.  2. truyện cổ tích.  3. Văn học dân gian.  4. Văn học Việt Nam.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}  7. [Truyện cổ tích]  8. |Văn học dân Gian|
   398.209597 TR527TC 2010
    ĐKCB: PD.004483 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN QUỐC TĂNG
     Tục ngữ ca dao Việt Nam . T.2 / Nguyễn Quốc Tăng (Sưu tầm và biên soạn) .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , c2002 .- 194tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm các câu tục ngữ, ca dao về các chủ đề: ngành nghề, lao động sản xuất, lễ hội, tệ nạn xã hội, tình yêu..
/ 22.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.  5. {Việt Nam}  6. |Tục ngữ|  7. |Ca dao|  8. Việt Nam|  9. Văn học dân gian|
   398.995922 T506NC 2002
    ĐKCB: PD.003911 (Sẵn sàng)