Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐỨC THÀNH
     Mưu cao kế lạ của người xưa : Trong chiến trường, thương trường, thắng bại đều khéo do dùng mưu chứ không phải dùng sức / Đức Thành .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2008 .- 250tr. ; 19cm.
/ 28000

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện ngắn]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Truyện ngắn|  7. Trung Quốc|  8. Mưu kế|
   I. Đức Thành.
   895.1 M566C 2008
    ĐKCB: PD.004971 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG DIÊN HỒNG
     Diệu kế Khổng Minh / Dương Diên Hồng .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , c1997 .- 212tr. ; 18cm.
/ 11000

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học thiếu nhi|  6. |Mưu lược|  7. Khổng Minh|  8. Trung Quốc|
   I. Diệu kế Khổng Minh.
   895.1 D309K 1997
    ĐKCB: PD.004970 (Sẵn sàng)  
3. HÀ QUÂN
     Thanh Cao Tông Càn Long / Hà Quân .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 373tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và những cống hiến về chính trị cũng như những sai lầm trong việc lợi dụng quyền hành, chính sách đối ngoại của vua Càn Long khi tại vị.
/ 76000

  1. Càn Long.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Nghiên cứu lịch sử.  4. Hoàng đế.  5. {Trung Quốc}  6. |Trung Quốc|  7. |Nhân vật lịch sử|
   I. Hà Quân.
   951.092 TH107CT 2011
    ĐKCB: PD.004441 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003905 (Sẵn sàng)  
4. TƯ, MÃ THIÊN
     Sử ký / Tư Mã Thiên ; Phan Ngọc (dịch) .- Hà Nội : Văn học , c2010 .- 711tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Đối với văn hóa thế giới, quyển Sử ký Tư Mã Thiên chiếm một địa vị đặc biệt. Nó là một công trình sử học lớn nhất của Trung Quốc và là một trong những quyển sử có tiếng nhất của thế giới. Nhưng một điều còn làm chúng ta ngạc nhiên hơn là công trình khoa học lớn lao ấy đồng thời lại là một trong những tác phẩm văn học ưu tú của nhân loại. Người Trung Hoa xem nó là tác phẩm lớn nhất về văn xuôi trong nền văn học cổ Trung Quốc, là tác phẩm cổ điển ngang hàng với thơ của Đỗ Phủ.
/ 120000

  1. Văn học cổ đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Trung Quốc}  5. [Văn học cổ đại]  6. |Văn học cổ đại|  7. ||  8. Trung Quốc|  9. Lịch sử cổ đại|
   I. Phan, Ngọc.
   895.1 S550K 2010
    ĐKCB: PD.004737 (Sẵn sàng)  
5. VƯƠNG THIÊN HỮU
     16 triều vua đời Minh / Vương Thiên Hữu (chủ biên) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , c2002 .- 748tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc. Tên sách ngoài bìa: Mười sáu đời vua triều Minh
  Tóm tắt: Vài nét về tính cách, tâm lý, việc đối nhân xử thế của các bậc đế vương, cùng với nó là cuộc đấu tranh trong cung đình, cuộc sống nơi cung đình, chế độ, lễ nghi và giới thiệu diện mạo, văn hoá, kinh tế, chính trị của mười sáu đời vua triều Minh
/ 82.000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. Triều Minh.  3. {Trung Quốc}  4. |Vua chúa|  5. |Nhà Minh|  6. Trung Quốc|  7. Lịch sử|
   951 M558ST 2002
    ĐKCB: PD.004064 (Sẵn sàng)  
6. VƯƠNG AN ỨC
     Trường hận ca : Tiểu thuyết / Vương An Ức ; Lê Sơn (dịch) .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , c2002 .- 674tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Câu chuyện tựa như một tiếng thở dài đầy cảm thông. Giọng điệu dẫu chẳng thể nào vui nhộn trước một Trường hận ca, song cũng không đến nỗi não lòng khiến người ta vừa đọc vừa lã chã rơi nước mắt. Với lối dẫn dắt chậm rãi, đầu tiên, nhà văn nhẩn nha dẫn người đọc sải chân ngắm nhìn Thượng Hải trong nét đẹp trầm lắng như giấu bên trong bao uẩn khúc. Nào là những ngõ nhỏ bí ẩn, những chuyện đồn đại ngấm ngầm sinh sôi, những phòng khuê kín đáo không theo quy luật nhất định, những chú chim bồ câu lặng thầm chứng kiến mọi chuyện trong đôi mắt tinh tường...
/ 67000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Trung Quốc}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Trung Quốc|  7. |Tiểu thuyết|  8. Văn học hiện đại|
   I. Lê Sơn.
   895.1 TR561HC 2002
    ĐKCB: PD.003958 (Sẵn sàng)  
7. TRƯƠNG CHÍ QUÂN
     Sóng gió nội cung / Trương Chí Quân ; Lý Khắc Cung (dịch) .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , c2003 .- 291tr. ; 19cm.
/ 30..000 VND

  1. Văn học.  2. Lịch sử.  3. Cung đình.  4. Quan lại.  5. Văn học hiện đại.  6. [Tiểu thuyết lịch sử]  7. |Trung Quốc|  8. |Văn học|  9. Tiểu thuyết|  10. Truyện lịch sử|  11. Triều đại|
   I. Lý Khắc Cung.
   895.1 S431GN 2003
    ĐKCB: PD.003858 (Sẵn sàng)  
8. VARDENBORRE, ALAIN
     Ngưỡng cửa nhìn ra tân thế giới : Trung Hoa - Singapore - Ấn Độ / Alain Vardenborre ; Nguyễn Kiên Trường (biên dịch) .- Hà Nội : Từ điển Bách khoa , c2008 .- 290tr. : Minh họa (ảnh chụp, bảng kê) ; 21cm.
/ 37000đ

  1. Quan hệ kinh tế.  2. Đối ngoại.  3. Trung Hoa.  4. Singapore.  5. Ấn Độ.  6. {Thế giới}  7. |Trung Quốc|
   I. Nguyễn Kiên Trường.
   338.951 NG550455CN 2008
    ĐKCB: PD.003422 (Sẵn sàng)