Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
87 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. DAUDET, ALPHONSE
     Thư viết ở cối xay gió / Alphonse Daudet (Nguyên tác) ; Pierre Couronne (Minh hoạ) ; Lê Thanh Lộc (Bản tiếng Việt) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 142tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm. .- (Tủ sách danh tác văn học thế giới rút gọn)
/ 12500

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học hiện đại.  5. {Pháp}  6. [Truyện ngắn]
   I. Couronne, Pierre.   II. Lê Thanh Lộc.
   843 TH550V 2001
    ĐKCB: PD.004950 (Sẵn sàng)  
2. LOUIS STEVENSON, ROBERT
     Đảo giấu vàng : Tác phẩm văn học kinh điển / Robert Louis Stevenson ; Francois Place (minh hoạ) .- Hà Nội : Văn học , 2004 .- 207tr. : Minh hoạ (ảnh chụp, tranh vẽ) ; 24cm. .- (Tác phẩm văn học kinh điển)
   Dịch từ bản tiếng Pháp : L'lle au trésor
  Tóm tắt: Cuốn sách mô tả một cuộc hành trình trên biển đi tìm kho báu của bọn cướp biển chôn giấu trên đảo của nhân vật chính là cậu bé Jim Hawkin. Câu chuyện được viết theo tường thuật của Jim sau khi đã trở thành thủy thủ trưởng thành từ chuyến đi này, cùng với hồi ký của bác sĩ Lee Liversey thuật lại thời gian chiến đấu với bọn phản loạn.
/ 45000

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện khoa học viễn tưởng.  3. Văn học nước ngoài.  4. Văn học.  5. {Pháp}  6. [Tiểu thuyết]
   I. Francois Place.
   843 Đ108G 2004
    ĐKCB: PD.004936 (Sẵn sàng)  
3. BURNETT, FRANCES
     Cô công chúa nhỏ / Frances Burnett ; Chatal Baligand (phóng tác) ; Thy Ngọc (dịch) ; Ngô Xuân Khôi (tranh bìa và trình bày .- Hà Nội : Kim Đồng , c2002 .- 175tr. ; 17cm. .- (Tủ sách danh tác thế giới)
   Rút gọn
/ 10000

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Pháp}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Thy Ngọc.   II. Ngô Xuân Khôi.
   843 C450C 2002
    ĐKCB: PD.004914 (Sẵn sàng)  
4. FÔNGTEN, LA
     Ngụ ngôn chọn lọc / La Fôngten, Nhiều người dịch .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Văn học , 1993 .- 238tr. ; 19cm. .- (Văn học cổ điển nước ngoài. văn học Pháp)
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những bài thơ ngụ ngôn chọn lọc của tác giả Jăng Đờ La Phông Ten. Cuốn sách như một bức tranh vạch mặt trái của chế độ đương thời. Bên cạnh những châm biếm và răn đời mang tính thực dụng, rút ra từ những kinh nghiệm "xử thế" là những bài khích lệ đạo đức trong sáng, ca ngợi lao động, tình yêu thương và tự do.
/ 7000

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. [Truyện ngụ ngôn]
   398.2 NG500NC 1993
    ĐKCB: PD.004440 (Sẵn sàng)  
5. CHAPSAL, MADELEINE
     Những kẻ si tình / Madeleine Chapsal ; Vũ Thu Hà (dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 279tr. ; 21cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les Amoureux
  Tóm tắt: Mùa hè nồng nhiệt là khởi nguyên của những mối tình lãng mạn và say đắm. Không phân biệt tuổi tác, tình yêu kết nối những trái tim ở mọi lứa tuổi, làm rung lên những cung bậc cảm xúc, để tạo thành bản hoan ca nơi hòn đảo rạng ngời ánh nắng này. Ở nơi đây, họ nhận ra nhau, cảm nhận nhau và hòa vào nhau. Mọi đau đớn buồn lo đều tan biến, chỉ còn lại tình yêu mãi ngân lên giai điệu của riêng mình.
/ 49000

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}
   I. Vũ Thu Hà.
   843 NH556KS 2011
    ĐKCB: PD.004816 (Sẵn sàng)  
6. VÉCNƠ, GIUYN
     80 ngày vòng quanh thế giới / Giuyn Vécnơ ; Vũ Quỳnh Liên (dịch) ; Kwon Suk Hyang (Chuyển thể) .- Hà Nội : Kim Đồng , c2005 .- 64tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Học tiếng Anh qua tranh truyện)
  Tóm tắt: Ở thế kỷ 17, dù không có bất cứ phương tiện tốc độ cao nào nhưng Phi - lơ Phốc đã bỏ ra 20.000 bảng để cược cho chuyến đi vòng quanh thế giới trong 80 ngày của mình. Liệu Phốc có kịp quay trở lại điểm xuất phát không? Chuyến đi đó còn điều gì bất ngờ và thú vị?
/ 8500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học.  5. {Pháp}  6. [Sách thiếu nhi]
   I. Kwon Suk Hyang.   II. Vũ Quỳnh Liên.
   843 T104MN 2005
    ĐKCB: PD.004346 (Sẵn sàng)  
7. HUYGÔ, VÍCHTO
     Những người khốn khổ / Víchto Huygo ; Vũ Quỳnh Liên (dịch) ; Kwon Suk Hyang (chuyển thể) .- Hà Nội : Kim Đồng , c2005 .- 60tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Học tiếng Anh qua tranh truyện)
  Tóm tắt: Người đàn ông khao khát cuộc sống bình dị và lương thiện sau 19 năm ngồi tù. Tình yêu thương của người cha dành cho con gái. Tình yêu thánh thiện của chàng thanh niên đầy nhiệt huyết với cô gái tốt bụng. Tất cả những tình cảm tốt đẹp đó đã đánh bại mọi âm mưu xấu xa và thù địch luôn rình rập quanh họ.
/ 8500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Pháp}  5. [Truyện tranh]
   I. Vũ Quỳnh Liên.
   843 NH556NK 2005
    ĐKCB: PD.004345 (Sẵn sàng)  
8. ĐUYMA, ALEXANĐRƠ
     Hoàng hậu Macgô . T.2 / Alexanđrơ Đuyma ; Tố Châu (dịch) .- Hà Nội : Văn học , c2002 .- 429tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Tác phẩm đã dựng lại một thời kỳ đẫm máu trong lịch sử nước Pháp vào giữa thế kỷ XVI. Đó là thời kỳ diễn ra cuộc chiến tranh tôn giáo cực đẫm máu giữa giáo phái Giatô và Tin lành. Đó cũng là thời kỳ tranh đoạt vương quyền quyết liệt trong nội bộ triều đình.
/ 41000đ

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học cận đại.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Tiểu thuyết|  7. |Văn học cận đại|  8. Pháp|
   I. Tố Châu.
   843 H407HM 2002
    ĐKCB: PD.004220 (Sẵn sàng)  
9. VECNƠ, GIUYN
     Tình yêu qua sáu nghìn dặm : Tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm / Giuyn Vecnơ ; Vũ Liêm (dịch) .- Hà Nội : Thanh niên , 1995 .- 487tr. ; 19cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp : Michel Strogoff
   Michel Strogoff
  Tóm tắt: Nhân vật chính của tiểu thuyết là Misen Xtrôgôp, con trai một người thợ săn ở Xibir. Anh được rèn luyện từ nhỏ, nên trở thành một thanh niên, cường tráng, dũng cảm và mưu trí. Năm hai mươi tuổi, anh được tuyển vào đội quân liên lạc đặc biệt của Nga hoàng làm một người lính và sau đó trở thành đại úy của đội quân ưu tú này...
/ 34500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Vũ, Liêm,.
   843 T312YQ 1995
    ĐKCB: PD.004191 (Sẵn sàng)  
10. ĐUYMA, ALEXANĐRƠ
     Hoàng hậu Macgô . T.1 / Alexanđrơ Đuyma ; Tố Châu (dịch) .- Hà Nội : Văn học , c2002 .- 393tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Tác phẩm đã dựng lại một thời kỳ đẫm máu trong lịch sử nước Pháp vào giữa thế kỷ XVI. Đó là thời kỳ diễn ra cuộc chiến tranh tôn giáo cực đẫm máu giữa giáo phái Giatô và Tin lành. Đó cũng là thời kỳ tranh đoạt vương quyền quyết liệt trong nội bộ triều đình.
/ 41000đ

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học cận đại.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Tiểu thuyết|  7. |Văn học cận đại|  8. Pháp|
   I. Tố Châu.
   843 H407HM 2002
    ĐKCB: PD.004136 (Sẵn sàng)  
11. HUGO, VICTOR
     Nhà thờ Đức Bà Paris 1482 : Hai tập / Victor Hugo ; Nhị Ca (dịch) .- Tái bản .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh , c2000 .- 426tr. ; 19cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Notre dame de Paris
   Notre dame de Paris
  Tóm tắt: ác phẩm ra đời xuất phát từ biệc tác giả muốn viết một cuốn tiểu thuyết về ngôi nhà thờ nổi tiếng ở thủ đô Paris. Ông đã nhiều lần đến nhà thờ Đức Bà Paris để ngắm kiến trúc cổ của ngôi nhà thờ này.Cuốn tiểu thuyết có tính chất lịch sử lấy bối cảnh Paris thời Trung cổ. Ông muốn ngôi nhà thờ cổ kính tráng lệ vượt lên trên thời gian và tất cả những biến cố. Tác phẩm đã thể hiện được sự vươn lên đến một tầm cao triết lý, qua cách mô tả một định mệnh đã dẫn các nhân vật gắn liền với ngôi nhà thờ này cho đến chỗ chết, chỗ hủy diệt. Chính cảm hứng bi quan này đã đêm đến cho tác phẩm vẻ lớn lao và hoang dại.
/ 90.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Nhị Ca.
   843.7 NH100TĐ 2000
    ĐKCB: PD.004135 (Sẵn sàng)  
12. HUGO, VICTOR
     Nhà thờ Đức Bà Paris : Tiểu thuyết / Victor Hugo ; Nhị Ca (dịch) .- Hà Nội : Văn học , 2010 .- 455tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 24cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Notre dame de Paris
  Tóm tắt: ác phẩm ra đời xuất phát từ biệc tác giả muốn viết một cuốn tiểu thuyết về ngôi nhà thờ nổi tiếng ở thủ đô Paris. Ông đã nhiều lần đến nhà thờ Đức Bà Paris để ngắm kiến trúc cổ của ngôi nhà thờ này.Cuốn tiểu thuyết có tính chất lịch sử lấy bối cảnh Paris thời Trung cổ. Ông muốn ngôi nhà thờ cổ kính tráng lệ vượt lên trên thời gian và tất cả những biến cố. Tác phẩm đã thể hiện được sự vươn lên đến một tầm cao triết lý, qua cách mô tả một định mệnh đã dẫn các nhân vật gắn liền với ngôi nhà thờ này cho đến chỗ chết, chỗ hủy diệt. Chính cảm hứng bi quan này đã đêm đến cho tác phẩm vẻ lớn lao và hoang dại.
/ 90.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Nhị Ca.
   843.7 NH100TĐ 2010
    ĐKCB: PD.000317 (Sẵn sàng)  
13. VERNE, JULES
     5 tuần trên khinh khí cầu : Hay hành trình và những khám phá châu Phi của ba người Anh (Từ những ghi chép gốc của Tiến sĩ Ferguson) / Jules Verne ; Trần Tú, Quốc Khánh (dịch) .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , c2007 .- 412tr. ; 19cm.
   Dịch từ bản tiếng Pháp
  Tóm tắt: Những ngày sau đó Joe đã hồi phục sức khỏe. Chỉ trong một thời gian ngắn, họ lại một lần nữa được gặp cái khô nóng của sa mạc, và nhất là những cơn mưa to khi quả cầu bay trên vùng Gao và Niger. Joe kể cho họ nghe, khi anh bị lún sâu trong cát chảy, anh đã thoát ra khỏi đó nhờ bám vào một mẩu dây thừng mỏ neo của tàu Victoria, mà số phận đã như phép lạ đặt vào tầm tay anh...
/ 46000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Quốc Khánh,.   II. Trần, Tú,.
   843 N114TT 2007
    ĐKCB: PD.004121 (Sẵn sàng)  
14. DUMAS, ALEXANDRE
     Trà hoa nữ : Tiểu thuyết / Dumas Alexandre ; Hải Nguyên (Dịch) .- In lần thứ 9 .- Hà Nội : Văn học , c2006 .- 291tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trà hoa nữ là câu chuyện đau thương về cuộc đời nàng kỹ nữ yêu hoa trà có tên là Marguerite Gautier. Nội dung kể về mối tình bất thành của anh nhà giàu Duval với cô kỹ nữ Marguerite, một đề tài tưởng đâu là quen thuộc, nhưng bằng ngòi bút sắc sảo cộng với tình cảm bao dung mà tác giả muốn truyền tải, truyện được độc giả đón nhận không ngần ngại, dù là giới quý tộc. Mặc dù Marguerite sống bằng nghề kỹ nữ nhưng trái với nghề của mình, Marguerite là người có tâm hồn và cá tính; nàng có lòng vị tha, biết hi sinh bản thân mình cho người mình yêu.
/ 52000đ

  1. Văn học.  2. Văn học cận đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học cận đại Pháp|  7. |Văn học Pháp|  8. Tiểu thuyết Pháp|
   I. Hải Nguyên.
   843 TR100HN 2006
    ĐKCB: PD.004053 (Sẵn sàng)  
15. VERNE, JULES
     Chú bé thoát nạn đắm tàu / Jules Verne, André Laurie ; Phạm Hậu (dịch) .- Tái bản lần thứ 5 .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2002 .- 305tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: kể về số phận của một chú bé mới bảy, tám tháng tuổi, tình cờ sống sót trong vụ đắm tàu "Cintia". Chú được một người đánh cá nghèo Na Uy tìm thấy trong một chiếc nôi để trên phao bị sống biển đánh trôi vào một vịnh biển, và đem về nuôi nấng. Hai vợ chồng người đánh cá thương yêu, chăm sóc chú bé như con đẻ, đặt tên cho chú là Êrik. Êrik lớn lên mạnh khỏe, đặc biệt rất thông minh. Đến khi lớn lên, bác sĩ Svariênkrôna, một người nổi tiếng ở Stôckhôm, với tấm lòng nhân đạo cao cả của mình đã nhận đỡ đầu cho Êrik ăn học đến nơi đến chốn. Bác sĩ và bản thân Êrik đã vượt qua bao nhiêu trở ngại, thử thách do thiên nhiên hà khắc, do sự xảo quyệt và ti tiện của những kẻ bất nhân gây ra, quyết tâm đạt mục đích của mình...
/ 23400đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Laurie, André,.   II. Phạm, Hậu,.
   843 CH500BT 2002
    ĐKCB: PD.004022 (Sẵn sàng)  
16. BATAILLE, CHRISTOPHE
     Annam : Hay là Những người bị lãng quên / Christophe Bataille ; Hoàng Hữu Đản (dịch) .- In lần thứ 2 .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2005 .- 79tr. ; 19cm.
/ 7500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. An Nam.  5. {Pháp}  6. [Tiểu thuyết]
   I. Hoàng Hữu Đản.
   843 A105N 2005
    ĐKCB: PD.003994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003995 (Sẵn sàng)  
17. MAUPASSANT, GUY DE
     Chiếc vòng cổ kim cương = The diamon necklace / Guy de Maupassant ; Rose Moxham (kể) ; Ngô Bích Thuận (dịch) .- Hà Nội : Thế giới , 2005 .- 99tr. ; 18cm. .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: Truyện ngắn “Sợi dây chyền kim cương” (La Parure) được sáng tác vào năm 1884, trong bối cảnh những năm cuối thế kỷ XIX ở Pháp. Từ rất sớm, xã hội Pháp đã được thiết lập dựa trên một giai cấp cơ bản và những người muốn cố thay đổi hay vượt lên giai cấp mà họ đã sinh ra phải chịu rất nhiều tủi nhục, cay đắng. Thông qua những số phận bất hạnh, những hoàn cảnh trớ trêu, bằng ngòi bút sắc sảo đầy tính nhân văn của mình, Maupassant đã vạch trần những mặt trái của xã hội Pháp lúc bấy giờ.
/ 9000đ

  1. Tiếng Pháp.  2. Văn học cận đại.  3. Từ vựng.  4. Văn học nước ngoài.  5. Văn học.  6. {Pháp}  7. [Truyện ngắn]
   I. Ngô Bích Thuận.
   843 CH303VC 2005
    ĐKCB: PD.003934 (Sẵn sàng)  
18. PICOULY, DANIEL
     Cậu bé da báo : Tiểu thuyết Giải thưởng Renaudot năm 1999 / Daniel Picouly ; Phạm Minh Hằng (dịch) ; Phạm Thị Vân Dung (hiệu đính) .- Hà Nội : Phụ nữ , 2002 .- 447tr. ; 19cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
  Tóm tắt: Cậu bé da báo có màu da lạ lùng nên người ta muốn loại bỏ cậu từ khi cậu lọt lòng hoàng hậu Marie Antoinette. Công chúa Lamballe đã cứu và nuôi dạy cậu cho đến khi bị sát hại. Còn hoàng hậu, chỉ đến khi bước lên đoạn đầu đài bà mới biết đến sự tồn tại của con mình. Khắp nơi trên toàn Paris người ta truy tìm cậu bé da báo. Những âm mưu trả thù, những mối hận, sự tranh giành ngôi vị, ... và mục tiêu là cậu bé da báo.
/ 45..000 VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Pháp|  7. |Tiểu thuyết|  8. Văn học hiện đại|  9. Giải thưởng Renaudot năm 1999|  10. Văn học được giải thưởng|
   I. Phạm Thị Vân Dung.   II. Phạm Minh Hằng.
   843 C125BD 2002
    ĐKCB: PD.003909 (Sẵn sàng)  
19. JULES VERNE
     80 ngày vòng quanh thế giới / Jules Verne, Duy Lập (dịch và giới thiệu) .- Hà Nội : Văn Học , 2002 .- 319tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách mở ra bằng một cuộc đánh cược “đi vòng quanh thế giới trong 80 ngày” diễn ra giữa ngài Phileas Fogg cùng một người bạn. Vụ cá cược đã đưa ngài Phileas Fogg cùng người tùy tùng Passepartout chinh phục những cung đường vòng quanh thế giới trong 80 ngày. Trong hành trình phiêu lưu này, ngoài việc vượt qua những thách thức bất ngờ nảy sinh, ngài Fogg cùng người tùy tùng của mình còn không ngừng “ra tay nghĩa hiệp” góp phần dẹp tan những chuyện bất bình mắt thấy tai nghe....
/ 30500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. [Truyện viễn tưởng]
   I. Duy Lập (dịch và giới thiệu).
   843 T104MN 2002
    ĐKCB: PD.003901 (Sẵn sàng)  
20. JULES VERNE
     80 ngày vòng quanh thế giới = Le tour du monde en 80 jours / Jules Verne ; Jame’s Prunier (minh họa) .- Hà Nội : Văn Học , c2005 .- 215tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 24cm. .- (Tác phẩm văn học kinh điển)
   Le tour du monde en 80 jours
  Tóm tắt: Cuốn sách mở ra bằng một cuộc đánh cược “đi vòng quanh thế giới trong 80 ngày” diễn ra giữa ngài Phileas Fogg cùng một người bạn. Vụ cá cược đã đưa ngài Phileas Fogg cùng người tùy tùng Passepartout chinh phục những cung đường vòng quanh thế giới trong 80 ngày. Trong hành trình phiêu lưu này, ngoài việc vượt qua những thách thức bất ngờ nảy sinh, ngài Fogg cùng người tùy tùng của mình còn không ngừng “ra tay nghĩa hiệp” góp phần dẹp tan những chuyện bất bình mắt thấy tai nghe....
/ 45000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. {Pháp}  5. [Truyện viễn tưởng]
   843 T104M 2005
    ĐKCB: PD.000175 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»