32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
HÀ SƠN Gừng trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 238tr. ; 21cm. .- (Sức khỏe là vàng)
Tóm tắt: Phân tích nguồn gốc, đặc tính sinh học và giá trị dinh dưỡng của gừng. Giới thiệu công dụng của gừng thông qua các món ăn - bài thuốc được chế biến từ gừng / 41000
1. Bài thuốc. 2. Y học. 3. Gừng. 4. Điều trị. 5. Y học dân tộc.
615.88 G556TB 2010
|
ĐKCB:
PD.004701
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
HÀ SƠN Sơn dược trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 238tr. ; 21cm. .- (Sức khoẻ là vàng)
Tóm tắt: Cuốn sách trình bày khái quát về cây sơn dược. Giới thiệu các bài thuốc chế biến từ sơn dược chữa các bệnh như : Nội khoa, nhi khoa, phụ khoa, bệnh nam giới, ngoại khoa, bệnh về da, ... / 40000
1. Y học dân tộc. 2. Bài thuốc. 3. Điều trị. 4. Sơn dược. 5. Y học. 6. |Sơn dược|
615.8 S464DT 2010
|
ĐKCB:
PD.004691
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
HÀ SƠN Nhân sâm trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 238tr. ; 21cm. .- (Sức khoẻ là vàng)
Tóm tắt: Trình bày kiến thức chung về nhân sâm một cách đầy đủ và cụ thể. Giới thiệu các bài thuốc từ nhân sâm chữa bệnh nội khoa, nhi khoa, phụ khoa, bệnh nam giới, ngoại khoa, bệnh da liễu, bệnh về đường sinh dục, bệnh có tính truyền nhiễm, ... / 40000
1. Bài thuốc. 2. Điều trị. 3. Nhân sâm. 4. Y học dân tộc. 5. Y học.
615.8 NH121ST 2010
|
ĐKCB:
PD.004649
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
HÀ SƠN Linh chi trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 198tr. : Minh họa (bảng) ; 21cm. .- (Sức khoẻ là vàng)
Phụ lục: tr. 184-194 Tóm tắt: Trình bày khái quát về linh chi. Tác dụng của linh chi trong việc trị bệnh ung thư và một số bệnh liên quan đến hệ miễn dịch. Giới thiệu các bài thuốc hay từ linh chi / 34000
1. Y học dân tộc. 2. Điều trị. 3. Bài thuốc. 4. Linh chi. 5. Y học. 6. |Linh chi|
615.8 L312CT 2010
|
ĐKCB:
PD.004648
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
HÀ SƠN Hải mã trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 166tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm. .- (Sức khỏe là vàng)
Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết phong phú về loài hải mã. Đồng thời, giới thiệu về các đặc điểm sinh thái, công dụng, thành phần vật chất trong hải mã và các bài thuốc chế biến từ hải mã / 29000
1. Dược liệu. 2. Hải mã. 3. Điều trị. 4. Y học dân tộc. 5. Y học.
615.88 H103MT 2010
|
ĐKCB:
PD.004641
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HÀ SƠN Phấn hoa trị bách bệnh
/ Hà Sơn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 214tr. : Minh họa (bảng) ; 21cm. .- (Sức khoẻ là vàng)
Phụ lục: tr. 191-210 Tóm tắt: Trình bày về thành phần, hình thái, đặc điểm, các hoạt tính sinh học, công dụng chữa trị, cách sử dụng, thông tin và các bài thuốc từ phấn hoa / 37000
1. Chăm sóc sức khỏe. 2. Phấn hoa. 3. Điều trị. 4. Y học dân tộc. 5. Y học.
615.8 PH121HT 2010
|
ĐKCB:
PD.004639
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
NGUYỄN, Ý ĐỨC Câu chuyện thầy lang
. T.4
/ Nguyễn Ý Đức
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006
.- 197tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Những chuyện về sống lâu trăm tuổi, nuôi con bằng sữa mẹ, tập luyện cơ thể, thời tiết và sức khoẻ, ruột già bị ung thư, tai biến động mạch não... / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. Y học dân tộc. 4. Đông y. 5. [Sách thường thức]
615.5 C125CT 2006
|
ĐKCB:
PD.004276
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN, Ý ĐỨC Câu chuyện thầy lang.
. T.3
/ Nguyễn Ý Đức
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006
.- 211tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Viết về vấn đề sức khoẻ tuổi mãn kinh, con khuyết tật do mẹ uống rượu, dịch cúm, HIV-AIDS, niềm tin và sức khoẻ, phòng ngừa và phục hồi tai biến mạch máu não, rối loạn cương dương... / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. Y học dân tộc. 4. Đông y. 5. [Sách thường thức]
615.5 C125CT 2006
|
ĐKCB:
PD.004275
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN, Ý ĐỨC Câu chuyện thầy lang
. T.1
/ Nguyễn Ý Đức
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006
.- 212tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Viết về những suy nghĩ, tâm trạng của một thầy thuốc tây y khi đối diện với nỗi hoang mang, thắc mắc, dằn vặt về bệnh tật của bệnh nhân, của người thân và cách điều trị giúp họ có một tinh thần thoải mái yên tâm trị bệnh. / 25000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. Y học dân tộc. 4. Đông y. 5. [Sách thường thức]
615.5 C125CT 2006
|
ĐKCB:
PD.004274
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
CẨM HƯƠNG 100 loài hoa chữa bệnh
/ Cẩm Hương
.- Hà Nội : Lao động xã hội , c2007
.- 209tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe... / 29000đ
1. Dược lí. 2. Hoa. 3. Y học dân tộc. 4. Điều trị. 5. Đông y.
615.8 M458TL 2007
|
ĐKCB:
PD.004257
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004322
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
DƯƠNG, ĐĂNG LÂU Chữa bệnh tại nhà
/ Dương Đăng Lâu
.- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2000
.- 151tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá, Giáo dục cộng đồng Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp kiến thức về 60 chứng bệnh và 169 bài thuốc chữa 7 bệnh chứng Bộ Y tế quy định và các chứng bệnh thường gặp, kinh nghiệm chữa chứng bệnh cấp cứu, chữa các chứng bệnh thường gặp, cách bấm và day huyệt phòng chữa bệnh, phương pháp chữa bệnh dân gian. / 15200đ
1. Dược học. 2. Y học dân tộc. 3. Đông y. 4. Bài thuốc dân gian.
615.8 CH551BT 2000
|
ĐKCB:
PD.003850
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|