17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
LÊ, MINH. Gia đình của cả hai người
/ Lê Minh
.- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , c2003
.- 298tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Những vấn đề bức xúc mà các gia đình đang tiếp cận, đề xuất những lý giải nhẹ nhàng sâu sắc cùng với những tình huống dí dỏm làm những bằng chứng sinh động. Bạn sẽ tìm thấy những điều bổ ích và gần gũi với những điều chúng ta hằng suy nghĩ. / 28000đ
1. Bí quyết. 2. Gia đình. 3. Hạnh phúc. 4. Xây dựng.
306.81 GI100ĐC 2003
|
ĐKCB:
PD.003898
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NAM VIỆT Phong thủy học yếu quyết bài trí nội thất
/ Nam Việt, Hà Sơn (Biên soạn)
.- Hà Nội : Thời đại , c2009
.- 333tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
Tóm tắt: rình bày những điều cần biết về ngôi nhà hoàn thiện theo phong thuỷ, cách chọn nhà theo môi trường, thiết kế kiểu dáng, phương hướng, cửa chính, sân vườn, cách bố trí phòng khách, tài vị, phòng ngủ, phòng làm việc, phòng ăn... / 54000đ
1. Phong thủy. 2. Phong thủy trong trang trí nội thất. 3. Trang trí nội thất. 4. Xây dựng.
I. Hà Sơn. II. Nam Việt.
133.3337 PH431T 2009
|
ĐKCB:
PD.002811
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
VŨ TRUNG Sổ tay xây dựng làng, bản văn hoá
/ Vũ Trung
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 47tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi Tóm tắt: Trình bày khái niệm làng (bản) văn hoá, mục đích của xây dựng làng (bản) văn hoá, vai trò của làng (bản) ở vùng dân tộc thiểu số trong việc xây dựng làng (bản) văn hoá. Công tác tuyên truyền, vận động về lợi ích của làng (bản) văn hoá. Quy trình tổ chức, xây dựng làng (bản) văn hoá. Tổ chức các hoạt động văn hoá, văn nghệ ở làng (bản) văn hoá / 13.000đ
1. Xây dựng. 2. Làng văn hoá. 3. [Sổ tay]
306.4 S450T 2010
|
ĐKCB:
PD.002357
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002358
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Phong thủy gian bếp và phòng vệ sinh
: Cấm kỵ phong thủy trong thiết kế, trang trí nhà ở hiện đại
/ Trương Thiếu Huyền (biên dịch)
.- Hà Nội : Lao động - Xã hội , c2004
.- 119tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
Biên dịch theo : Hiện đại gia trang trung đích phong thủy cấm kỵ Tóm tắt: Cuốn sách giúp độc giả tìm hiểu phong thủy trong cách thiết kế, bố trí nhà cửa một cách khoa học, hợp lý, cải tạo và lợi dụng môi trường tự nhiên, tạo hướng cho nhà cửa,... nhằm tạo điều kiện cư trú đáp ứng nhu cầu sinh lý và tâm lý. / 16000đ
1. Nhà bếp. 2. Nhà vệ sinh. 3. Phong thủy. 4. Xây dựng.
I. Trương Thiếu Huyền.
133 PH431T 2004
|
ĐKCB:
PD.002153
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN BÁ DŨNG Những giải pháp kỹ thuật an toàn trong xây dựng
/ Nguyễn Bá Dũng
.- Tái bản .- H. : Xây dựng , 2011
.- 224tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 221-222 Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp an toàn và vệ sinh lao động khi tổ chức thi công trên công trường xây dựng. An toàn điện và chống sét cho các công trình xây dựng. Yêu cầu đảm bảo an toàn khi thiết kế, chế tạo, lắp đặt sử dụng và tháo dỡ giàn giáo. Kĩ thuật an toàn trong công tác cẩu lắp, thi công đào hố, hào sâu. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy / 48000đ
1. Xây dựng. 2. Kĩ thuật. 3. An toàn. 4. |An toàn lao động|
624.028 NH556G
|
ĐKCB:
PD.000670
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Hướng dẫn xây dựng phòng chống thiên tai
.- H. : Xây dựng , 2014
.- 151tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng Tóm tắt: Giới thiệu về thiên tai và các tác động của thiên tai; quy hoạch phòng chống thiên tai; hướng dẫn thiết kế nhà công trình chống thiên tai; thiết kế công trình thuỷ lợi phòng chống thiên tai
1. Xây dựng. 2. Phòng chống. 3. Thiên tai. 4. Thiết kế.
624.028 H561D
|
ĐKCB:
PD.000512
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000513
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000516
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000514
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000515
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
LƯU BÁ THUẬN Máy làm đất và cơ giới hoá công tác đất
/ Lưu Bá Thuận
.- H. : Xây dựng , 2014
.- 505tr : minh hoạ ; 27cm
Thư mục: tr. 501 Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế; tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng
1. Gia cố. 2. Giáo trình. 3. Máy làm đất. 4. Móng công trình. 5. Xây dựng.
624.15136 M112L
|
ĐKCB:
PD.000507
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000508
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000509
(Sẵn sàng)
|
| |
|