Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2013 .- 211tr. ; 21cm.
   Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

  1. Hướng nghiệp.  2. Việc làm.  3. Đào tạo nghề.
   338.9 T108V 2013
    ĐKCB: PD.000342 (Sẵn sàng)  
2. MAI PHƯƠNG BẰNG
     Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã / Mai Phương Bằng (biên soạn) .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2013 .- 239tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề
   Phụ lục: tr. 185-231. - Thư mục: tr. 232-234
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức chung về hợp tác xã, gồm: khái niệm kinh tế hợp tác, hợp tá xã, sự phát triển hợp tác xã ở Việt Nam, thực trạng qui mô và hiệu quả hoạt động hợp tác xã ở Việt Nam,.... Đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động trong hợp tác xã, đặc biệt là lao động nông thôn.

  1. Hợp tác xã.  2. Lao động.  3. Việc làm.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}
   331.700 959 7 Đ108T 2013
    ĐKCB: PD.000341 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TIÊU YẾN TRINH
     Cẩm nang việc làm : Bí quyết tìm việc thành công trong bối cảnh hội nhập / Tiêu Yến Trinh, Nguyễn Thị An Hà, Nguyễn Thị Quỳnh Phương .- Hà Nội : Thanh niên , c2016 .- 191tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tổng quan về tình hình việc làm của lao động Việt Nam: Lực lượng lao động, việc làm của lao động, thị trường lao động. Những kĩ năng làm việc cần thiết của người lao động. Tự tạo việc làm. Lao động xuất khẩu.
   ISBN: 9786046437048 / 79000đ

  1. Việc làm.  2. Lao động.  3. {Việt Nam}
   331.1
    ĐKCB: PD.001581 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001582 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, HẬU
     Bí quyết xin việc thành công / Nguyễn Hậu, Phương Cúc .- [Thanh Hóa] : Nxb. Thanh Hóa , c2005 .- 103tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách tiếp cận và nắm bắt thông tin, lựa chọn công việc phù hợp với khả năng và chuyên môn mỗi người. Phương pháp chuẩn bị hồ sơ xin việc và các bí quyết giao tiếp, ứng xử khi phỏng vấn xin việc làm.
/ 12000đ

  1. Bí quyết.  2. Phỏng vấn.  3. Việc làm.
   I. Phương Cúc,.
   650.14 B300QX 2005
    ĐKCB: PD.003998 (Sẵn sàng)  
5. QUẢNG VĂN
     Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 190tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
   Phụ lục: tr. 181 - 189.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, cơ hội và thách thức trong tìm kiếm việc làm, các kĩ năng cần có khi xin việc, cách tự đánh giá bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho bộ đội xuất ngũ sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
/ 36000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Việc làm.  4. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 T500S 2010
    ĐKCB: PD.002269 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003174 (Sẵn sàng)  
6. QUẢNG VĂN
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 283tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 H561N 2010
    ĐKCB: PD.002194 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002195 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003173 (Sẵn sàng)  
7. Mô hình dạy nghề và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 319tr : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 313-317
  Tóm tắt: Khái quát về việc làm và nhu cầu dạy nghề cho lao động ở khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất. Xây dựng mô hình dạy nghề cho lao động và vấn đề việc làm và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất
/ K giá

  1. Chuyển đổi.  2. Dạy nghề.  3. Mô hình.  4. Việc làm.  5. Đất nông nghiệp.
   331.25 M450H
    ĐKCB: PD.000677 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG THỊ HUYỀN
     Cẩm nang tư vấn học nghề và việc làm / Đặng Thị Huyền, Nguyễn Thị Lê Hương, Nguyễn Thị Kim... .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 279tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Bao gồm các thông tin về tư vấn hướng dẫn học nghề, tư vấn hướng dẫn việc làm sau đào tạo nghề, mô tả nghề và việc làm đối với một số nghề đào tạo: nhóm nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhóm nghề giao thông vận tải, nhóm nghề nông nghiệp, nhóm nghề văn hoá, du lịch và nhóm nghề xây dựng cũng như các cơ sở đào tạo trên toàn quốc
   ISBN: 9786046519164

  1. Tư vấn.  2. Việc làm.  3. Học nghề.  4. [Cẩm nang]
   I. Trần Thị Mai Anh.   II. Lê Văn Đức.   III. Đặng Thị Huyền.   IV. Nguyễn Thị Lê Hương.
   370.113 C120N
    ĐKCB: PD.000616 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000617 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang việc làm và lập nghiệp / Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền đồng chủ biên, Nguyễn Thị Hoàng Nguyên, Lê Mạnh Tuấn .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 199tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 197
  Tóm tắt: Tổng quan về tình hình việc làm của lao động Việt Nam: Lực lượng lao động, việc làm của lao động, thị trường lao động. Những kĩ năng làm việc cần thiết của người lao động. Tự tạo việc làm. Lao động xuất khẩu

  1. Lao động.  2. Việc làm.  3. {Việt Nam}
   I. Lê Mạnh Tuấn.   II. Nguyễn Hoàng Nguyên.   III. Nguyễn Thị Lê Hương.   IV. Đặng Thị Huyền.
   331.1 C120N
    ĐKCB: PD.000370 (Sẵn sàng)