Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐỖ ĐA SỸ
     Tìm hiểu văn hoá cổ truyền trên tem bưu chính Việt Nam / Đỗ Đa Sỹ .- Hà Nội : Nxb. Thông tin và Truyền thông , 2010 .- 169tr. ; 25cm.
  Tóm tắt: Diễn giải về hình ảnh , ý nghĩa trên mỗi con tem Việt Nam đã phát hành theo những đề tài: danh nhân văn hoá - lịch sử, truyền thuyết - cổ tích; lễ hội, diễn xướng, trò chơi dân gian, trang phục cổ truyền,...
/ 199.000đ

  1. Sưu tập tem.  2. Văn hoá dân gian.  3. Bưu chính.  4. Tem bưu chính.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   769.56 T310H 2010
    ĐKCB: PD.000297 (Sẵn sàng)  
2. TÒNG VĂN HÂN
     Khắp sứ lam của người Thái Đen xã Noong Luống, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên / Tòng Văn Hân .- Hà Nội : Thời Đại , c2012 .- 482tr. ; 21cm.
   Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về khắp sứ lam – hát đối đáp trong đám cưới của người Thái. Việc nghiên cứu, sưu tầm, làm sống lại những nét đẹp văn hóa này là điều nên làm và đáng làm, góp phần gìn giữ, bảo tồn những nét văn hóa văn nghệ dân gian đặc sắc của một dân tộc.

  1. Nghệ thuật dân gian.  2. Khắp sứ lam.  3. Dân tộc Thái.  4. Điện Biên.  5. Văn hóa dân gian.  6. {Việt Nam}
   398.208 959 717 7 KH117S 2012
    ĐKCB: PD.000221 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG THỊ OANH
     Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc H’Mông / Đặng Thị Oanh .- Hà Nội : Nxb. Đại Học Quốc Gia , c2011 .- 186tr. ; 21cm.
   Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trong đời sống của người H’Mông, cây lanh không chỉ đáp ứng nhu cầu thiết yếu của đời sống vật chất mà nó còn là biểu tượng, biểu trưng bản sắc văn hóa người H’Mông. Biểu tượng cây lanh trong dân ca H’Mông nổi lên như một hình tượng văn học đặc biệt, đặc trưng cho tâm hồn, tính cách và bản sắc văn hóa của dân tộc người H’Mông.

  1. Văn hóa.  2. Văn hóa dân gian.  3. Cây lanh.  4. Biểu tượng văn hóa.  5. Dân tộc H’Mông.  6. {Việt Nam}
   398.24 B309T 2011
    ĐKCB: PD.000206 (Sẵn sàng)  
4. NINH VIẾT GIAO
     Văn hóa dân gian xứ Nghệ . T.13 / Ninh Viết Giao .- Hà Nội : Văn Hóa Thông Tin , c2011 .- 609tr. ; 21cm.
   Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Cuốn sách là kết quả của kho tài liệu từ hàng nghìn công trình, tác phẩm đã được nghiên cứu, sưu tầm, biên dịch, sáng tạo qua nhiều thế hệ tác giả, nghệ nhân, hội viên của Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam. Được sưu tầm, biên soạn và phổ biến để truyền dạy lại vốn văn hóa – văn nghệ dân gian nhằm bảo tồn và phát huy những giá trị văn hóa mang đậm bản sắc dân tộc được cha ông ta sáng tạo và gìn giữ trong suốt mấy nghìn năm của lịch sử dân tộc.

  1. Lịch sử.  2. Văn hóa dân gian.  3. Xứ Nghệ.  4. {Việt Nam}
   398.095 974 2 V115H 2011
    ĐKCB: PD.000204 (Sẵn sàng)  
5. HỮU NGỌC
     Cây tre = Bamboo : Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam / Lady Boron, Hữu Ngọc (chủ biên) ; Hữu Tiến, Ngô Văn Trọng, Ngô Bích Thuận, Nguyễn Xuân Hồng, .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 88tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 18cm. .- (Tủ sách hỏi đáp văn hóa Việt Nam)
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
/ 12000đ., 2000b.

  1. Văn hóa dân gian.  2. Cây tre.  3. Hình tượng cây tre.  4. {Việt Nam}
   390.09597 C126T 2006
    ĐKCB: PD.003489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003513 (Sẵn sàng)  
6. LÝ KHẮC CUNG
     Nghìn khuôn mặt văn hoá Việt Nam / Lý Khắc Cung .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 1993 .- 139tr. ; 19cm.
   Tên sách ngoài bìa : Nghìn khuôn mặt Việt Nam
  Tóm tắt: Những phong tục, tập quán sinh hoạt văn hoá của người Việt Nam: Lễ hội, tang lễ, thú chơi, ăn uống, ca hát, ...
/ 6.000đ

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn hóa.  3. Phong tục cổ truyền.  4. {Việt Nam}  5. |Văn hoá truyền thống|  6. |Việt Nam|  7. Dân tộc học|
   915.97 NGH311KM 1993
    ĐKCB: PD.004437 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ THỊ KIM DOAN
     Tìm hiểu văn hóa dân gian theo năm tháng / Ngô Thị Kim Doan .- [Thanh Hóa] : Nxb. Thanh Hóa , c2007 .- 312tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Quan điểm và khái niệm âm dương ngũ hành khái niệm và nội dung cơ bản của thuyết thiên can địa chi. Ngày tết, ngày trực và nhị thập bát tú những khái niệm. Những ứng dụng cụ thể của ngày, giờ tháng, năm
/ 34000đ

  1. Phong tục.  2. Văn hóa dân gian.  3. Phong tục cổ truyền.  4. {Việt Nam}
   398.209597 T310HV 2007
    ĐKCB: PD.004167 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ THỊ QUÝ
     171 điều về tín ngưỡng thờ cúng / Ngô Thị Quý .- [Thanh Hóa] : Nxb. Thanh Hóa , c2007 .- 279tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 19cm. .- (Tín ngưỡng thờ cúng của người Việt xưa & nay)
   Thư mục: tr.271-272
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tín ngưỡng thờ cúng của người Việt xưa và nay
/ 30000đ

  1. Thờ cúng.  2. Tín ngưỡng.  3. Phong tục cổ truyền.  4. Văn hóa dân gian.  5. {Việt Nam}
   390.09597 M458TB 2007
    ĐKCB: PD.004154 (Sẵn sàng)  
9. Những điều nên biết về phong tục Việt Nam / Nhóm Bảo Thắng (Biên soạn) .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2006 .- 223tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những phong tục, tập quán, lễ nghi trong cuộc sống, văn hoá của người Việt Nam được trình bày dưới dạng hỏi đáp theo các chủ đề: sinh dưỡng, giao thiệp, xem ngày giờ, các lễ tết trong năm, nghi lễ thờ cúng gia tiên, tục cưới hỏi, lễ tang, tập tục dâng hương tại đình, đề, chùa, miếu, phủ...
/ 28000đ

  1. Tập quán.  2. Phong tục tập quán.  3. Phong tục cổ truyền.  4. Văn hóa dân gian.  5. {Việt Nam}
   390.09597 NH556ĐN 2006
    ĐKCB: PD.004150 (Sẵn sàng)  
10. DIỆU THANH
     Phong tục và những điều kiêng kỵ / Diệu Thanh, Trọng Đức (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , c2005 .- 355tr. ; 19cm.
   Thư mục: tr. 354
  Tóm tắt: Trình bày các phong tục, nghi thức, nghi lễ trong giao tiếp cưới hỏi, tang ma, thờ cúng tổ tiên và các vị thần tại gia. Giới thiệu các loại đạo giáo ở nước ta: nho giáo, đạo giáo, lão tử... đề cập đến những kiêng kỵ trong tập tục cổ truyền trong cuộc sống hiện đại trong giao tiếp ăn uống, vệ sinh, nhà ở và kinh doanh
/ 39000đ

  1. Thờ Cúng.  2. Kiêng kị.  3. Văn hóa dân gian.  4. Nghi lễ.  5. Nghi thức.
   I. Diệu Thanh.
   390.09597 PH431TV 2005
    ĐKCB: PD.004077 (Sẵn sàng)  
11. ĐẶNG VĂN LUNG
     Văn hóa thánh mẫu / Đặng Văn Lung .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2004 .- 627tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia. Viện Văn học
  Tóm tắt: Viết về triết học nữ thần Việt nam thuộc ba thời điểm mang tính bản lề lịch sử là công chúa Mị Châu (trước công nguyên), Hoàng thái hậu Ỷ Lan (Đầu thiên niên kỉ II) và Liễu Hạnh
/ 65000đ

  1. Truyền thuyết.  2. Tín ngưỡng dân gian.  3. Văn hóa dân gian.  4. Thánh mẫu.  5. {Việt Nam}
   398.209597 V115HT 2004
    ĐKCB: PD.004073 (Sẵn sàng)  
12. MAI THANH HẢI
     Thờ cúng tổ tiên nên như thế nào? : Và lễ tang, ma chay, giỗ chạp / Mai Thanh Hải .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , c2005 .- 136tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Tập hợp các bài tham luận nghiên cứu về Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên trong xã hội Việt Nam và tín ngưỡng thờ cúng
/ 14000đ

  1. Thờ cúng tổ tiên.  2. Tín ngưỡng dân gian.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   390.09597 TH450CT 2005
    ĐKCB: PD.004002 (Sẵn sàng)  
13. PHAN THUẬN THẢO
     Tục lệ cưới gả, tang ma của người Việt xưa / Phan Thuận Thảo (sưu tầm và biên soạn) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , c2005 .- 141tr. ; 19cm. .- (Tìm hiểu phong tục Việt Nam xưa và nay)
  Tóm tắt: Giới thiệu các phong tục của người Việt xưa và nay: trước ngưỡng cửa hôn nhân, hôn lễ, ông mai bà mai, lễ cưới, rước dâu về nhà chồng, lễ nhị hỉ, đầu heo và lọng heo, lễ rót rượu. Một số tục lệ cưới gả và phong tục tang ma của người Việt xưa
/ 15000đ

  1. Hôn lễ.  2. Tang lễ.  3. Phong tục cổ truyền.  4. Văn hóa dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Phan Thuận Thảo.
   395.2 T506LC 2005
    ĐKCB: PD.003999 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM CÔN SƠN
     Gia lễ xưa và nay / Phạm Côn Sơn .- Bản in thứ 4, có tu chỉnh và bổ sung .- Hà Nội : Thanh niên , c1999 .- 288tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về những gia lễ từ truyền thống tới hiện đại của Việt Nam như: Lễ nghĩa và tương lai của gia đình, lễ nghi hôn nhân, tang lễ, thờ phụng tổ tiên
/ 35000đ

  1. Lễ nghi.  2. Lễ giáo.  3. Phong tục cổ truyền.  4. Văn hóa dân gian.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   390.09597 GI100LX 1999
    ĐKCB: PD.003978 (Sẵn sàng)  
15. QUỐC NAM
     Lữ An đề chữ Phượng nhạo Kê Hỉ / Quốc Nam .- Hà Nội : Thanh niên , c2004 .- 116tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 18cm. .- (Trí tuệ người xưa qua từng câu đối)
/ 16000đ

  1. Câu đối.  2. Trí tuệ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}
   398.209597 L550AĐ 2004
    ĐKCB: PD.003970 (Sẵn sàng)  
16. BÙI XUÂN MỸ
     Tục cưới hỏi ở Việt Nam / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2003 .- 159tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệunhững nội dung cơ bản của tục cưới hỏi của các dân tộc Việt Nam như : Việt, Tày, Thái ở Mai Châu - Hòa Bình và ở Nghệ An, Mường Bi ở Hòa Bình, Mường ở Vĩnh Phú, Khmer, Nùng, Chăm, Dao, Giarai, Bana, K'ho, Xơ đăng, Sán Dìu, Ê đê, Vân Kiều, ...
/ 16000 đ

  1. Cưới hỏi.  2. Tục lệ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Phong tục tập quán.  5. {Việt Nam}
   I. Bùi Xuân Mỹ.   II. Phạm Minh Thảo biên soạn.
   395.209597 T506CH 2003
    ĐKCB: PD.003877 (Sẵn sàng)  
17. MINH ĐỨC TRIỀU TÂM ẢNH
     Một cuộc đời, một vầng nhật nguyệt . [T.1] / Minh Đức Triều Tâm Ảnh .- Huế : Thuận Hóa , 2008 .- 387tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Kể về cuộc đời tu hành của Đức Phật một cách chi tiết và trung thực, đồng thời làm rõ bối cảnh của những sự kiện lịch sử

  1. Thích Ca Mâu Ni.  2. Tiểu sử.  3. Đạo Phật.  4. Văn hóa dân gian.  5. Tôn giáo.  6. Tín ngưỡng.
   294.3092 M458CĐ 2011
    ĐKCB: PD.003735 (Sẵn sàng)  
18. BORTON , LADY
     Lễ hội mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam = Spring festivals in northern Việt Nam : Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam / Lady Boron, Hữu Ngọc (chủ biên) ; Hữu Tiến, Ngô Văn Trọng, Ngô Bích Thuận, Nguyễn Xuân Hồng, .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 136tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 18cm.
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa và phương thức tổ chức các lễ hội dân gian được tổ chức vào mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam bằng hai thứ tiếng Việt và Anh.
/ 15000đ

  1. Lễ hội.  2. Miền Bắc.  3. Văn hóa dân gian.  4. Lễ hội mùa xuân.  5. {Việt Nam}
   I. Hữu Ngọc,.
   394.26 L250HM 2006
    ĐKCB: PD.003506 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003507 (Sẵn sàng)  
19. BORTON , LADY.
     Nghệ thuật tuồng Việt Nam = Vietnamese clasical opera : Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam / Lady Boron , Hữu Ngọc (chủ biên) ; Hữu Tiến, Ngô Văn Trọng, Ngô Bích Thuận, Nguyễn Xuân Hồng, .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 88tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 18cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc của nghệ thuật tuồng và quá trình phát triển của tuồng ở Việt Nam. Những giá trị văn hoá - xã hội của tuồng. Những nhạc cụ được sử dụng trong diễn tuồng. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu trên sân khấu tuồng Việt Nam.
/ 12000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Tuồng.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sách song ngữ]
   I. Ngô Văn Trọng.   II. Ngô Bích Thuận.   III. Nguyễn Xuân Hồng.
   792.09597 NGH250TT 2006
    ĐKCB: PD.003483 (Sẵn sàng)  
20. BÙI XUÂN MỸ
     Tục cưới hỏi ở Việt Nam / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2007 .- 159tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệunhững nội dung cơ bản của tục cưới hỏi của các dân tộc Việt Nam như : Việt, Tày, Thái ở Mai Châu - Hòa Bình và ở Nghệ An, Mường Bi ở Hòa Bình, Mường ở Vĩnh Phú, Khmer, Nùng, Chăm, Dao, Giarai, Bana, K'ho, Xơ đăng, Sán Dìu, Ê đê, Vân Kiều, ...
/ 16000 đ

  1. Cưới hỏi.  2. Tục lệ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Phong tục tập quán.  5. {Việt Nam}
   I. Bùi Xuân Mỹ.   II. Phạm Minh Thảo biên soạn.
   395.209597 T506CH 2007
    ĐKCB: PD.003453 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»