Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
82 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. 365 ngày khám phá thế giới / Hoàng Định, Hạnh Tâm (dịch) .- Hà Nội : Phụ nữ , c2002 .- 239tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 27cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những cảnh quan, những phong tục tập quán và những đặc trưng nhất của những vùng đất lạ. Cuốn sách cung cấp nhiều thông tin bổ ích, phong phú và vô cùng hấp dẫn những kiến thức về thiên nhiên, xã hội, con người, ...
/ 66000

  1. Con người.  2. Địa lý.  3. Văn hoá.  4. Xã hội.  5. {Thế giới}
   001 B100T 2002
    ĐKCB: PD.004873 (Sẵn sàng)  
2. LỆ XUÂN
     Tiêu chuẩn & phương pháp đặt tên cho con / Lệ Xuân .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 435tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày lịch sử phát triển của họ tên, nguyên lý âm dương ngũ hành, bát quái và ngũ cách của người Trung Hoa xưa trong cách đặt tên theo xu hướng đặt tên mới xuất hiện gần đây.
/ 116000

  1. Văn hóa.  2. |Văn hóa|  3. |Đặt tên|  4. Con cái|
   I. Lệ Xuân.
   392.1 T309CP 2011
    ĐKCB: PD.004445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002791 (Sẵn sàng)  
3. ĐINH XUÂN DŨNG
     Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về Văn hóa, văn nghệ - Những mốc phát triển / Đinh Xuân Dũng( chủ biên), Nguyễn Xuân Đức, Nguyễn Quang Điền .- Hà Nội : Nxb.Hà Nội , 2011 .- 235tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Hội đồng lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật Trung Ương
  Tóm tắt: Tổng kết quá trình lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng trên lĩnh vực văn học, nghệ thuật từ năm 1991 đến nay.
/ 46000

  1. Đảng Cộng sản Việt Nam.  2. Quan điểm.  3. Văn hóa.  4. Văn nghệ.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Quang Điền.   II. Đinh, Xuân Dũng.   III. Nguyễn, Xuân Đức.
   324.2597071 QU105ĐC 2011
    ĐKCB: PD.004808 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004809 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG BI
     Luật tục Ê đê về bảo vệ rừng, đất đai, nguồn nước / Trương Bi, Bùi Minh Vũ (sưu tầm và biên soạn) ; Y Nul Niê (kể), ... .- Đắk Lắk : Sở Văn hóa Thông tin Đắk Lắk , 2006 .- 59tr. ; 19cm.
  1. Văn hóa.  2. Văn hóa truyền thống.  3. Phong tục cổ truyền.  4. Dân tộc Ê Đê.  5. {Việt Nam}
   305.899 L504T 2006
    ĐKCB: PD.000439 (Sẵn sàng)  
5. VĂN, ĐỨC THANH
     Văn hóa quân sự Việt Nam truyền thống và hiện đại / Văn Đức Thanh (chủ biên) .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 530tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 24cm.
   ĐTTS ghi:Viện khoa học xã hội nhân văn Quân sự
   Thư mục tham khảo: tr.523 - 528
  Tóm tắt: Tập trung luận giải những khía cạnh bản chất của văn hóa quân sự Việt Nam, khái quát sự phát triển của văn hóa quân sự Việt Nam từ thời mở nước, thời Bắc thuộc, thời quốc gia phong kiến tự chủ đến thời kỳ cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
/ 190.000đ

  1. Quân Sự.  2. Văn hóa truyền thống.  3. Văn hóa.  4. {Việt Nam}
   355.009 597 V115H 2015
    ĐKCB: PD.000312 (Sẵn sàng)  
6. Vườn thiền rừng ngọc : Thiền uyển dao lâm / Chí Minh, Tuyết Đường, Thông Thiền (dịch) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh , 2001 .- 511tr. ; 27cm. .- (Tinh hoa văn hóa phương Đông)
/ 48.000đ

  1. Văn hóa.  2. Văn hóa truyền thống.  3. Văn hóa phương Đông.  4. |Vườn thiền|  5. |Rừng ngọc|
   I. Chí Minh (dịch).   II. Tuyết Đường (dịch).   III. Thông Thiền (dịch).
   895.1 V560T 2001
    ĐKCB: PD.000292 (Sẵn sàng)  
7. 500 câu hỏi đáp phong thủy về trang trí đồ vật trong ngôi nhà của bạn / Đường Bình (biên dịch) .- Hà Nội : Lao Động , c2009 .- 323tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách chú trọng về lựa chọn môi trường sống trong ngôi nhà lý tưởng và môi trường làm kinh doanh như thế nào. Quyển sách này dùng phương pháp đơn giản nhất, trình bày quan hệ ảnh hưởng tới những cái vô hình và cái hữu hình, giúp bạn nắm bắt cơ hội, tiền tài trong môi trường cạnh tranh khốc liệt vẫn có được đời sống hoàn mỹ, khỏe mạnh và thành công.
/ 70000đ

  1. Văn hóa.  2. Văn hóa truyền thống.  3. Phong thủy phương đông.
   I. Đường Bình.
   747 N114T 2009
    ĐKCB: PD.000244 (Sẵn sàng)  
8. TRIỆU SINH
     Pửt Tày Bắc Cạn : Song ngữ Việt – Tày / Triệu Sinh (sưu tầm, Hoàng Tuấn Cư dịch và giới thiệu) .- Hà Nội : Thời Đại , c2012 .- 421tr. ; 21cm.
   Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Cuốn sách là công trình nghiên cứu của các tác giả địa phương, những người làm công tác bảo tồn di sản văn hóa và các nghệ nhân, hội viên văn nghệ, … nên tập hợp tương đối toàn diện với các chuyên mục: Truyện kể dân gian, thơ ca dân gian, … phản ánh các mặt của đời sống xã hội các dân tộc trong tỉnh Bắc Cạn qua các thời kỳ lịch sử thông qua văn học, văn nghệ dân gian.

  1. Văn hóa.  2. Văn hóa truyền thống.  3. Di sản văn hóa.  4. Dân tộc Tày.  5. Bắc Cạn.  6. {Việt Nam}
   398.208 959 713 P565T 2012
    ĐKCB: PD.000222 (Sẵn sàng)  
9. ĐẶNG THỊ OANH
     Tri thức dân gian về nước của người Thái ở Điện Biên / Đặng Thị Oanh .- Hà Nội : Thời Đại , c2010 .- 210tr. ; 21cm.
   Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trong đời sống của người Thái ở Điện Biên, nước có vai trò vô cùng quan trọng trong sự sống, sự phát triển, sự thịnh vượng. Nước là phúc lộc, là may mắn nhưng nước cũng là sức mạnh hủy diệt kinh hoàng. Người Thái ở Điện Biên có tri thức dân gian về nước rất phong phú, độc đáo, giàu tính nhân văn và khoa học. Những tri thức dân gian này giúp họ ứng xử hài hòa với tự nhiên làm giàu có, phong phú thêm bản sắc văn hóa của dân tộc Thái.

  1. Văn hóa.  2. Văn hóa truyền thống.  3. Nước.  4. Dân tộc Thái.  5. Điện Biên.  6. {Việt Nam}
   398.095 97 TR300T 2010
    ĐKCB: PD.000209 (Sẵn sàng)  
10. ĐẶNG THỊ OANH
     Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc H’Mông / Đặng Thị Oanh .- Hà Nội : Nxb. Đại Học Quốc Gia , c2011 .- 186tr. ; 21cm.
   Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trong đời sống của người H’Mông, cây lanh không chỉ đáp ứng nhu cầu thiết yếu của đời sống vật chất mà nó còn là biểu tượng, biểu trưng bản sắc văn hóa người H’Mông. Biểu tượng cây lanh trong dân ca H’Mông nổi lên như một hình tượng văn học đặc biệt, đặc trưng cho tâm hồn, tính cách và bản sắc văn hóa của dân tộc người H’Mông.

  1. Văn hóa.  2. Văn hóa dân gian.  3. Cây lanh.  4. Biểu tượng văn hóa.  5. Dân tộc H’Mông.  6. {Việt Nam}
   398.24 B309T 2011
    ĐKCB: PD.000206 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN GIA LINH
     Di sản tên Nôm các làng văn hóa dân gian Việt Nam / Trần Gia Linh (nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn) .- Hà Nội : Dân Trí , c2010 .- 392tr. ; 21cm.
   Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu đến độc giả tên Nôm của các làng quê Việt Nam. Tên Nôm làng Việt là những tiếng vọng thiêng liêng nhưng bình dị của quá khứ và mang đậm tình nghĩa giữa người với người. Đó là niềm tự hào của người Việt về hình hài sông núi, về địa linh nhân kiệt, về những hi vọng cao đẹp của một cộng đồng về một tương lai tốt đẹp. Là những dấu ấn thiêng liêng về con người, sự kiện lịch sử, một tượng đài không bao giờ phai nhạt trong ký ức.

  1. Lịch sử.  2. Văn hóa truyền thống.  3. Văn hóa.  4. Làng xã Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   398.095 97 D300S 2010
    ĐKCB: PD.000203 (Sẵn sàng)  
12. VƯƠNG TRÍ NHÀN
     Nhân nào quả ấy : Tập phiếm luận về văn hóa đương thời / Vương Trí Nhàn .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Phụ nữ , c2006 .- 335tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Nhà phê bình Vương Trí Nhàn thật khéo léo khi chọn hình thức phiếm luận để bàn về văn hóa đương thời. Câu nhân nào quả ấy của người xưa khi được tác giả khai thác rất đắt. Nó không đơn thuần chỉ là một lời cảnh báo. Đọc để nhìn lại mình, nhìn lại hiện tại và nhận lấy trách nhiệm làm chủ nền văn hóa nước nhà.
/ 36.000đ

  1. Văn hóa.  2. Văn hóa truyền thống.  3. {Việt Nam}  4. [T]
   895.9224 NH121N 2006
    ĐKCB: PD.004461 (Sẵn sàng)  
13. LÝ KHẮC CUNG
     Nghìn khuôn mặt văn hoá Việt Nam / Lý Khắc Cung .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 1993 .- 139tr. ; 19cm.
   Tên sách ngoài bìa : Nghìn khuôn mặt Việt Nam
  Tóm tắt: Những phong tục, tập quán sinh hoạt văn hoá của người Việt Nam: Lễ hội, tang lễ, thú chơi, ăn uống, ca hát, ...
/ 6.000đ

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn hóa.  3. Phong tục cổ truyền.  4. {Việt Nam}  5. |Văn hoá truyền thống|  6. |Việt Nam|  7. Dân tộc học|
   915.97 NGH311KM 1993
    ĐKCB: PD.004437 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN NỮ QUẾ PHƯƠNG
     Gia đình như một nền tảng tâm linh - mỹ học / Trần Nữ Quế Phương (sưu tầm, biên soạn) .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2006 .- 220tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề gia đình trong lịch sử và trong xã hội hiện nay: tâm linh trong đời sống gia đình, nếp sống gia đình, xây dựng bài trí nhà cửa,...
/ 25000đ

  1. Gia đình.  2. Văn hóa truyền thống.  3. Văn hoá.
   I. Trần, Nữ Quế Phương,.
   306.85 GI100ĐN 2006
    ĐKCB: PD.004369 (Sẵn sàng)  
15. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Sổ tay văn hóa Việt Nam / Đặng Đức Siêu .- Hà Nội : Lao động , c2006 .- 445tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Sách được triển khai theo tiến trình lịch sử và tập trung vào một số chủ đề trong tiến trình văn hoá Việt Nam, từ thời nguyên thuỷ tiền ử cho tới thời dựng nước và kỷ nguyên đại Việt, tài liệu được viết dưới dạng giản yếu.
/ 50000

  1. Văn hóa.  2. {Việt Nam}  3. [Sổ tay]
   390.09597 S450TV 2006
    ĐKCB: PD.004355 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN, PHÒ
     Người xưa với văn hóa tính dục / Trần Phò .- Hà Nội : Phụ nữ , c2007 .- 221tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
/ 28000đ

  1. Tình dục.  2. Văn hóa.
   392.6 NG558XV 2007
    ĐKCB: PD.004173 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM VĂN TÌNH
     Đi một ngày đàng ... / Phạm Văn Tình .- Hà Nội : Lao động , 2006 .- 327tr. ; 19cm.
/ 33.000đ

  1. Văn hóa.  2. Giao tiếp.  3. Ứng xử.
   153.6 Đ300MN 2006
    ĐKCB: PD.004159 (Sẵn sàng)  
18. DƯƠNG, VIẾT Á
     Âm nhạc Việt Nam từ góc nhìn văn hóa . . T.2 / Dương Viết Á .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 263tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu một vài nét văn hóa âm nhạc Việt Nam qua âm nhạc dân gian hiện đại và đương đại, những bài ca Hà Nội, ca khúc về Đảng, ca khúc, hình tượng Hồ Chủ tịch trong ca khúc. Giới thiệu một số nhạc sĩ nổi tiếng.
/ 31500đ

  1. Âm nhạc.  2. Nhạc sĩ.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}
   780.1 Â120NV 2005
    ĐKCB: PD.004138 (Sẵn sàng)  
19. DƯƠNG, VIẾT Á
     Âm nhạc Việt Nam từ góc nhìn văn hoá . T.1 / Dương Viết Á .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 230tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những điểm sáng và mốc son của âm nhạc Việt Nam thế kỷ XV. Trình bày một số vấn đề ca từ trong âm nhạc Việt Nam
/ 28000đ

  1. Âm nhạc.  2. Bài hát.  3. Văn hóa.  4. {Việt Nam}
   780.1 Â120NV 2005
    ĐKCB: PD.004137 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG, BÍCH NGA
     Để có một gia đình văn hóa / Hoàng Bích Nga .- Hà Nội : Lao động Xã hội , c2005 .- 160tr. ; 21cm.
   Thư mục : tr.157 - 158.
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 tiết mục xiếc lý thú như phương pháp biểu diễn, cách làm đạo cụ, phân tích thực chất của từng thao tác, những tiết mục xiếc sử dụng tốc độ, trọng tâm, quán tính, lực nỗi, ma sát.
/ 21000đ

  1. Gia đình văn hóa.  2. Văn hóa.  3. Giáo dục.
   306.8 Đ250CM 2005
    ĐKCB: PD.004075 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»