Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VƯƠNG BÌNH
     Tiên nhân chỉ lộ : Tiến binh cục / Vương Bình, Đình Chương .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , c2010 .- 304tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày những thế cờ khai cục giúp người chơi giành những ưu điểm và thế mạnh tiềm ần không ngờ
/ 53000

  1. Cờ tướng.  2. Cờ thế.  3. Thể dục thể thao.  4. [Cờ tướng]  5. |Cờ tướng|  6. |Thế cờ|  7. Chiến thuật|
   I. Vương Bình.   II. Đình Chương.
   794.1 T305NC 2010
    ĐKCB: PD.004864 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004865 (Sẵn sàng)  
2. THÔI TRIỆU TÂN
     Luyện tập thể hình / Thôi Triệu Tân (chủ biên) ; Phan Kỳ Nam (biên dịch) .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , c2004 .- 241tr. : Minh họa (hình vẽ, bảng) ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp luyện tập thể hình bằng tạ. Các phương pháp dùng tạ để phát triển cơ bắp của các bộ phận, phương pháp dùng để uốn nắn dị dạng, phương pháp luyện tập phù hợp với lứa tuổi để từ đó có kế hoạch luyện tập thích hợp
/ 25000

  1. Cử tạ.  2. Tập thể hình.  3. Thể dục thể thao.  4. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Phan Kỳ Nam.
   796.41 L527TT 2004
    ĐKCB: PD.004776 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THÀNH TÂM
     Thế vận hội và những môn thể thao nổi tiếng thế giới = Olympic games and the famous sports in the world : Tuyển chọn các bài dịch Việt - Anh theo chủ điểm / Nguyễn Thành Tâm .- Hà Nội : Thống kê , c2005 .- 104tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài dịch Việt - Anh về các môn thể thao ở thế vận hội giúp bạn đọc có thêm vốn từ vựng luyện khả năng nghe, hiểu.
/ 11.000đ

  1. Thể dục thể thao.  2. Thể thao chuyên nghiệp.  3. Thế vận hội.  4. [Sách song ngữ]  5. |Ngôn ngữ|  6. |Dịch thuật|  7. Tiếng Anh|
   796.04 TH250VH 2005
    ĐKCB: PD.004052 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HẠC THUÝ
     Huấn luyện kỹ - chiến thuật cầu lông hiện đại / Nguyễn Hạc Thuý (biên soạn) ; Lê Thanh Sang (hiệu đính) .- Hà Nội : Thể dục Thể thao , c2006 .- 199tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Sơ lược lịch sử phát triển môn cầu lông. Nguyên lí cơ bản của kĩ thuật cầu lông. Các loại chiến thuật đánh cầu lông. Phương pháp cơ bản của giảng dạy kĩ thuật cầu lông
/ 16.000đ

  1. Thể dục thể thao.  2. Cầu lông.  3. Rèn luyện.  4. Chiến thuật.
   I. Nguyễn Hạc Thuý.   II. Lê Thanh Sang.
   796.345 H512LK 2006
    ĐKCB: PD.003549 (Sẵn sàng)  
5. Luật cờ vua .- Hà Nội : Thể dục thể thao , 2007 .- 96tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Ủy ban Thể dục Thể thao
  Tóm tắt: Quyết định về việc ban hành Luật cờ vua của Bộ trưởng Chủ nhiệm uỷ ban TDTT. Văn bản luật cờ vua. Phụ lục:bảng, trình tự thi đấu, ví dụ tìm đối thủ dung hợp được theo hệ số Thuủ Sĩ có điều chỉnh
/ 12000đ

  1. Thể dục thể thao.  2. Cờ vua.  3. Thể thao trí tuệ.  4. Luật.  5. {Việt Nam}
   794.1 L504CV 2007
    ĐKCB: PD.003451 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.003452 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRẠCH
     Phương pháp giáo dục thể chất trong trường phổ thông / Nguyễn Văn Trạch .- Hà Nội : Thể dục Thể thao , c2010 .- 227tr. : Minh họa (bảng kê, tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Nêu mục tiêu, nguyên tắc và phương pháp giảng dạy thể dục thể thao trong trường phổ thông. Giới thiệu các nội dung, phương pháp giảng dạy các môn thể dục thể thao cụ thể cho học sinh và tác dụng của thể dục thể thao đối với việc tăng cường sức khoẻ cho học sinh
/ 29500đ

  1. Trường phổ thông.  2. Giáo dục.  3. Thể chất.  4. Thể dục thể thao.
   796.071 PH561P 2010
    ĐKCB: PD.002310 (Sẵn sàng)