Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRƯƠNG CHI NHẤT
     Khám phá trái đất / Trương Chi Nhất, Vương Hồng Lập, Nguyễn Văn Mậu (biên soạn) .- Hà Nội : Phụ Nữ , c2007 .- 148tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 18cm. .- (Em khám phá khoa học)
  Tóm tắt: Các kiến thức về trái đất và các hiện tượng xảy ra trên và xung quanh trái đất, từ trường của trái đất, sự chuyển động của trái đất, động đất và núi lửa...
/ 26000

  1. Tài nguyên.  2. Động đất.  3. Trái đất.  4. Núi lửa.  5. Khoa học tự nhiên.
   I. Trương, Chi Nhất..   II. Vương, Hồng Lập..   III. Nguyễn, Văn Mậu..
   551.1 KH104PT 2007
    ĐKCB: PD.004479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004881 (Sẵn sàng)  
2. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam sử dụng hợp lý và bảo vệ phát triển bền vững / Đường Hồng Dật .- Hà Nội : Lao động xã hội , c2004 .- 152tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
  Tóm tắt: Nêu những đặc điểm cần lưu ý và một số vấn đề có tính chất cấp bách, ý nghĩa của công tác bảo vệ môi trường
/ 15000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. Bảo vệ môi trường.  4. Môi trường nông thôn.  5. {Việt Nam}
   333.709597 T103NM 2004
    ĐKCB: PD.003190 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, VĂN GIAO
     Những kiến thức cơ bản về quản lý tài sản công : Sách chuyên khảo / Trần Văn Giao .- Hà Nội : Thanh niên , c2009 .- 227tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tài sản công và quản lí tài sản công; Tổng quan tài sản công trong các cơ quan nhà nước; Quản lí tài chính đối với đất đai và tài nguyên khác; Quản lí các tài sản công khác; Định giá tài sản (đất đai và bất động sản).
/ 38000đ

  1. Tài nguyên.  2. Quản lí kinh tế.  3. Tài sản.  4. Quản lí.  5. Tài sản nhà nước.
   352.5 NH556KT 2009
    ĐKCB: PD.002990 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HUY CÔN
     Từ điển tài nguyên môi trường : Các thuật ngữ có đối chiếu Anh - Việt / Nguyễn Huy Côn, Võ Kim Long .- Hà Nội : Từ điển Bách khoa , c2010 .- 331tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ về tài nguyên, môi trường, trang bị công trình, kỹ thuật vệ sinh, có đối chiếu Anh - Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
/ 40000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. [Từ điển thuật ngữ]
   I. Võ Kim Long.
   333.703 T550Đ 2010
    ĐKCB: PD.002339 (Sẵn sàng)  
5. Chủ động ứng phó biến đổi khí hậu, đẩy mạnh công tác bảo vệ tài nguyên, môi trường - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Trần Quốc Toản ...[và những người khác]. .- H. : Chính Trị Quốc Gia - Sự Thật , 2013 .- 227tr. : minh họa ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng Khoa học các cơ quan Đảng Trung ương
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết về thực trạng sự biến đổi khí hậu ở Việt Nam nhằm đưa ra các giải pháp ứng phó thích hợp và giảm nhẹ tác động đối với Việt Nam nhằm bảo vệ tài nguyên môi trường phát triển bền vững
/ [34000đ]

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Biến đổi khí hậu.  3. Tài nguyên.  4. {Việt Nam}
   I. Trần, Quốc Toản..
   363.7 CH500Đ
    ĐKCB: PD.000467 (Sẵn sàng)