Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HƯƠNG GIANG
     Đất nặn . T.1 / Hương Giang, Thanh Mai (biên soạn) .- Hà Nội : Phụ nữ , c2007 .- 35tr. : Minh hoạ (ảnh chụp) ; 22cm. .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi từ đất nặn: hoa sen, hoa cúc, hoa mai, gấu con, phi thuyền,...
/ 16000

  1. Nghệ thuật.  2. Trang trí thực hành.  3. Đồ chơi.
   I. Thanh Mai.
   745.5 Đ124N 2007
    ĐKCB: PD.00484886 (Sẵn sàng)  
2. LƯU, CHẤN LONG
     Trồng và thưởng thức lan nghệ thuật / Lưu Chấn Long ; Saigonbook (dịch) .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , c2003 .- 111tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu hình dáng, sự biến dị, tập tính sinh trưởng của hoa phong lan, chuẩn bị nhà trồng và các thiết bị, kỹ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh ở hoa lan.
/ 45000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa phong lan.  3. Nghệ thuật.  4. Trồng trọt.
   635.9 TR455VT 2003
    ĐKCB: PD.004014 (Sẵn sàng)  
3. THIÊN KIM
     Nét quyến rũ của khăn choàng / Thiên Kim .- Hà Nội : Mỹ thuật , c2008 .- 119tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm. .- (Thời trang khăn choàng)
  Tóm tắt: Giới thiệu các chất liệu khăng choàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái.
/ 55000đ

  1. Khăn choàng.  2. Làm đẹp.  3. Nghệ thuật.  4. Phụ nữ.  5. Thời trang.
   646.5 N207QR 2008
    ĐKCB: PD.003812 (Sẵn sàng)  
4. THIÊN KIM
     Khúc biến tấu của khăn choàng / Thiên Kim .- Hà Nội : Mỹ thuật , c2008 .- 127tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm. .- (Thời trang khăn choàng)
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại chất liệu khăn quàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo nhiều hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái.
/ 57000đ

  1. Khăn choàng.  2. Làm đẹp.  3. Nghệ thuật.  4. Phụ nữ.  5. Thời trang.
   646.5 KH506BT 2008
    ĐKCB: PD.003811 (Sẵn sàng)  
5. BORTON , LADY.
     Nghệ thuật tuồng Việt Nam = Vietnamese clasical opera : Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam / Lady Boron , Hữu Ngọc (chủ biên) ; Hữu Tiến, Ngô Văn Trọng, Ngô Bích Thuận, Nguyễn Xuân Hồng, .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 88tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 18cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc của nghệ thuật tuồng và quá trình phát triển của tuồng ở Việt Nam. Những giá trị văn hoá - xã hội của tuồng. Những nhạc cụ được sử dụng trong diễn tuồng. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu trên sân khấu tuồng Việt Nam.
/ 12000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Tuồng.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sách song ngữ]
   I. Ngô Văn Trọng.   II. Ngô Bích Thuận.   III. Nguyễn Xuân Hồng.
   792.09597 NGH250TT 2006
    ĐKCB: PD.003483 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN DUY
     Suy nghĩ về nghệ thuật : Kèm thêm ba truyện ngắn / Trần Duy .- Hà Nội : Hội Nhà văn : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , c2008 .- 239tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 242
  Tóm tắt: Trình bày một số cảm nghĩ của hoạ sĩ Trần Duy về cái đẹp trong nghệ thuật, hội hoạ, văn hoá và một số truyện ngắn hay của ông
/ 42000đ

  1. Văn học.  2. Văn hoá.  3. Hội hoạ.  4. Nghệ thuật.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện ngắn]
   700 S523NV 2008
    ĐKCB: PD.002986 (Sẵn sàng)  
7. VƯƠNG, ÁI LINH.
     Nghệ thuật giữ mãi tuổi thanh xuân / Vương Ái Linh (biên soạn) .- [Thanh Hóa] : Nxb. Thanh Hóa , c2010 .- 183tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những tri thức mới để bảo vệ sức khỏe, vẻ đẹp, kéo dài tuổi thọ được biên soạn dựa trên các tài liệu cổ và các tài liệu khoa học hiên đại về các phương pháp gìn giữ vóc dáng đẹp, khuôn mặt đẹp, làn da đẹp, tâm hồn đẹp ...
/ 30000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Nghệ thuật.  3. Sức khỏe.  4. Y học.
   613.2 NGH250T 2010
    ĐKCB: PD.002540 (Sẵn sàng)  
8. LÝ KHẮC CHUNG
     Em nghìn thu cũ gái Thăng Long / Lý Khắc Cung .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , c2010 .- 235tr. ; 21cm. .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu một phần nhỏ về phương diện văn hoá, nghệ thuật và một số khuôn mặt giai nhân văn hoá dù sinh ra hay lớn lên, trưởng thành ở Hà Nội nhưng đều có nét duyên thâm trầm kín đáo, đậm chất văn hóa đóng góp cho sự phát triển của một Thăng Long - Hà Nội xưa và nay
/ 38000đ

  1. Nghệ sĩ.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hóa.  4. {Hà Nội}
   700.959731 E202N 2010
    ĐKCB: PD.002213 (Sẵn sàng)  
9. TÙNG LÂM
     Điều kì diệu của cuộc sống / Tùng Lâm, Bảo Ngọc, Hoài Thanh, Lê Minh (tuyển chọn và biên soạn) .- Hà Nội : Văn học , c2012 .- 123tr. ; 21cm. .- (Giá trị sống)
  Tóm tắt: Gồm những bài viết về những con người sẵn sàng giúp đỡ người khác bằng sự cảm nhận kì diệu của cuộc sống: ánh sáng của niềm tin, cho và nhận, thời điểm đẹp nhất trong cuộc sống,khoảnh khắc của sự tỉnh táo...
/ 29000đ

  1. Đời sống.  2. Nghệ thuật.  3. |Nghệ thuật sống|  4. |Cuộc sống|
   I. Lê, Minh.   II. Hoài Thanh.   III. Tùng Lâm.
   158.1
    ĐKCB: PD.001429 (Sẵn sàng)  
10. MAGRIS, CLAUDIO
     Không tưởng và thức tỉnh : Tiểu luận chọn lọc / Claudio Magris ; Vũ Ngọc Thăng (Chọn dịch) .- Hà Nội : Nxb Hội nhà văn : Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây
   Sách dịch từ nguyên tác tiếng Italia
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài tiểu luận mà tác giả đã cống hiến cho văn đàn thế giới đề cập về những vấn đề cơ bản của văn học và của con người
/ 40000đ

  1. Lý luận văn học.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Nghệ thuật.  4. [Tiểu luận]
   808.88
    ĐKCB: PD.001016 (Sẵn sàng)  
11. LÊ, TIẾN DŨNG
     Văn hóa cội nguồn sức mạnh Việt Nam / Lê Tiến Dũng .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 451tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm hơn 90 bài viết về đường lối phát triển văn hoá, văn nghệ của Đảng trong thời kì mới và một số vấn đề trong thực tiễn đời sống văn hoá xã hội Việt Nam hiện nay như sự tương tác trong quá trình phát triển giữa các ngành nghệ thuật, thông tin báo chí ở miền núi và vùng dân tộc thiểu số, ý tưởng sáng tạo trong sáng tác văn hoá, nghệ thuật,...
/ 150000đ

  1. Bài viết.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}  5. |Văn hóa Việt Nam|  6. |Văn hóa|
   306.09597
    ĐKCB: PD.000735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000996 (Sẵn sàng)  
12. ĐINH, XUÂN DŨNG
     Văn học nghệ thuật Việt Nam trong 20 năm thực hiện Cương lĩnh 1991 / Đinh Xuân Dũng: Chủ biên .- H. : Chính Trị Quốc Gia - Sự Thật , 2012 .- 458tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề lớn của hiện thực đất nước và quốc tế từ 1991 đến nay, bối cảnh và những tác động đối với quá trình xây dựng và phát triển văn học, nghệ thuật Việt Nam. Đặc điểm, thành tựu, hạn chế, tình hình lý luận, phê bình, những vấn đề trong lãnh đạo, chỉ đạo văn học, nghệ thuật của đảng từ 1991 đến nay. Phương hướng, nhiệm vụ và những giải pháp cơ bản để tiếp tục phát triển văn học, nghệ thuật trong thời kỳ mới.
/ 60000đ

  1. Phê bình nghệ thuật.  2. Phê bình văn học.  3. Nghệ thuật.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học nghệ thuật|  7. |Văn học nghệ thuật Việt Nam|  8. Phê bình văn học Việt Nam|
   895.92209 V115H
    ĐKCB: PD.000477 (Sẵn sàng)  
13. PHÙNG HỮU PHÚ
     Văn học nghệ thuật trong cơ chế thị trường và hội nhập / Đinh Xuân Dũng chủ biên, Nguyễn Xuân Đức, Nguyễn Văn Hán, ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 495tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận, Phê bình Văn học - Nghệ thuật Trung ương
  Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu, tham luận của các nhà khoa học, văn nghệ sĩ, đại biểu đề cập tới những vấn đề cơ bản và cấp bách trong đời sống văn học nghệ thuật ở nước ta. Những thành tựu và thách thức đối với văn học nghệ thuật trong cơ chế thị trường và hội nhập

  1. Hội nhập.  2. Nghệ thuật.  3. Phê bình văn học.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}
   I. Phùng Hữu Phú.
   895.922 09 V115H
    ĐKCB: PD.000373 (Sẵn sàng)  
14. Biếm họa: : Tuyển tập tranh dự thi - Giải Biếm họa Báo chí Việt Nam lần thứ nhất .- H. : Thông tấn , 2008 .- 148 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Gồm những bức tranh biếm họa trong đợt thi giải biếm họa báo chí Việt Nam lần thứ nhất
/ 50000 đ

  1. Hội họa.  2. Nghệ thuật.  3. Tranh biếm họa.
   741.5 B304H
    ĐKCB: PD.000265 (Sẵn sàng)