Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình ; Lê Trí Hiếu (bìa và minh hoạ) .- Hà Nội : Kim Đồng , c2008 .- 88tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thưở trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
   ISBN: 1200803030003 / 12000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   495.9225 B105A 2008
    ĐKCB: PD.004933 (Sẵn sàng)  
2. PEASE, ALLAN
     Cuốn sách hoàn hảo về ngôn ngữ cơ thể = The definitive book of body language / Allan Pease, Barbara Pease ; Lê Huy Lâm (dịch) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt , c2014 .- 452tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 22cm.
   Thư mục: tr. 445-452
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết về ngôn ngữ cơ thể, giúp bạn biết cách tạo ấn tượng tốt với người khác, cách nhận biết người khác đang nói dối, cách tham dự phỏng vấn và thương lượng hiệu quả cũng như cách chọn bạn
/ 198000

  1. Giao tiếp.  2. Ngôn ngữ.  3. Ngôn ngữ cơ thể.  4. [Ngôn ngữ cơ thể]  5. |Ngôn ngữ cơ thể|
   I. Pease, Barbara.   II. Lê Huy Lâm.
   153.69 C517SH 2014
    ĐKCB: PD.004752 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004753 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN LÂN
     Muốn đúng chính tả / Nguyễn Lân .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , c2010 .- 119tr. ; 21cm. .- (Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)
  Tóm tắt: Một số nguyên tắc về chính tả, cách viết những tiếng ghép, những danh từ riêng và từ vi chính tả
/ 23000

  1. Chính tả.  2. Ngôn ngữ.  3. tiếng Việt.  4. Văn hóa dân tộc.  5. {Việt Nam}
   495.92281 M517ĐC 2010
    ĐKCB: PD.004682 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM, QUÝ NHÂN
     Tam tự kinh / Phạm Qúy Nhân (soạn) .- Hà Nội : Văn hóa , 1993 .- 90tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Loại sách giáo khoa nổi tiếng trong các nhà trường Trung Quốc thời Trung cận đại, sách gồm 384 câu, mỗi câu 3 chữ (vì vậy gọi là "Tam Tự Kinh" , sách 3 chữ) tổng cộng có 1152 chữ đơn Hán cổ.
/ 5000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}
   495.17 T104TK 1993
    ĐKCB: PD.004450 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ, THỊ KIM DOAN
     Những bí ẩn trong thế giới động vật / Ngô Thị Kim Doan .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , c2003 .- 328tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách có bố cục gồm 6 chương : Khoa học về ngôn ngữ động vật, ngôn ngữ của các loài chim, ngôn ngữ âm thanh trong thế giới loài cá, ngôn ngữ của các loài động vật khác, những vấn đề của ngôn ngữ loài người và một số vấn đề chung.
/ 35.000đ

  1. Động vật.  2. Ngôn ngữ.  3. Âm thanh.
   590 NH556BẨ 2003
    ĐKCB: PD.003915 (Sẵn sàng)  
6. TẠ VĂN THÔNG
     Cái Bống đi chợ Cầu Canh... / Tạ Văn Thông .- Hà Nội : Lao động , 2007 .- 257tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ
/ 29000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.  3. Ngữ pháp.  4. {Việt Nam}
   495.922 C103BĐ 2007
    ĐKCB: PD.003490 (Sẵn sàng)  
7. PHAN, HỒNG LIÊN
     Để tiếng Việt ngày càng trong sáng / Phan Hồng Liên .- Hà Nội : Văn học , c2007 .- 170tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 1 cách nhìn tổng quan về lịch sử tiếng việt và chữ việt; Suy nghĩ nhỏ về một vấn đề lớn, vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt; Chủ tịch Hồ Chí Minh tấm gương giữ gìn và phát triển tiếng Việt; Rèn luyện khả năng giao tiếp ngôn ngữ, một biến thể của thành ngữ "lá lành đùm lá rách", về một cách hiểu các thành ngữ đồng nghĩa trong tiếng Việt, sự chuyển nghĩa của thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt.
/ 19000đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. Văn hóa.  5. {Việt Nam}
   495.922 Đ250TV 2007
    ĐKCB: PD.003455 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỒNG SAO
     60 bài luận mẫu tiếng Anh : Luyện thi tú tài, Cao đẳng và Đại học ; luyện thi chứng chỉ quốc gia A, B, C / Nguyễn Hồng Sao (chủ biên) ; Võ Liêm Anh, Võ Liên An .- Hà Nội : Thanh niên , c2009 .- 151tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 40 bài luận tả tranh, 20 bài luận mẫu gồm các thể thư tín, miêu tả, tự thuật, trình bày ... và phụ lục một số đề thi tốt nghiệp Phổ thông cũ từ năm 1989 - 1995.
/ 20.000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. tiếng Anh.
   428 S111MB 2009
    ĐKCB: PD.003166 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG KIM NGỌC
     Ngôn Ngữ Văn Chương / Hoàng Kim Ngọc (Chủ biên) ; Hoàng Trọng Phiến .- Hà Nội : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội , c2011 .- 397tr. ; 21cm. .- (Giáo trình dành cho sinh viên ngành ngữ văn các trường đại học)
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao & Du lịch ; Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
  Tóm tắt: Cuốn sách trình bày các khái niệm cơ bản liên quan đến ngôn ngữ văn chương như thơ và văn xuôi một cách ngắn gọn và có tóm tắt nội dung, câu hỏi ôn tập, thảo luận theo nhóm, có các tài liệu tham khảo.
/ 62000đ

  1. Ngữ văn.  2. Ngôn ngữ.  3. Thơ.  4. Văn xuôi.
   495.922 NG454N 2011
    ĐKCB: PD.002523 (Sẵn sàng)  
10. THOMAS, ANDREW
     Tiếng Anh qua điện thoại / Andrew Thomas ; HĐ Group (dịch và chú giải) .- Hà Nội : Hồng Đức , c2008 .- 199tr. ; 21cm. .- (Tủ sách tiếng Anh)
  Tóm tắt: Gồm các bài hướng dẫn, thực hành về nghe nói trả lời điện thoại, tin nhắn, các vấn đề giao tiếp, các cuộc hẹn, hội nghị qua điện thoại...
/ 35000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Điện thoại.
   428 T306A 2008
    ĐKCB: PD.002483 (Sẵn sàng)  
11. THANH HÀ
     Nói tiếng Anh siêu tốc với 500 từ vựng thông dụng nhất = 500 most common words for spoken English / Thanh Hà .- Gia Lai : Hồng Bàng , c2012 .- 178tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 bài luyện nghe giao tiếp tiếng anh với 500 từ vựng thông dụng nhất.
/ 20000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Ngoại ngữ.  3. Tiếng Anh.
   428.3 N428T 2012
    ĐKCB: PD.001692 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, MINH NGUYỆT
     Tài liệu luyện thi chứng chỉ tiếng Anh 50 Test tổng hợp : I. Pronunciation : II. Find the mistakes : III. Grammar and vocabulary / Lê Minh Nguyệt (Tổng hợp & biên soạn) .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , c2012 .- 322tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 2500 câu trắc nghiệm tiếng Anh có kèm đáp án, nhằm củng cố từ vựng, ngữ pháp tiếng anh cho học sinh, sinh viên, các bạn đang luyện thi vào các trường cao đẳng, đại học chuyên ngữ hoặc lấy chứng chỉ A, B, C và các giáo viên tiếng Anh
/ 63000đ

  1. Trắc nghiệm.  2. Tiếng Anh.  3. Ngôn ngữ.  4. Bài tập.  5. |Từ vựng tiếng Anh|  6. |Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh|  7. Ngữ pháp tiếng An|
   428
    ĐKCB: PD.001026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001472 (Sẵn sàng)