19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Về nông thôn
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2009
.- 16tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Tủ sách: "Phát triển trí tuệ cho trẻ")
/ 12000đ
1. Nông thôn. 2. Trí tuệ. 3. Trẻ. 4. {Việt Nam}
153.3 V250NT 2009
|
ĐKCB:
PD.004527
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
7.
HÒA - PHỤNG Phòng và chữa các ca ngộ độc thường gặp
/ Hòa - Phụng (biên dịch)
.- Hà Nội : Y học , c2004
.- 324tr. ; 20cm.
Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Cuốn sách giải đáp những vấn đề làm thế nào để đề phòng và cấp cứu được các ca ngộ độc thực phẩm, thuốc trừ sâu và khí than ... Với nội dung thực dụng, câu chữ thông dụng, đại chúng hợp với trình độ văn hóa của đông đảo quần chúng nông dân và phù hợp tham khảo với những người làm công tác y tế ở nông thôn. / 32.000đ
1. Ngộ độc. 2. Y học. 3. Điều trị. 4. Nông thôn.
I. Hòa Phụng.
615.9 PH431VC 2004
|
ĐKCB:
PD.003391
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
QUẢNG VĂN Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn
/ Quảng Văn
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 283tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283. Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây. / 51500đ
1. Hướng nghiệp. 2. Nghề nghiệp. 3. Nông thôn. 4. Việc làm. 5. Bộ đội xuất ngũ.
331.702 H561N 2010
|
ĐKCB:
PD.002194
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002195
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.003173
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
TRỊNH XUÂN LAI Sổ tay khảo sát - thiết kế - quản lý - vận hành các hệ thống cấp nước nông thôn
/ Trịnh Xuân Lai
.- H. : Xây dựng , 2014
.- 111tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Phụ lục: tr. 95-106. - Thư mục: tr. 107 Tóm tắt: Giới thiệu các công trình của hệ thống cấp nước và mục đích, yêu cầu, nhiệm vụ của người quản lý vận hành; khảo sát thu thập số liệu, xác định quy mô công suất của hệ thống, khảo sát và lựa chọn nguồn nước, lựa chọn vị trí công trình thu, khu xử lý và các tuyến ống chính; lựa chọn sơ đồ dây truyền công nghệ xử lý nước; công trình thu nước và trạm bơm nước thô, mạng lưới phân phối, xử lí, sát trùng nước...
1. Hệ thống cấp nước. 2. Nông thôn. 3. [Sổ tay]
628.72 S450T
|
ĐKCB:
PD.000517
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000518
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000519
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000520
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000521
(Sẵn sàng)
|
| |
|