Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
88 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. HÀ PHƯƠNG
     Kỹ thuật chế biến món ăn đãi tiệc / Hà Phương (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , c2010 .- 202tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu các món ăn dùng khi đãi tiệc từ khai vị: Xúp đậu xanh vùng saint germain (Pháp), đến món ăn chính: Canh thịt bò thuôn hành răm, các món lẩu: Lẩu cua lá chanh, các món hầm: Chân giò hầm khoai môn, các món hấp: Ốc hấp lá gừng, các món rán: Chim bồ câu rán, các món rim: Tôm rim, các món xào: Cá viên xào thập cẩm, đến món tráng miệng: Bánh ngọt đường hoa mơ, ...
/ 32000

  1. Nấu ăn.  2. Món ăn.
   I. Nguyễn Thị Phụng.
   641.8 K600TC 2010
    ĐKCB: PD.004831 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG, HỒNG NAM
     Ẩm thực và quê hương / Đặng Hồng Nam .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , c2010 .- 190tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu xuất xứ và những đặc sắc của những món ăn nổi tiếng Việt Nam. Qua đó, giúp bạn đọc hiểu thêm về quê hương và con người đã làm nên những món ăn độc đáo này.
/ 29.000đ.

  1. Văn hoá ẩm thực.  2. Món ăn.  3. Văn hóa dân tộc.  4. {Việt Nam}
   394.1209597 Â120TV 2010
    ĐKCB: PD.004811 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004812 (Sẵn sàng)  
3. HUYỀN MI
     Các món bột, súp và cháo dinh dưỡng cho bé / Huyền Mi (biên soạn) .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , c2010 .- 128tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu các món bột, súp và cháo giàu dinh dưỡng, ngon miệng cho bé trong thời kỳ ăn dặm như: Bột tôm rau cải ngọt, bột đậu hũ rau ngót, súp đậu đỏ nấu đậu hũ, súp cà rốt khoai tây súp lơ trắng, cháo gạch cua nấm hương, cháo sườn heo khoai lang phô mai, ...
/ 21000

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Món ăn.  3. Chế độ dinh dưỡng.  4. Nấu ăn.  5. Ăn dặm.
   641.56222 M430B 2010
    ĐKCB: PD.004804 (Sẵn sàng)  
4. QUỲNH HƯƠNG
     100 món ăn dễ làm / Quỳnh Hương .- Hà Nội : Phụ nữ , c2010 .- 135tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn lựa thực phẩm, chuẩn bị, chế biến các món ăn chiên, kho, nướng, luộc, xào và các món gỏi
/ 21000

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Nấu ăn.  4. Thực đơn.
   641.6 M458T 2010
    ĐKCB: PD.004676 (Sẵn sàng)  
5. LAM KHÊ
     Món ngon Hà Nội / Lam Khê, Khánh Minh (sưu tầm, biên soạn) .- Hà Nội : Thanh niên , c2010 .- 143tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết về những món ăn ngon, đặc trưng của Thủ đô Hà Nội như : Cốm làng Vòng, bánh cuốn Thanh Trì, ô mai Hàng Đường, bánh tôm Hồ Tây, ... làm tăng thêm những hương vị thanh đạm, ngọt ngào và đậm đà tạo nên những nét đặc trưng riêng biệt ẩm thực của đất Hà Thành
/ 25000

  1. Ẩm thực.  2. Món ăn.  3. Hà Nội.  4. {Việt Nam}
   I. Khánh Minh.
   394.10959731 M430NH 2010
    ĐKCB: PD.004636 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004661 (Sẵn sàng)  
6. LÊ CƯỜNG
     260 món ăn cuối tuần / Lê Cường, Gia Bảo (biên soạn) .- Hà Nội : Mỹ thuật , c2010 .- 246tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm. .- (Cẩm nang nội trợ khéo tay)
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các ăn từ các loại thịt gà, vịt, bò, cá sấu, cừu rau, củ, quả,... như: ức vịt sốt nấm, bò nướng nho, sườn xào gấccà ri cá sấu, chè trái vải, ốc nấu tả, caramel trái cây, nước chanh, ...
/ 35.000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Nội trợ.
   I. Gia Bảo.
   641.8 H103S 2010
    ĐKCB: PD.004598 (Sẵn sàng)  
7. LAM CHÂU
     Phụ nữ với món ăn và đồ uống làm đẹp / Lam Châu (sưu tầm, biên soạn) .- Hà Nội : Thanh niên , c2010 .- 219tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những món ăn, những thực phẩm, hoa quả và những đồ uống làm đẹp cho phụ nữ nói riêng và cho tất cả mọi người nói chung để xây dựng một chế độ ăn uống khoa học và phù hợp với bản thân
/ 36.000đ

  1. Đồ uống.  2. Làm đẹp.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.  5. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Lam Châu,.
   646.7 PH500N 2010
    ĐKCB: PD.002386 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004589 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Món ăn chữa bệnh / Nguyễn Văn Đức, Ngô Quang Thái (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 311tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn chữa bệnh.
   ISBN: 8935677009996 / 31000đ

  1. Món ăn.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. Liệu pháp ăn uống.  6. |Cách chế biến món ăn|  7. |Công nghiệp thực phẩm|
   I. Nguyễn văn Đức.   II. Ngô Quang Thái.
   613.2 M430ĂC 2006
    ĐKCB: PD.004316 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ MỸ LINH
     Thức ăn trị 100 bệnh thông thường / Nguyễn Thị Mỹ Linh .- Tái bản lần thứ 1 .- [Huế] : Thuận Hoá , c2005 .- 287tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Thu thập hơn 300 món ăn trị 100 chứng bệnh thông thường
/ 30000VND

  1. Món ăn.  2. Điều trị.  3. Liệu pháp ăn uống.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. |Y học|  6. |Thức ăn|  7. Trị bệnh|  8. Thông thường|
   615.5 TH552ĂT 2005
    ĐKCB: PD.004293 (Sẵn sàng)  
10. VƯƠNG, THỪA ÂN
     Phòng và chữa bệnh bằng món ăn hàng ngày / Vương Thừa Ân ; Hoàng Ngọc Tám (hiệu đính) .- [Thanh Hóa] : Nxb. Thanh Hóa , c2006 .- 160tr. ; 19cm.
   Tên sách ngoài bìa : Phòng và chữa bệnh bằng món ăn
   Thư mục: tr. 158.
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn thực vật, động vật và gia vị có công dụng chữa bệnh ở Việt Nam.
/ 17000đ

  1. Món ăn.  2. Phòng trị bệnh.  3. Điều trị.  4. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Hoàng, Ngọc Tám,.
   615.8 PH431VC 2006
    ĐKCB: PD.004291 (Sẵn sàng)  
11. VÕ MAI LÝ
     Ăn uống chữa bệnh các chứng về già / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quí (biên soạn) .- Hà Nội : Phụ nữ , c2006 .- 251tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn chữa các bệnh về già gồm các món xào với thịt heo, các món xào với thịt bò, xào với thịt dê, các món hấp với thịt heo
/ 29000đ

  1. Điều trị.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Món ăn.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. Bệnh lão khoa.
   I. Nguyễn Xuân Quí.
   615.5 Ă115UC 2006
    ĐKCB: PD.004288 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM MINH THANH
     Kỹ thuật nấu các món ăn đơn giản : Những món ăn làm từ măng / Phạm Minh Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai , c2006 .- 45tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại măng, cách bảo quản và một số món ăn được chế biến từ măng như măng nấu mầm đậu, măng nấu sò điệp...
/ 20000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Kỹ thuật.  4. Măng.  5. |Chế biến|  6. |Nấu nướng|
   I. Nguyễn Thị Minh Khôi.
   641.6 K600TN 2006
    ĐKCB: PD.004285 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM MINH THANH
     Kỹ thuật nấu các món ăn đơn giản : Những món sủi cảo / Phạm Minh Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , c2006 .- 47tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu thường dùng trong chế biến các món và hướng dẫn làm các món sủi cảo
/ 20000đ

  1. Nấu ăn.  2. Nội trợ.  3. Món ăn.  4. Sủi cảo.
   641.5 K600TN 2006
    ĐKCB: PD.004284 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM MINH THANH
     Kỹ thuật nấu các món ăn đơn giản : Những món làm từ bột mì / Phạm Minh Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , c2006 .- 58tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu thường dùng trong chế biến các món tráng miệng và hướng dẫn làm các món nguyên liệu từbột mì
/ 24000đ

  1. Nấu ăn.  2. Nội trợ.  3. Bột mì.  4. Món ăn.
   641.5 K600TN 2006
    ĐKCB: PD.004283 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Món canh điều dưỡng tăng cường sức khoẻ cho nam giới . [T.2] / Nguyễn Khắc Khoái (biên soạn) .- Hà Nội : Nxb.Hà nội , c2006 .- 164tr. ; 21cm.
   Tủ sách món ăn bài thuốc
  Tóm tắt: gồm 56 bài cố tinh súc niệu và 58 bài tráng lưng kiện thận
/ 22000đ

  1. Sức khoẻ nam giới.  2. Món ăn.  3. Điều trị.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. Chăm sóc sức khỏe.
   615.8 M430CĐ 2006
    ĐKCB: PD.004280 (Sẵn sàng)  
16. HẢI YẾN
     Các món nướng lẩu / Hải Yến .- Hà Nội : Lao động Xã hội , c2007 .- 243tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, phương pháp chế biến các món nướng, món lẩu từ động, thực vật khác nhau.
/ 27000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Món lẩu.  4. Nấu ăn.  5. Món nướng.  6. |Món nướng|
   641.7 C101MN 2007
    ĐKCB: PD.004277 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM MINH THANH
     Kỹ thuật nấu các món ăn đơn giản : Những món ăn bốn mùa / Phạm Minh Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi .- Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai , c2006 .- 48tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Cách chế biến các món ăn khuya như: Bò bíp tết chiên, trứng nhân đường, trứng sò điệp
/ 20000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Chế biến.
   I. Nguyễn Thị Minh Khôi.
   641.5 K600TN 2006
    ĐKCB: PD.004269 (Sẵn sàng)  
18. BÙI THỊ HỒNG THÊU
     Món ngon ngày chủ nhật/ / Bùi Thị Hồng Thêu (tuyển chọn) .- Hà Nội : Thanh niên , c2005 .- 167tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách này là món quà tặng đầy ý nghĩa cho những ai luôn dành trọn tâm huyết của mình với gia đình. bắt đầu một ngày nghỉ cuối tuần với món ngon ngày chủ nhật để gia đình bjna được quây quần bên nhau, thưởng thức hương vị thơm ngon đặc biệt của món ăn do chính bàn tay khéo léo và tài hoa của bạn tạo nên
/ 17000 đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Phương pháp.  4. Nấu ăn.
   641.5 M430NN 2005
    ĐKCB: PD.004026 (Sẵn sàng)  
19. THIÊN KIM
     28 món ăn cho những ngày hành kinh / Thiên Kim .- Hà Nội : Mỹ thuật , c2008 .- 120tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm và công dụng, dinh dưỡng, tác dụng của các loại thực phẩm đó trong những ngày hành kinh; đồng thời trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách làm các món ăn từ thực phẩm trên.
/ 40000 đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Sức khỏe.  4. Kinh nguyệt.  5. Chăm sóc sức khỏe.
   613.2 H103MT 2008
    ĐKCB: PD.003806 (Sẵn sàng)  
20. THANH BÌNH
     Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh tim mạch / Thanh Bình (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , c2008 .- 194tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 184
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về bệnh tim. Giới thiệu chế độ dinh dưỡng cho người bệnh tim mạch
/ 27000đ

  1. Bệnh tim.  2. Dinh dưỡng.  3. Liệu pháp ăn uống.  4. Món ăn.  5. Chăm sóc sức khỏe.
   616.1 TH552ĐD 2008
    ĐKCB: PD.003805 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»