Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Định vị huyệt trong mát xa / Tào Nga (biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 199tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Những giải thích về phương pháp điểm huyệt Đông y thường dùng; phương pháp mát xa hoàn chỉnh nhất mà Đông y thường dùng và giải thích toàn bộ sơ đồ kinh lạc và huyệt vị toàn thân thường dùng
/ 37000

  1. Huyệt vị.  2. Mát xa.  3. Đông y.  4. Y học.  5. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Tào Nga.
   615.8 Đ312VH 2011
    ĐKCB: PD.004801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004805 (Sẵn sàng)  
2. NGỌC PHƯƠNG
     Xoa bóp chữa bệnh đau đầu / Ngọc Phương (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2007 .- 108tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh đau đầu bằng xoa bóp, phương pháp trị bệnh đau đầu thường gặp;điều trị đau đầu đúng triệu chứng
/ 12000đ

  1. Xoa bóp.  2. Y học.  3. Đau đầu.  4. Điều trị.  5. Mát xa.
   615.8 X401BC 2007
    ĐKCB: PD.004297 (Sẵn sàng)  
3. Dưỡng sinh thực hành : Liệu pháp mát xa toàn thân / Nguyễn Quang Thái, Tạ Phú Chinh (dịch) .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 149tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Tủ sách Y học gia đình)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc.
  Tóm tắt: Tác dụng, nguyên lý và những điều cần chú ý trong xoa bóp bấm huyệt, xoa bóp bấm huyệt chữa các bệnh thường gặp tại gia đình, các phương pháp tự xoa bóp bảo vệ sức khỏe và tăng cường sức khỏe.
/ 15000đ

  1. Cơ thể người.  2. Dưỡng sinh.  3. Mát xa.  4. Thực hành.  5. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Quang Thái,.   II. Tạ, Phú Chinh,.
   615.8 D561ST 2004
    ĐKCB: PD.004081 (Sẵn sàng)  
4. Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa tay : Liệu pháp mát xa tay / Lộc Hà, Ngô Xuân Thiều, Thiên Lương, Nguyễn Văn Phú (dịch) .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 200tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Tủ sách Y học gia đình)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm, cơ chế tác dụng, các huyệt vị và các thủ pháp thường dùng, xác định và phối huyệt, các thủ pháp thao tác và tiến hành xoa bóp bàn tay chữa hơn 60 loại bệnh thường gặp.
/ 21000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Mát xa.  3. Tay.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. Trị bệnh.
   I. Lộc Hà,.   II. Ngô Xuân Thiều.   III. Thiên Lương.   IV. Nguyễn văn Phú.
   615.8 D561ST 2004
    ĐKCB: PD.004079 (Sẵn sàng)  
5. THÚY HÀ
     Mát xa bụng : Mát xa chữa bệnh tại nhà / Thuý Hà (Biên dịch) .- Hà Nội : Lao động , c2009 .- 166tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các huyệt để mát xa bụng. Các phương pháp thường dùng để mát xa bụng. Các bước chuẩn bị trước khi mát xa. Cách trị liệu các bệnh thường gặp ở bụng
/ 26000đ

  1. Bệnh tật.  2. Điều trị.  3. Sức khoẻ.  4. Mát xa.  5. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Thuý Hà.
   613.7 M110XB 2009
    ĐKCB: PD.002936 (Sẵn sàng)  
6. THUÝ HÀ
     Mát xa mặt : Mát xa chữa bệnh tại nhà / Thuý Hà (Biên dịch) .- Hà Nội : Lao động , c2009 .- 151tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí các huyệt vị trên mặt và xung quanh vùng đầu, các phương pháp matxa mặt, phương pháp ấn huyệt nhĩ, những điều cần chú ý khi matxa mặt và cách trị bệnh bằng matxa
/ 24000đ

  1. Mặt.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Bấm huyệt.  4. Mát xa.
   I. Thuý Hà.
   613.7 M110XM 2009
    ĐKCB: PD.002908 (Sẵn sàng)  
7. TÀO NGA
     Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh gan / Tào Nga (Biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 189tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm. .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Những thức ăn bác sĩ khuyên nên ăn và không nên ăn đối với người bị bệnh gan; những bài thuốc bắc nên dùng. Những chất dinh dưỡng có giá trị bổ gan bảo vệ gan, các loại rau có tác dụng bảo vệ bổ dưỡng gan tốt nhất được chuyên gia chọn lựa.
/ 37000đ

  1. Bệnh gan.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. Mát xa.
   I. Tào Nga,.
   616.3 Ă115U 2011
    ĐKCB: PD.002535 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG THÚY
     Mát - xa tai chữa 86 bệnh / Hoàng Thúy (biên soạn) .- Hà Nội : Lao động , c2011 .- 191tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
/ 30000đ

  1. Y học.  2. Điều trị.  3. Tai.  4. Mát xa.
   615.8
    ĐKCB: PD.000829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000871 (Sẵn sàng)