Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN HỒNG MINH Sức khoẻ là vàng
. Q.4
: Phòng, chống bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở người / Nguyễn Hồng Minh, Trần Trung Việt (biên soạn) ; Lê Đình Toàn (hiệu đính)
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , c2020
.- 195tr. : Minh hoạ (bảng) ; 20cm
Thư mục: tr. 193 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh truyền nhiễm; hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở người theo quy định của Bộ Y tế như: Bệnh cúm A (H5N1), bệnh viêm đường hô hấp vùng Trung Đông do virút Corona (MERS-CoV), Bệnh COVID-19, bệnh tả, bệnh dại trên người, bệnh sốt xuất huyết Dengue, bệnh sởi... ISBN: 9786047027941
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Phòng chống. 3. Y học. 4. Khoa học thường thức.
I. Trần Trung Việt. II. Lê Đình Toàn.
614.42 S552K 2020
|
ĐKCB:
PD.004988
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004989
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Bởi đã có điện!
: [Truyện tranh]
/ ũ Bội Tuyền (dịch)
.- Hà Nội : Phụ nữ , 2007
.- 20tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 20cm. .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội / 11000
1. Khoa học thường thức. 2. Xã hội.
I. Vũ Bội Tuyền.
372.21 B462Đ 2007
|
ĐKCB:
PD.004968
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Tích tắc... tích tắc!
: Truyện tranh
/ Vũ Bội Tuyền (Biên dịch)
.- Hà Nội : Phụ nữ , c2007
.- 20tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 20cm. .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội: thời gian, ngày, tháng, năm, các mùa trong năm ISBN: 8935069903486 / 11000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Xã hội.
I. Vũ Bội Tuyền.
372.21 T302T 2007
|
ĐKCB:
PD.004966
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Lịch sử giấy
/ Saigonbook
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh
.- 32tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Trẻ em khám phá)
Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn Tóm tắt: Cuốn sách giúp bạn trả lời những câu hỏi : Người ta viết lên đâu trước khi phát minh ra giấy, người chế tạo ra giấy đầu tiên là ai, giấy cói là gì, giấy xuất hiện khi nào ... / 12000
1. Trẻ em khám phá. 2. Giấy. 3. Khoa học thường thức. 4. Lịch sử.
676 L302SG
|
ĐKCB:
PD.004494
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004928
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Đố em, tại sao...?
. T.1
: Thế giới động vật / Dương Phúc Bình (chủ biên) ; Phong Lan (dịch)
.- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Phụ nữ , c2004
.- 213tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 19cm.
Dịch từ nguyên bản Mười vạn câu hỏi vì sao? Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về thế giới thực vật và những hoạt động sống của thực vật, về thiên văn khí tượng tác động đến trái đất / 19000
1. Khoa học thường thức. 2. Động vật. 3. Vật lí. 4. Giáo dục. 5. Sinh học. 6. [Sách thường thức]
I. Dương Phúc Bình. II. Phong Lan.
580 Đ450E 2002
|
ĐKCB:
PD.004922
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
TRỊNH HỒNG HẠNH Tìm hiểu hành tinh trái đất
/ Trịnh Hồng Hạnh (biên soạn)
.- Hà Nội : Phụ nữ , c2007
.- 159tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Em khám phá khoa học)
Tóm tắt: Phổ biến cho các em nhỏ những kiến thức cơ bản về khoa học trái đất và các hiện tượng thiên nhiên / 27000
1. Khoa học thường thức. 2. Trái đất.
550 T310H 2007
|
ĐKCB:
PD.004884
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
10 vạn câu hỏi "Tại sao?"
/ Dương Phong (tuyển chọn)
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 491tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm. .- (bách khoa tri thức thiếu nhi)
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về vũ trụ với các Thiên hà, những vấn đề liên quan đến Trái đất, giải đáp thắc mắc về những điều thường nhật trong đời sống của con người, thế giới động vật, thực vật xung quanh, cảnh báo về sự mất cân bằng hệ thống sinh thái, những khả năng loài người có thể tự phòng vệ để giữ cho Trái đất xanh tươi, những câu chuyện toán học... / 65000
1. Thực vật. 2. Cuộc sống. 3. Khoa học thường thức. 4. Động vật. 5. Trái đất. 6. [Sách thường thức]
I. Dương Phong.
001 M558V 2010
|
ĐKCB:
PD.004656
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
MAI KIỀU CHI Thế giới những điều kỳ lạ và lý thú
/ Mai Kiều Chi, Lê Võ Đăng Minh
.- Hà Nội : Nxb.Thế giới , c2007
.- 262tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu với bạn đọc những kiến thức khoa học phổ thông vừa cơ bản vừa mới mẻ về các lĩnh vực : Thiên văn, vật lý, toán học, hóa học, môi trường, trái đất, động vật, thực vật, sinh học, ... / 27000
1. Khoa học tự nhiên. 2. Khoa học thường thức. 3. Phát minh. 4. Khoa học công nghệ. 5. [Sách thường thức] 6. |Hiện tượng| 7. |Khoa học tự nhiên|
I. Lê Võ Đăng Minh.
508 TH250GN 2007
|
ĐKCB:
PD.004620
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
PHƯƠNG HÀ 333 mẹo vặt cho cuộc sống hằng ngày
/ Phương Hà (Biên soạn)
.- Hà Nội : Thanh niên , c2010
.- 287tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu 333 mẹo vặt trong cuộc sống hàng ngày như: Cách chăm sóc hoa, cây cảnh; mẹo vặt với rau, củ, quả, thực phẩm, trang trí nội thất, tẩy mùi hôi, vết bẩn, lau rửa đồ dùng, chăm sóc sắc đẹp, sức khoẻ, mua sắm trang phục và một số những điều cần lưu ý khác / 64000
1. Khoa học thường thức. 2. Cây cảnh. 3. Nội trợ. 4. Mẹo vặt. 5. Sức khỏe. 6. [Sách thường thức] 7. |Sách thường thức|
I. Phương Hà.
646.7 B100B 2010
|
ĐKCB:
PD.004590
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004862
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004863
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
TRẦN THƯ Khí tượng học
/ Trần Thư (biên dịch), Nguyễn Chín (hiệu đính)
.- Hà Nội : Khoa Học Kỹ Thuật , c2000
.- 155tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao)
Tóm tắt: 10 VẠN CÂU HỎI VÌ SAO là bộ sách được biên soạn dựa trên những câu hỏi hàng loạt và được giải thích trả lời dựa trên những kiến thức khoa học sát đáng đã được chứng minh giúp các bạn có thể tiếp cận dễ dàng với tri thức của nhân loại trên rất nhiều các lĩnh vực khác nhau. Những tri thức này không chỉ giúp bạn am hiểu hơn mà còn có thể áp dụng rất nhiều trong thực tế cuộc sống và công việc... / 8.500đ
1. Khí tượng học. 2. Hiện tượng tự nhiên. 3. Khoa học thường thức. 4. [Sách thiếu nhi]
551.501 KH300T 2000
|
ĐKCB:
PD.000150
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
Môi trường
. T.5
/ Hoàng Hương, Kim Chi (biên dịch)
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2003
.- 67tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Tri thức bách khoa dành cho thiếu nhi)
Tóm tắt: Cuốn sách truyền đạt những kiến thức từ thông thường đến phức tạp của khoa học như : Các hiện tượng địa lý, cơ thể người, thực vật, động vật, ... Ngoài ra, cuốn sách còn đề cập đến sự phát triển của khoa học như quân sự kỹ thuật cao, vấn đề môi trường, y học di truyền, ... / 8.500đ
1. Khoa học thường thức. 2. Khoa học tự nhiên. 3. Môi trường. 4. Kỹ thuật. 5. [Sách thiếu nhi]
I. Hoàng Hương. II. Kim Chi.
333.7 M452T 2003
|
ĐKCB:
PD.004508
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
20.
DICKMANN, NANCY Vòng đời của loài ong = A bee's life
/ Nancy Dickmann
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , c2012
.- 24tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 17cm. .- (Lớn lên từng ngày = watch it grow)
Tóm tắt: Giới thiệu cho các bé về vòng đời của loài ong. Cuốn sách sử dụng những đoạn văn đơn giản và lặp đi lặp lại để dạy cho các bé những từ vựng cơ bản và những hình ảnh sinh động giúp các bé tìm hiểu các sinh vật sống phát triển như thế nào và quá trình sinh sản của chúng. Các bé sẽ được học về vòng đời của loài ong từ khi còn là trứng đến khi phát triển thành con ong trưởng thành. / 22.000đ
1. Côn trùng cánh màng. 2. Sách song ngữ. 3. Ong. 4. Sách thiếu nhi. 5. Khoa học thường thức. 6. [Sách thiếu nhi]
595.79 V431ĐC 2012
|
ĐKCB:
PD.004503
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.000348
(Sẵn sàng)
|
| |