Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, MINH THU
     Dạy con cách làm việc / Nguyễn Minh Thu .- Hà Nội : Thời đại , c2013 .- 143tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp cho những bậc cha mẹ những tri thức khoa học trong việc dạy trẻ kỹ năng làm việc độc lập: tự chăm sóc bản thân, làm việc nhà, thu dọn đồ đặc, các tình huống đi lạc, bị bắt cóc...
/ 25000đ

  1. Kĩ năng.  2. Trẻ em.  3. Giáo dục gia đình.  4. |Nuôi dạy trẻ|  5. |Kỹ năng|
   649 D112C 2013
    ĐKCB: PD.001777 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001778 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM ĐÌNH NGHIỆP
     Sổ tay bí thư chi đoàn : 155 câu hỏi và đáp / Phạm Đình Nghiệp, Lê Văn Cầu .- In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung .- [Hà Nội] : Thanh Niên , c1999 .- 119tr. ; 19cm.
   ĐTTS ghi : Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam. Trường Cao cấp Thanh niên
  Tóm tắt: Gồm 155 câu hỏi và đáp những hiểu biết về các tổ chức Đoàn, Hội, Đội; một số vấn đề cơ bản về chi đoàn, sinh hoạt và đại hội chi đoàn; công tác đoàn viên, ban chấp hành chi đoàn, Bí thư chi đoàn; tổ chức Câu lạc bộ thanh niên, diễn đàn thanh niên...
/ 12000đ

  1. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.  2. Kĩ năng.  3. Hoạt động.  4. Chi đoàn.  5. [Sách hỏi đáp]  6. |Bí thư|
   I. Lê Văn Cầu.
   324.2597
    ĐKCB: PD.001110 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ HÀ
     Các kỹ năng cần thiết dành cho cán bộ chính quyền cấp cơ sở / Nguyễn Thị Hà, Lê Văn Hoà (ch.b.), Phạm Thị Kim Huế, Nguyễn Thị Phương Lan .- H. : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 335tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 329-331
  Tóm tắt: Trình bày các kỹ năng cơ bản đối với đội ngũ cán bộ chính quyền cấp cơ sở như xác định vấn đề và ra quyết định quản lý, giám sát của Hội đồng nhân dân cấp xã, chất vấn và trả lời chất vấn, tham vấn cộng đồng, thuyết trình, nghe và phản hồi, viết báo cáo, lập và thực hiện kế hoạch tác nghiệp, quản lý văn bản, thu thập và xử lý thông tin trong quản lý
/ 55000đ

  1. Kĩ năng.  2. Chính quyền địa phương.  3. Cán bộ.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Phương Lan.   II. Phạm Thị Kim Huế.   III. Lê Văn Hoà.   IV. Nguyễn Thị Hà.
   352.1409597 C101K
    ĐKCB: PD.000656 (Sẵn sàng)