Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN MINH PHƯỢNG Gia đình với việc giáo dục con trẻ
. Q.1
: Dạy con hình thành những thói quen tốt trong sinh hoạt và học tập / Nguyễn Minh Phượng (biên soạn)
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , c2020
.- 67tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
Thư mục: tr. 66 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản giúp cha mẹ định hướng trong việc giáo dục thói quen tốt cho trẻ, giúp trẻ hình thành thói quen tốt trong sinh hoạt và trong học tập ISBN: 9786047028009
1. Nuôi dạy con. 2. Trẻ em. 3. Giáo dục. 4. Gia đình.
649.1 GI100Đ 2020
|
ĐKCB:
PD.004994
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004995
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN MINH PHƯỢNG Gia đình với việc giáo dục con trẻ
. Q.2
: Dạy con cách ứng xử và trách nhiệm tham gia công việc gia đình / Nguyễn Minh Phượng (biên soạn)
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , c2020
.- 67tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
Thư mục: tr. 65-66 Tóm tắt: Trình bày gia đình với việc giáo dục kỹ năng ứng xử cho trẻ; dạy trẻ cách ứng xử trong cuộc sống hằng này, trách nhiệm tham gia công việc gia đình ISBN: 9786047028016
1. Trẻ em. 2. Dạy con. 3. Giáo dục. 4. Gia đình.
649.6 GI100Đ 2020
|
ĐKCB:
PD.004992
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004993
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
6.
Đôi vai con người thật thần kỳ
/ Nhiều tác giả
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2008
.- 130tr. ; 19cm. .- (Gia đình và đời sống)
Tóm tắt: Những câu chuyện có thể là những sáng tác văn học, có thể là những câu chuyện có thật về tình cảm gia đình và tình yêu. Phân tích những khúc mắc trong tình cảm con người giúp bạn đọc tự tìm ra góc tình cảm của chính mình. / 17000đ
1. Quan hệ. 2. Gia đình. 3. Tình yêu. 4. Cuộc sống. 5. {Việt Nam}
I. Tuệ Quyên.
306.8 Đ452V 2008
|
ĐKCB:
PD.001191
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.003681
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.003682
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Đứa con cô đơn giữa trần gian
/ Nhiều tác giả
.- Hà Nội : Nxb.Hà Nội , c2008
.- 119tr. ; 19cm. .- (Gia đình và đời sống)
Tóm tắt: Những câu chuyện về cuộc sống, tình yêu và mối quan hệ trong gia đình. Phân tích những khúc mắc trong tình cảm con người giúp bạn đọc tự hiểu ra góc tình cảm của chính mình. / 15000đ
1. Cuộc sống. 2. Gia đình. 3. Tình yêu. 4. Quan hệ.
I. Ngụy Hoằng,. II. Vu Tiệp,. III. Trần, Anh,.
306.8 Đ551C 2008
|
ĐKCB:
PD.001129
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.003680
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.003679
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
12.
ĐỖ TRƯỜNG SƠN Nghệ thuật làm vợ
/ Đỗ Trường Sơn (biên soạn)
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2006
.- 198tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những bài học để xây dựng gia đình hạnh phúc; Kinh nghiệm cho các bạn gái để chiếm hữu và duy trì hạnh phúc trong hôn nhân / 20000đ
1. Gia đình. 2. Hôn nhân. 3. Tâm lí học.
306.85 NGH250TL 2006
|
ĐKCB:
PD.004183
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
NGUYỄN, KỲ Giúp trẻ tự học nên người
: Sách dùng cho cha, mẹ, gia sư và giáo viên
/ Nguyễn Kỳ, Nguyễn Nghĩa Dân
.- Hà Nội : Văn hóa Thông tin : Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây , c2004
.- 189tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
Thư mục: tr. 185-186 Tóm tắt: Phương pháp dạy con như: tình thương yêu, nhân ái và tôn trọng trẻ em, cha mẹ chủ động giúp con tự học nên người, chủ động hướng dẫn cho trẻ tự tìm ra hành vi ứng xử, kiến thức, giải pháp... bằng hành động suy nghĩ của mình. / 20.000đ
1. Dạy trẻ. 2. Gia đình. 3. Giáo dục. 4. Giáo dục gia đình.
I. Nguyễn, Nghĩa Dân,.
649.6 GI521TT 2004
|
ĐKCB:
PD.004090
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
BODENHAMER, GREGORY Khi con cái chúng ta ngỗ nghịch
/ Gregory Bodenhamer ; Phạm Thị Ngọc Ánh (biên dịch)
.- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2004
.- 174tr. ; 19cm. .- (Tủ sách gia đình)
Biên dịch từ nguyên tác tiếng Anh : Back in control Back in control Tóm tắt: Cuốn sách này dành cho những bậc cha mẹ đã đánh mất "quyền kiểm soát" trước những đứa con ngỗ nghịch, nay muốn khôi phục lại quyền hạn trước bọn trẻ. Phương pháp đưa ra gồm ba bước để sử dụng quyền làm cha mẹ của mình để điều chỉnh mọi hành động xấu của trẻ. / 17.000đ
1. Nuôi dạy con. 2. Dạy trẻ. 3. Nuôi con. 4. Giáo dục. 5. Gia đình.
I. Phạm, Thị Ngọc Ánh.
649 KH300CC 2004
|
ĐKCB:
PD.004000
(Sẵn sàng)
|
| |
|