Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
89 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN MINH PHƯỢNG
     Gia đình với việc giáo dục con trẻ . Q.1 : Dạy con hình thành những thói quen tốt trong sinh hoạt và học tập / Nguyễn Minh Phượng (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , c2020 .- 67tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
   Thư mục: tr. 66
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản giúp cha mẹ định hướng trong việc giáo dục thói quen tốt cho trẻ, giúp trẻ hình thành thói quen tốt trong sinh hoạt và trong học tập
   ISBN: 9786047028009

  1. Nuôi dạy con.  2. Trẻ em.  3. Giáo dục.  4. Gia đình.
   649.1 GI100Đ 2020
    ĐKCB: PD.004994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004995 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN MINH PHƯỢNG
     Gia đình với việc giáo dục con trẻ . Q.2 : Dạy con cách ứng xử và trách nhiệm tham gia công việc gia đình / Nguyễn Minh Phượng (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , c2020 .- 67tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
   Thư mục: tr. 65-66
  Tóm tắt: Trình bày gia đình với việc giáo dục kỹ năng ứng xử cho trẻ; dạy trẻ cách ứng xử trong cuộc sống hằng này, trách nhiệm tham gia công việc gia đình
   ISBN: 9786047028016

  1. Trẻ em.  2. Dạy con.  3. Giáo dục.  4. Gia đình.
   649.6 GI100Đ 2020
    ĐKCB: PD.004992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004993 (Sẵn sàng)  
3. Những câu chuyện về tình yêu tự do và hoà bình / Lương Hùng (biên dịch) .- Tái bản lần thứ 2 .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2003 .- 65tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể giáo dục các em về lòng yêu hoà bình và khát vọng tự do
   ISBN: 8934974003342 / 6000

  1. Giáo dục.  2. Hoà bình.  3. Tự do.  4. Tình yêu.  5. Trẻ em.
   I. Lương Hùng.
   177 NH556C 2003
    ĐKCB: PD.004965 (Sẵn sàng)  
4. Đố em, tại sao...? . T.1 : Thế giới động vật / Dương Phúc Bình (chủ biên) ; Phong Lan (dịch) .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Phụ nữ , c2004 .- 213tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 19cm.
   Dịch từ nguyên bản Mười vạn câu hỏi vì sao?
  Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về thế giới thực vật và những hoạt động sống của thực vật, về thiên văn khí tượng tác động đến trái đất
/ 19000

  1. Khoa học thường thức.  2. Động vật.  3. Vật lí.  4. Giáo dục.  5. Sinh học.  6. [Sách thường thức]
   I. Dương Phúc Bình.   II. Phong Lan.
   580 Đ450E 2002
    ĐKCB: PD.004922 (Sẵn sàng)  
5. ANH BỒ CÂU
     Trò chuyện với tình yêu / Anh Bồ Câu .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2001 .- 209tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 18cm
  Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc về tình yêu, hạnh phúc, gia đình và lứa đôi dành cho các bạn trẻ
/ 18000

  1. Giáo dục.  2. Tâm sinh lý.  3. Tuổi vị thành niên.  4. [Sách thường thức]  5. |Giáo dục|  6. |Sách thường thức|  7. Hỏi đáp|  8. Xã hội học|  9. Tình yêu|
   156.4 TR400C 2001
    ĐKCB: PD.004919 (Sẵn sàng)  
6. Phát huy não trái của trẻ từ 4-5 tuổi / Lệ Quyên (Biên dịch) .- Hà Nội : Lao động , c2009 .- 223tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số trò chơi cho trẻ từ 4 - 5 tuổi nhằm giúp trẻ phát huy não trái của mình
   ISBN: 200900045 / 38000

  1. Nuôi dạy trẻ.  2. Trò chơi.  3. Trẻ em.  4. Giáo dục.
   I. Lệ Quyên.
   649.55 PH110H 2009
    ĐKCB: PD.004917 (Sẵn sàng)  
7. THÁI HÀ
     Hướng dẫn bé giữ an toàn / Thái Hà (biên soạn). .- Hà Nội : Thời đại , c2009 .- 123tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 20cm. .- (Hoàn thiện kỹ năng sống cho trẻ)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho trẻ biết cách giữ an toàn cho bản thân với những vật dụng, đồ dùng và cách xử lý các tình huống nguy hiểm trong cuộc sống hàng ngày
   ISBN: 8936046610717 / 20000

  1. Giáo dục.  2. An toàn.  3. Khoa học thường thức.  4. Trẻ em.  5. Giáo dục trẻ em.  6. [Kĩ năng sống]  7. |Kĩ năng sống|
   649 H561D 2009
    ĐKCB: PD.004911 (Sẵn sàng)  
8. Ông lão đóng giày : Những câu chuyện khơi gợi trí thông minh cho bé, phát triển EQ&IQ bé yêu / Tri Thức Việt .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2012 .- 31tr. : Minh hoạ (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Tủ sách bé ngoan)
   Truyện kể trước khi ngủ Dành cho bé từ 0-3 tuổi
/ 16000

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Giáo dục.  4. Nhân cách.  5. [Sách thiếu nhi]  6. |Giáo dục mầm non|  7. |Giáo dục trẻ em|
   372.21 Ô455L 2012
    ĐKCB: PD.004894 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN QUÂN
     Dạy con nên người / Trần Quân (biên soạn) .- Hà Nội : Phụ nữ , c2006 .- 226tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giáo dục con trong lao động, học tập, cách cư xử, ăn mặc và hoạt động ngoài xã hội.
/ 24000

  1. Dạy con.  2. Giáo dục gia đình.  3. Giáo dục.
   I. Đức Minh..
   649 D112CN 2006
    ĐKCB: PD.004141 (Sẵn sàng)  
10. Hỏi đáp về 46 vị Trạng nguyên Việt Nam / Nhiều tác giả ; Hồ Châu .- Hà Nội : Thời đại , c2010 .- 175tr. ; 21cm.
   Thư mục: tr. 168
  Tóm tắt: Những câu chuyện về những cậu học trò nghèo nỗ lực học hành trở thành Trạng nguyên như: Trạng nguyên Nguyễn Nghiêu Tư, Trạng nguyên Nguyễn Trực...
/ 28000

  1. Giáo dục.  2. Lịch sử.  3. Trạng nguyên.  4. Nhân vật lịch sử.  5. {Việt Nam}
   370.9597 H428ĐV 2010
    ĐKCB: PD.004665 (Sẵn sàng)  
11. HOÀNG QUẾ
     Những điều con cái không dám hỏi / Hoàng Quế, Nguyên Anh (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , c2010 .- 190tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày những xu hướng tâm lý hiện nay của trẻ em và thanh thiếu niên, kèm theo là những lời tư vấn của các nhà tâm lý học nổi tiếng nhằm giúp cha mẹ và thầy cô giáo dục tâm sinh lý lành mạnh cho con em mình
/ 35000

  1. Giáo dục.  2. Tâm lí lứa tuổi.  3. Tuổi vị thành niên.  4. Tâm lý học.  5. Con cái.
   I. Nguyên Anh.
   155.5 NH556ĐC 2010
    ĐKCB: PD.004652 (Sẵn sàng)  
12. ĐẶNG THU PHƯƠNG
     Bố mẹ con chẳng làm được đâu / Đặng Thu Phương (biên soạn) .- Tái bản .- Hà Nội : Phụ nữ , c2010 .- 211tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Mỗi ông bố, bà mẹ lúc nào đó sẽ bắt gặp câu nói này ở trẻ: "Bố mẹ, con chẳng làm được đâu" khi trẻ chán nản trước một đề bài ra khó, một yêu cầu đặc biệt về thể chất, hay trước một yêu cầu mà trẻ cho là bố mẹ bắt buộc. Người ta nói rằng khi ấy, trẻ đang nghi ngờ bản thân, có mặc cảm tự ti và thiếu tin tưởng vào chính mình. Nếu trẻ tự hỏi: không biết mình có làm được không, có thể em sẽ cố gắng thực hiện việc đó. Những ngược lại, nếu trẻ tỏ ra ít tin tưởng vào khả năng của mình và cảm thấy hoàn toàn bị ức chế, rất có thể em sẽ công khai (hoặc không công khai) bỏ mặc mọi chuyện.
/ 32000đ

  1. Tâm lí học.  2. Trẻ em.  3. Giáo dục.  4. Tính tự tin.
   155.4 B450M 2010
    ĐKCB: PD.001541 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004615 (Sẵn sàng)  
13. HÀ LINH
     Những thói quen xấu ảnh hưởng tới trẻ / Hà Linh .- Hà Nội : Thời Đại , c2010 .- 174tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm.
   Tác giả ngoài bìa: Hà Sơn ; Tên sách ngoài bìa : Những thói xấu ảnh hưởng đến trẻ
  Tóm tắt: Sách chia sẻ với các gia đình những kinh nghiệm quý báu trong khi nuôi dạy trẻ, giáo dục con cái, rèn luyện và giáo dục tâm lí cho trẻ...
/ 30.000đ

  1. Chăm sóc.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.  4. Nuôi dạy.  5. [Sách thường thức]  6. |Sách thường thức|
   649.64 NH556TQ 2010
    ĐKCB: PD.004577 (Sẵn sàng)  
14. PHAN THẾ SỦNG
     Nghệ thuật xử thế trong học đường / Phan Thế Sủng .- Hà Nội : Nxb. Đại học sư phạm , 2006 .- 186tr. ; 19cm.
/ 22000đ

  1. Giáo dục.  2. Trường học.
   371.2 NGH250T 2006
    ĐKCB: PD.000365 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. PHẠM VĂN LINH
     Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam : Thời cơ, thách thức và những vấn đề đặt ra / Phạm Văn Linh (ch.b.); Nguyễn Quang Kính, Phạm Tất Dong... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 611tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, công trình nghiên cứu về thời cơ, thách thức đặt ra đối với nền giáo dục - đào tạo Việt Nam. Một số phương pháp nhằm đổi mới quan điểm, nhận thức về giáo dục - đào tạo nói chung cũng như đổi mới giáo dục đại học, đổi mới giáo dục phổ thông, đổi mới công tác dạy nghề...
   ISBN: 9786045711576

  1. Giáo dục.  2. Đào tạo.  3. Đổi mới.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Quang Kính.   II. Phạm Tất Dong.   III. Trần Quốc Toản.   IV. Đặng Ứng Vận.
   370.9597 Đ452M
    ĐKCB: PD.000613 (Sẵn sàng)  
16. THÁI HÀ
     Bé học ứng xử văn minh / Thái Hà (biên soạn) .- Hà Nội : Thời đại , c2009 .- 123tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 20cm. .- (Hoàn thiện kỹ năng sống cho trẻ)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho trẻ biết cách giao tiếp, ứng xử, xử lý các tình huống cụ thể trong cuộc sống hàng ngày
/ 20000đ

  1. Giao tiếp.  2. Giáo dục.  3. Gấp hình.  4. Kĩ năng sống.  5. Ứng xử.  6. [Sách thiếu nhi]
   649 B200HỨ 2009
    ĐKCB: PD.004453 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, THỊ LÂM
     Cậu ấm cô chiêu thời hiện đại / Nguyễn Thị Lâm (biên soạn) .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , c2007 .- 187tr. ; 19cm.
/ 20000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Môi trường.
   370.11 C125ẤC 2007
    ĐKCB: PD.004166 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN MAI CHI
     101 điều cần biết để nuôi dạy con nên người / Nguyễn Mai Chi, Lê Thị Uyên .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 2007 .- 222tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Phân tích những điều cần biết để giáo dục con cái tốt nhất trong gia đình và trách nhiệm của cha, mẹ trong phương pháp nuôi dạy con, từ khi bé ra đời cho đến khi bé lớn lên và trưởng thành
/ 23000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Nuôi trẻ.  4. Nuôi dạy trẻ.
   I. Lê Thị Uyên.
   649 M458LM 2007
    ĐKCB: PD.004161 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN, KỲ
     Giúp trẻ tự học nên người : Sách dùng cho cha, mẹ, gia sư và giáo viên / Nguyễn Kỳ, Nguyễn Nghĩa Dân .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin : Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây , c2004 .- 189tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
   Thư mục: tr. 185-186
  Tóm tắt: Phương pháp dạy con như: tình thương yêu, nhân ái và tôn trọng trẻ em, cha mẹ chủ động giúp con tự học nên người, chủ động hướng dẫn cho trẻ tự tìm ra hành vi ứng xử, kiến thức, giải pháp... bằng hành động suy nghĩ của mình.
/ 20.000đ

  1. Dạy trẻ.  2. Gia đình.  3. Giáo dục.  4. Giáo dục gia đình.
   I. Nguyễn, Nghĩa Dân,.
   649.6 GI521TT 2004
    ĐKCB: PD.004090 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG, BÍCH NGA
     Để có một gia đình văn hóa / Hoàng Bích Nga .- Hà Nội : Lao động Xã hội , c2005 .- 160tr. ; 21cm.
   Thư mục : tr.157 - 158.
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 tiết mục xiếc lý thú như phương pháp biểu diễn, cách làm đạo cụ, phân tích thực chất của từng thao tác, những tiết mục xiếc sử dụng tốc độ, trọng tâm, quán tính, lực nỗi, ma sát.
/ 21000đ

  1. Gia đình văn hóa.  2. Văn hóa.  3. Giáo dục.
   306.8 Đ250CM 2005
    ĐKCB: PD.004075 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»