20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
PHẠM HỒNG CHÂU Di tích lịch sử cách mạng Việt Nam
/ Phạm Hồng Châu (biên soạn)
.- Hà Nội : Văn Hóa Dân Tộc , 2012
.- 76tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm
Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những thông tin cơ bản nhất về các di tích cách mạng thời kỳ chống thực dân Pháp như Pác Bó, Tân Trào, ATK Định Hóa, Bắc Sơn, nhà tù Sơn La, Lao Bảo, nhà đày Buôn Ma Thuột, nhà tù Côn Đảo, chiến trường Điện Biên Phủ, ...
1. Lịch sử. 2. Lịch sử cách mạng. 3. Di tích lịch sử. 4. {Việt Nam}
959.7 D300T 2012
|
ĐKCB:
PD.000639
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
NGUYỄN ĐĂNG VINH "Hành trình 1.000 năm kinh đô nước Việt"
/ Nguyễn Đăng Vinh (sưu tầm, biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , 2005
.- 348tr. ; 19cm. .- (Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội)
Thư mục: tr. 347 - 348 Tóm tắt: Giới thiệu những di tích kiến trúc, lịch sử văn hóa đặc sắc của kinh thành mang dấu ấn của các triều đại phong kiến, bắt đầu từ Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội, thành nhà Mạc (Quảng Ninh) đến cố đô Hoa Lư (Ninh Bình), thành nhà Hồ (Tây Đô) và Lam Kinh (Thanh Hóa), Phượng Hoàng Trung Đô (Nghệ An) và cố đô Huế; một số di tích cách mạng tiêu biểu gắn liền với những sự kiện anh hùng của dân tộc, của thủ đô Hà Nội từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến nay. / 36000đ
1. Di tích lịch sử. 2. Kiến trúc. 3. Lịch sử. 4. Văn hóa. 5. Thủ đô. 6. {Hà Nội}
I. Nguyễn Đăng Vinh.
959.7 H107T1 2005
|
ĐKCB:
PD.003848
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004070
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
NGUYỄN, HẢI KẾ 1000 câu hỏi đáp về Thăng Long - Hà Nội/
. T.1
/ Nguyễn Hải Kế (Chủ biên) ; Vũ Văn Quân, Nguyễn Đình Lê, Nguyễn Khánh, ...
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 374tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật... / 50000đ
1. Lịch sử. 2. Di tích lịch sử. 3. Văn hoá. 4. Địa lý. 5. Giáo dục. 6. {Hà Nội}
I. Ngô Đăng Trí. II. Trương Thị Tiến. III. Lâm Mỹ Dung.
959.731 M458NC 2009
|
ĐKCB:
PD.002958
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN, HẢI KẾ 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội
. T.2
/ Nguyễn Hải Kế (Chủ biên) ; Vũ Văn Quân, Nguyễn Đình Lê, Nguyễn Khánh, ...
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 370tr. ; 21cm. .- (Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật... / 50000 đ
1. Địa lý. 2. Văn hóa. 3. Di tích lịch sử. 4. Giáo dục. 5. Văn học. 6. {Hà Nội}
I. Ngô Đăng Trí. II. Trương Thị Tiến. III. Lâm Mỹ Dung.
959.731 M458NC 2009
|
ĐKCB:
PD.002952
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
QUẢNG VĂN Non nước Hà Nội
/ Quảng Văn
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , c2009
.- 310tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm. .- (Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
Phụ lục: tr. 287-307. - Thư mục: tr. 308-309 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lịch sử hình thành Hà Nội, những đặc điểm tình hình kinh tế, văn hoá, giáo dục, hành chính. Những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử chính của Hà Nội. Danh mục đơn vị hành chính, các chùa, các trường đại học / 41000đ
1. Chùa. 2. Di tích lịch sử. 3. Lịch sử. 4. Văn hóa. 5. Địa danh. 6. {Hà Nội}
959.731 N430NH 2009
|
ĐKCB:
PD.002951
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
QUỐC VĂN 36 đình, đền, chùa Hà Nội
/ Quốc Văn (tuyển chọn, biên soạn)
.- Hà Nội : Thanh niên , c2010
.- 123tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 120 Tóm tắt: Trình bày về vị trí địa lí, lịch sử hình thành, kiến trúc và điêu khắc của một số đình, đền và chùa nổi tiếng của đất Thăng Long - Hà Nội / 21000đ
1. Chùa. 2. Di tích lịch sử. 3. Đình. 4. Đền. 5. {Hà Nội}
959.731 B100M 2010
|
ĐKCB:
PD.002237
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
DOÃN KẾ THIỆN Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội
/ Doãn Kế Thiện
.- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2010
.- 211tr. ; 21cm. .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và giá trị lịch sử của các khía cạnh sinh hoạt và những công trình, danh thắng cũ ở Thủ đô trong phạm vi nội ngoại thành có những nét tiêu biểu quan hệ mật thiết đến sinh hoạt lao động của nhân dân như dấu vết của thành Thăng Long xưa, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch, đền, chùa... / 34000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Lịch sử. 4. {Hà Nội}
959.731 C450T 2010
|
ĐKCB:
PD.002235
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
QUẢNG VĂN Cẩm nang du lịch Hà Nội
/ Quảng Văn
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2010
.- 263tr. ; 21cm. .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 261-262 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Hà Nội. Cung cấp những thông tin kiến giải về tên gọi, sự tích, tên núi, tên sông, đường, phố; truyền thống lịch sử và những di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh của Hà Nội như: bảo tàng, khu di tích Phủ Chủ tịch, thành cổ, đình, chùa. Giới thiệu một số lịch trình tour, giúp bạn đọc và du khách có sự lựa chọn thích hợp để tìm hiểu và thăm quan / 40000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Di tích văn hóa. 4. Du lịch. 5. Địa danh. 6. {Hà Nội} 7. [Sách tra cứu]
915.9731 C120N 2010
|
ĐKCB:
PD.002232
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
ĐẬU XUÂN LUẬN Hỏi đáp về sông, hồ, đền, chùa Hà Nội
/ Đậu Xuân Luận, Nguyễn Phương Chi, Lê Thị Nga Phương (Sưu tầm, biên soạn)
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2010
.- 199tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Văn hoá. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 194-195 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi - đáp về lịch sử và giá trị của những di tích lịch sử, văn hoá, danh thắng nổi tiếng ở Hà Nội như một số sông, hồ, đền, đình, chùa / 32000đ
1. Chùa. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. Di tích lịch sử. 4. Di tích văn hóa. 5. Hồ. 6. {Hà Nội} 7. [Sách hỏi đáp]
I. Lê Thị Nga Phương. II. Nguyễn Phương Chi.
959.731 H428Đ 2010
|
ĐKCB:
PD.002215
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
MAI, KHẮC ỨNG Huế cõi đất thơm
: Khảo cứu
/ Mai Khắc Ứng
.- Hà Nội : Lao động , c2014
.- 214tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một số nghiên cứu về di tích lịch sử, văn hoá, và con người của tỉnh Thừa Thiên Huế: Tháp và am Liễu Cốc, Miếu Dương Phi, Xứ Huế chùa xưa, Tướng quân Trương Quốc Dụng với những năm tháng đánh giặc cứu nước,... ISBN: 9786045912362 / 57000đ
1. Sách khảo cứu. 2. Lịch sử. 3. Di tích lịch sử. 4. Di sản văn hoá. 5. {Huế (Việt Nam)}
959.749 H507C 2014
|
ĐKCB:
PD.002011
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002012
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Các di tích lịch sử - văn hóa - tín ngưỡng nổi tiếng ở Việt Nam
/ Nhóm Trí Thức Việt (Biên soạn)
.- Hà Nội : Lao động , c2013
.- 201tr. ; 21cm. .- (Tủ sách "Việt Nam - đất nước - con người")
Tóm tắt: Giới thiệu về di tích lịch sử văn hoá, địa điểm du lịch, thắng cảnh nổi tiếng ở Việt Nam như: Khu di tích Đền Hùng, Khu di tích danh lam thắng cảnh Yên Tử, Tây Thiên, Đình Triều Khúc, khu di tích Cổ Loa, Cố đô Hoa Lư, chùa Thiên Mụ,... / 52000đ
1. Di sản văn hoá. 2. Di tích văn hoá. 3. Di tích lịch sử. 4. Danh lam thắng cảnh.
959.7 C101D 2013
|
ĐKCB:
PD.001827
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001828
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Những ngôi chùa thần bí Myanmar
/ Phạm Minh Thảo (biên dịch)
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2004
.- 231tr. : Minh họa (ảnh) ; 19cm.
ĐTTS ghi : Văn hóa cổ phương Đông Dịch từ cuốn : An ancient capital of Rakhine Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử xây dựng, vị trí và vẻ đẹp của các ngôi chùa, điện phật, các công trình kiến trúc quan trọng về văn hoá, kiến trúc vàng son của kinh đô của vương quốc Rakhine, các di sản văn hoá,... của đất nước Myama / 23000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Chùa. 4. {Myanmar}
294.30991
|
ĐKCB:
PD.001048
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
HÀ NGUYỄN Di tích lịch sử văn hoá Hà Nội
= Hanoi cultural and historical relics
/ Hà Nguyễn
.- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010
.- 204tr., 2tr. ảnh ; 21cm .- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
Phụ lục: tr. 95-100 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu một số chứng tích lịch sử gắn với các sự tích, chiến công qua hàng ngàn năm văn vật của đất Thăng Long - Hà Nội như khu di tích Cổ Loa, Thành cổ Hà Nội, Thăng Long tứ trấn, Văn Miếu - Quốc Tử Giám, chùa Một Cột... ISBN: 9786048000080 / 50000đ
1. Di tích lịch sử. 2. Di tích văn hoá. 3. {Hà Nội}
959.731 D300T
|
ĐKCB:
PD.000552
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|