130 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
1.
HỮU HOÀNG Kỹ thuật nuôi và chăm sóc tôm
/ Hữu Hoàng, Xuân Lâm
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 126tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
Tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm Tóm tắt: Cuốn sách giúp bạn đọc tìm hiểu khái quát về ngành nuôi tôm ở nước ta. Cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật nuôi tôm từ khâu chọn giống, thức ăn, biện pháp phòng trừ một số bệnh thường gặp...đến khâu thu hoạch và bảo quản tôm / 21500
1. Chăn nuôi. 2. Nông nghiệp. 3. Tôm. 4. [Nuôi trồng thủy sản] 5. |Nuôi trồng thủy sản|
I. Xuân Lâm.
639.68 K600TN 2010
|
ĐKCB:
PD.004700
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
HỮU HOÀNG Kỹ thuật nuôi và chăm sóc một số loài chim
/ Hữu Hoàng, Xuân Lâm
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 151tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
Tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm chung của các loài chim, qua đó giới thiệu một số loài chim đẹp và quý nhất như trĩ vàng, hồng hạc, hoàng oanh phương Bắc, uyên ương, ... Đồng thời hướng dẫn kỹ thuật nuôi dưỡng và thuần một số loài chim như : Chào mào, vành khuyên,họa mi, chích chòe, bồ câu, cu gáy, ... / 25000
1. Chim. 2. Nông nghiệp. 3. Chăn nuôi. 4. Kỹ thuật.
I. Xuân Lâm.
636.5 K600TN 2010
|
ĐKCB:
PD.004596
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004669
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
VŨ HỒNG ANH Cách chọn gà đá
/ Vũ Hồng Anh ; Việt Chương (hiệu đính)
.- Tái bản lần 4 .- Thành phố Hồ Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , c2010
.- 147tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 19cm.
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cho người chơi gà đá từ cách chọn giống sao cho tốt đến kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, phòng bệnh và truyền giống. / 22000
1. Chăn nuôi. 2. Gà đá. 3. Nông nghiệp. 4. Gia cầm.
I. Việt Chương.
636.518 C102CG 2010
|
ĐKCB:
PD.004646
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
HỮU HOÀNG Kỹ thuật chăn nuôi gà đạt năng suất cao
/ Hữu Hoàng, Xuân Lâm
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 133tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
Phụ lục tr. 124-132 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về thực trạng ngành chăn nuôi nước ta hiện nay, đặc điểm và vai trò của gà với đời sống con người, các kiến thức về kĩ thuật nuôi gà, cách chế biến thức ăn và phòng trị bệnh thường gặp ở gà / 23000
1. Chăn nuôi. 2. Kĩ thuật. 3. Gà. 4. Gia cầm. 5. Nông nghiệp.
I. Xuân Lâm.
636.5 K600TC 2010
|
ĐKCB:
PD.004624
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004664
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
HỮU HOÀNG Kỹ thuật chăn nuôi vịt đạt hiệu quả
/ Hữu Hoàng, Xuân Lâm
.- Hà Nội : Thời đại , c2010
.- 127tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
Tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm Tóm tắt: Tổng hợp những cách thức khoa học để chăn nuôi vịt, kết hợp với những kinh nghiệm chăn nuôi thực tế từ khâu chăm sóc, chọn giống cũng như nhân giống tốt nhất cho đàn vịt. Đồng thời, tổng kết cụ thể về từng loại bệnh ở vịt từ đó đưa ra phương pháp phòng chống và tiêu diệt bệnh. / 21500đ
1. Chăn nuôi. 2. Nông nghiệp. 3. Vịt. 4. Kĩ thuật. 5. Gia cầm.
I. Xuân Lâm.
636.597 K600TC 2010
|
ĐKCB:
PD.000795
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.004647
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
12.
MINH DƯƠNG Nghề nuôi chim bồ câu
: Nghề chăn nuôi gia cầm
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 135tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Trình bày đặc tính sinh học của các giống chim câu; phân loại bồ câu; giống bồ câu Pháp; kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng và một số bệnh quan trọng ở bồ câu nhập nội. ISBN: 9786048689891 / 35000đ
1. Nông nghiệp. 2. Chăn nuôi. 3. Gia cầm. 4. Chim bồ câu. 5. Nuôi chim bồ câu.
636.6 NGH250N 2015
|
ĐKCB:
PD.002143
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002144
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
MINH DƯƠNG Nghề nuôi lươn, cá, ếch
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 175tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu chung về lươn, cá, ếch và một số đặc điểm sinh học của lươn, cá, ếch. Trình bày kĩ thuật nuôi lươn, cá, ếch như : chuẩn bị chỗ nuôi, giống, cách cho lươn, cá, ếch ăn, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho lươn, cá ếch. ISBN: 9786048684018 / 35000đ
1. Nông nghiệp. 2. Chăn nuôi. 3. Nuôi lươn. 4. Nuôi cá. 5. Nuôi ếch.
639.3 NGH250N 2015
|
ĐKCB:
PD.002145
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002146
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
MINH DƯƠNG Nghề nuôi gà
: Nghề chăn nuôi gia cầm
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 143tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi gà, cách phòng và điều trị một số bệnh ở gà. ISBN: 9786048651053 / 50000đ
1. Kĩ thuật. 2. Cẩm nang. 3. Gà. 4. Gia cầm. 5. Chăn nuôi.
636.5 NGH250N c2015
|
ĐKCB:
PD.001983
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001984
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
MINH DƯƠNG Nghề nuôi ong lấy mật
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 122tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong. ISBN: 9786048651093 / 50000đ
1. Nông nghiệp. 2. Ong. 3. Cẩm nang. 4. Kĩ thuật. 5. Chăn nuôi.
638 NGH250N 2015
|
ĐKCB:
PD.001990
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001991
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
MINH DƯƠNG Nghề chăn nuôi bò thịt
: Nghề chăn nuôi gia súc
/ Minh Dương (Tuyển chọn)
.- Hà Nội : Hồng Đức , c2015
.- 114tr. ; 21cm. .- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Tìm hiểu về giống và lai tạo bò sữa, nuôi dưỡng và chăm sóc bò sữa, kỹ thuật vắt sữa, thức ăn thô xanh cho bò sữa. Một số bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị, chuồng trại nuôi bò sữa. ISBN: 9786048650995 / 35000đ
1. Trang trại. 2. Bò sữa. 3. Chăn nuôi. 4. Nông nghiệp.
I. Minh Dương.
636.2 NGH250C 2015
|
ĐKCB:
PD.001993
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.001992
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
LÊ THỊ BIÊN Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm
/ Lê Thị Biên, Võ văn Sự, Phạm Sỹ Tiệp
.- Hà Nội : Lao động xã hội , c2006
.- 152tr. : Minh họa (ảnh chụp, bảng kê) ; 19cm.
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện chăn nuôi Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm về nguồn gốc xuất xứ, đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất, giá trị kinh tế, kỹ thuật và môi trường nuôi dưỡng của một số động vật như lợn ỉ, trĩ đỏ, gà lôi, lợn sóc... / 15000đ
1. Động vật hiếm. 2. Chăn nuôi. 3. Kĩ thuật. 4. Nông nghiệp.
I. Võ văn Sự. II. Phạm Sỹ Tiệp.
636 K600TC 2006
|
ĐKCB:
PD.004358
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|