13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
10 gương mặt trẻ tiêu biểu năm 2008
/ Nhiều tác giả
.- Hà Nội : Thanh niên , c2009
.- 163tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm.
Tóm tắt: Giới thiệu gương mặt thanh niên tiêu biểu năm 2008 có nhiều đóng góp trên các lĩnh vực: Vũ Văn Chiêm cứu người trong tâm bão, Nguyễn Công Hùng vượt lên bệnh tật thành giám đốc Trung tâm Trí học, Hoàng Việt Hưng tham gia nhiều chuyên án xoá bỏ tụ điểm về ma tuý ở thành phố Vinh... / 27000đ
1. Thanh niên. 2. Điển hình tiên tiến. 3. {Việt Nam}
I. Huỳnh Văn. II. Ngọc Lan. III. Phương Hiền.
305.23 M558GM 2009
|
ĐKCB:
PD.002925
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.003001
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
VI HOÀNG Kẻ thù của ấm no hạnh phúc
/ Vi Hoàng
.- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 48tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 21cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giải thích những thói hư tật xấu mà con người hay mắc phải như: tự ti, ỷ lại, các thói quen xấu, tệ nạn xã hội. Nêu lên những tấm gương điển hình chiến thắng đói nghèo. / 13.000đ
1. Thói quen. 2. Tệ nạn xã hội. 3. Điển hình tiên tiến.
363.4 K200T 2010
|
ĐKCB:
PD.002361
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Sáng ngời truyền thống yêu nước
.- H. : Lao động Xã hội , 2011
.- 279tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động thương binh - Xã hội. Cục Người có công Tóm tắt: Giới thiệu các tấm gương tiêu biểu thương bệnh binh, thân nhân gia đình chính sách không ngừng nỗ lực phấn đấu học tập, lao động sản xuất, ổn định cuộc sống gia đình đóng góp công sức vào công cuộc đổi mới của đất nước
1. Bệnh binh. 2. Thương binh. 3. Điển hình tiên tiến. 4. {Việt Nam}
332.09597 S106N
|
ĐKCB:
PD.000526
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Mãi mãi là gương sáng
.- H. : Lao động Xã hội , 2012
.- 255tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương cá nhân điển hình, tiêu biểu trên cả nước đã vượt lên hoàn cảnh, số phận, tìm tòi cách thức, cách làm tốt phù hợp với điều kiện cụ thể của bản thân, địa phương, làm kinh tế giỏi trong công tác xoá đói giảm nghèo.
1. Cựu chiến binh. 2. Xoá đói giảm nghèo. 3. Điển hình tiên tiến. 4. {Việt Nam}
331.509 597 M103M
|
ĐKCB:
PD.000389
(Sẵn sàng)
|
| |
|