Thư viện huyện M'Drắk
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ÂU DƯƠNG TUYỀN
     Thiền tu / Âu Dương Tuyền .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 479tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 24cm.
  Tóm tắt: Tu thiền, tĩnh tâm, kiềm chế giận dữ, hóa giải ưu phiền,...
/ 125000

  1. Thiền.  2. Đạo phật.  3. Tu hành.  4. Tôn giáo.
   294.3 TH305T 2011
    ĐKCB: PD.004423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004422 (Sẵn sàng)  
2. BÙI, VĂN NHỰ
     Đạo học : Con đường an vui trọn vẹn / Vân Như Bùi Văn Nhự .- Hà Nội : Từ điển Bách khoa , c2006 .- 213tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Nội dung sách đóng góp một phần những bất an, lo âu, phiền muộn, khổ đau, cho người, cho ta, cho những ai đang trăn trở trước những phiền toái, đa đoan trong cuộc sống.
/ 30000đ

  1. Đạo Phật.  2. Tôn giáo.
   294.3 Đ108H 2006
    ĐKCB: PD.004206 (Sẵn sàng)  
3. RINPOCHE, SOGYAL
     Mỗi ngày trầm tư về sinh tử / Sogyal Rinpoche ; Thế Hùng (nhóm Kiến Văn) (dịch) .- Hà Nội : Nxb. Tôn giáo , c2006 .- 214tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Giảng thuyết những thử thách và tưởng thưởng về con đường tâm linh, sự chấp nhận cái chết, thiền định, nghiệp chướng, lòng từ bi trong hành động...
/ 26000đ

  1. Thiền đạo.  2. Tâm linh.  3. Tôn giáo.  4. Đạo Phật.
   I. Thế Hùng (nhóm Kiến Văn).
   294.3 M452NT 2006
    ĐKCB: PD.004157 (Sẵn sàng)  
4. THÁI ĐẮC XUÂN
     Truyện cổ Phật giáo / Thái Đắc Xuân (tuyển chọn và giới thiệu) .- [Thanh Hóa] : Nxb.Thanh Hóa , c2007 .- 127tr. ; 19cm.
/ 15000đ

  1. Đạo phật.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện cổ tích]
   I. Thái, Đắc Xuân,.
   398.2 TR527CP 2007
    ĐKCB: PD.004156 (Sẵn sàng)  
5. MINH ĐỨC TRIỀU TÂM ẢNH
     Một cuộc đời, một vầng nhật nguyệt . [T.1] / Minh Đức Triều Tâm Ảnh .- Huế : Thuận Hóa , 2008 .- 387tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Kể về cuộc đời tu hành của Đức Phật một cách chi tiết và trung thực, đồng thời làm rõ bối cảnh của những sự kiện lịch sử

  1. Thích Ca Mâu Ni.  2. Tiểu sử.  3. Đạo Phật.  4. Văn hóa dân gian.  5. Tôn giáo.  6. Tín ngưỡng.
   294.3092 M458CĐ 2011
    ĐKCB: PD.003735 (Sẵn sàng)  
6. THÍCH NỮ DIỆU KHÔNG
     Đường thiền sen nở : Hồi ký / Thích Nữ Diệu Không ; Lê Ngân, Hồ Đắc Hoài (biên soạn) .- Hà Nội : Lao động : Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây , c2009 .- 191tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 21cm.
  Tóm tắt: Hồi ký về gia tộc dòng họ và cuộc sống từ thưở thiếu niên đến khi vào tu cửa Phật của sư bà Thích nữ Diệu Không.
/ 33000đ

  1. Hồ Thị Hạnh.  2. Cuộc đời.  3. Đạo Phật.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Hồi kí]
   I. Hồ, Đắc Hoài,.   II. Lê, Ngân,.
   294.3 Đ561TS 2009
    ĐKCB: PD.003057 (Sẵn sàng)  
7. DILYA CHAN
     Những câu hỏi đáp toàn thiện : Các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada... / Dilya Chan (dịch) .- Hà Nội : Lao động : Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây , c2008 .- 121tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada về: Krsna - đấng hấp dẫn vạn vật, văn hóa Veda, về mục đích chân chính của cuộc sống, con đường tu dưỡng, tín đồ toàn thiện...
/ 25000đ

  1. Đạo Phật.  2. Kinh Phật.  3. Triết học.  4. Văn hóa.  5. Tôn giáo.
   I. Dilya, Chan,.
   294.3 NH556CH 2008
    ĐKCB: PD.003049 (Sẵn sàng)  
8. GESHE KELSANG GYATSO
     Phật giáo truyền thống đại thừa = Buddhism in the Tibetan tradition / Geshe Kelsang Gyatso ; Thích nữ Trí Hải (dịch) .- [Hà Nội] : Hồng Đức , c2012 .- 287tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Bao gồm các chỉ dẫn căn bản cho sự nhận hiểu và thực hành Phật pháp, thông qua kinh nghiệm mang tính truyền thống Phật giáo Tây Tạng (Trung Quốc), đặc biệt lí giải về ý nghĩa và mục tiêu cuộc sống, về cách thức khiến cho cuộc sống trở nên có ý nghĩa, đạt giá trị lớn lao thông qua sự học hỏi, chiêm nghiệm và thực hành Phật pháp
/ 65000đ

  1. Thực hành.  2. Đạo Phật.
   I. Thích nữ Trí Hải.
   294.3 PH124G 2012
    ĐKCB: PD.002672 (Sẵn sàng)  
9. MICHIE, DAVID
     Đạo Phật giữa đời thường = Buddhism for busy people : Đi tìm hạnh phúc giữa thế gian vô thường / David Michie ; Huỳnh Văn Thanh (dịch) .- Hà Nội : Từ điển bách khoa , c2012 .- 247tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Tôn giáo - Thế giới tâm linh)
  Tóm tắt: Mô tả con đường nội tâm để đi đến một cuộc sống thanh thản và viên mãn: cần những gì để hạnh phúc, thiền cách nào, Karma - nghiệp, cuộc đời quý báu, đi tìm hạnh phúc giữa thế gian vô thường, tinh hoa Phật huệ...
/ 50000đ

  1. Giáo lí.  2. Thiền.  3. Đạo Phật.  4. Tôn giáo.
   I. Huỳnh Văn Thanh.
   294.3 Đ108P 2012
    ĐKCB: PD.002635 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002636 (Sẵn sàng)  
10. THANH HÀ
     Cao tăng kỳ truyện / Thanh Hà (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , c2010 .- 448tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Ghi lại sự tích của các vị cao tăng Trung Quốc qua cac thời đại. Nội dung sách mang tính " truyền kỳ" để " khuyến tiện, trừng ác" theo tinh thần Phật giáo và cũng là để đưa Phật giáo góp phần xay dựng cuộc sống văn minh trong thời đại mới.
/ 68000đ

  1. Đạo phật.  2. Phật giáo.
   I. Thanh Hà,.
   294.3 C108T 2010
    ĐKCB: PD.002086 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002087 (Sẵn sàng)  
11. CHOGYAM TRUNGPA
     Cười với nỗi sợ hãi / Chogyam Trungpa ; Huỳnh Văn Thanh (dịch) .- Hà Nội : Lao động , c2012 .- 214tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những giáo lí thâm sâu và cổ xưa nhất được trình bày một cách hiện đại, theo phương pháp tiếp cận mang tính cách mạng trong việc giảng dạy Phật pháp về nguyên nhân của sợ hãi và lo âu, đồng thời đưa ra những lời khuyên thực tế giúp chúng ta thay đổi thái độ và nhận thức, chinh phục nỗi sợ hãi chứ không đơn giản là đè nén hay trốn chạy và trên hết phải học cách mỉm cười với nỗi sợ hãi
/ 45000đ

  1. Giáo lí.  2. Sợ hãi.  3. Đạo Phật.
   I. Huỳnh Văn Thanh.
   294.3 C558V 2012
    ĐKCB: PD.001675 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001732 (Sẵn sàng)  
12. THANH HÙNG
     Nhập đạo yếu môn / Thanh Hùng .- [Hà Nội] : Nxb.Hồng Đức , 2012 .- 87tr. ; 21cm. .- (Suối nguồn mật tông)
  Tóm tắt: Gồm những giáo lý, triết lý, bài giảng sâu sắc trong kinh phật
/ 40000đ

  1. Giáo lí.  2. Đạo phật.  3. Tôn giáo.  4. Triết lí.  5. |Giáo lý đạo phật|  6. |Giáo lí đạo phật|  7. Triết lí đạo phật|  8. Triết lý đạo phật|  9. Phật giáo|
   294.3
    ĐKCB: PD.000954 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.001421 (Sẵn sàng)