Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
51 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Định vị huyệt trong mát xa / Tào Nga (biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 199tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Những giải thích về phương pháp điểm huyệt Đông y thường dùng; phương pháp mát xa hoàn chỉnh nhất mà Đông y thường dùng và giải thích toàn bộ sơ đồ kinh lạc và huyệt vị toàn thân thường dùng
/ 37000

  1. Huyệt vị.  2. Mát xa.  3. Đông y.  4. Y học.  5. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Tào Nga.
   615.8 Đ312VH 2011
    ĐKCB: PD.004801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004805 (Sẵn sàng)  
2. Khám chữa bệnh qua đôi bàn tay / Tào Nga (biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , c2011 .- 215tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những phương pháp nhận biết và điều trị những bênh thông thường qua bàn tay như : Bệnh tiểu đường, bệnh mỡ máu, bệnh huyết áp,...
/ 40000

  1. Bàn tay.  2. Đông y.  3. Điều trị.  4. Chẩn đoán.  5. Bệnh.
   I. Tào Nga.
   616 KH104CB 2011
    ĐKCB: PD.004800 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004188 (Sẵn sàng)  
3. 60 bài tập Đông y hiệu quả tức thì / Tào Nga (Biên dịch) .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 235tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Gồm các bài tập dưỡng sinh mát xa phần đầu, phần mắt, phần môi, phần tai, phần cổ,...
/ 47.000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Matxa.  4. Đông y.  5. Y học.  6. |Sức khỏe|  7. |Chăm sóc sức khỏe|
   I. Tào Nga.
   615.8 S111M 2012
    ĐKCB: PD.000717 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG, TRỌNG HIẾU
     Hướng dẫn tra cứu châm cứu / Dương Trọng Hiếu .- Hà Nội : Y học , 1996 .- 434 tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Giúp chúng ta phát huy và kết hợp vốn y học cổ truyền của dân tộc với y học hiện đại để khám và chữa bệnh, giảm tốn kém nhưng hiệu quả cao.
/ 65.000đ

  1. Châm cứu.  2. Đông y.  3. Y học.  4. Y học dân tộc.  5. [Sách tra cứu]
   615.8 H561D 1996
    ĐKCB: PD.000261 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Món ăn chữa bệnh / Nguyễn Văn Đức, Ngô Quang Thái (biên soạn) .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 311tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn chữa bệnh.
   ISBN: 8935677009996 / 31000đ

  1. Món ăn.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. Liệu pháp ăn uống.  6. |Cách chế biến món ăn|  7. |Công nghiệp thực phẩm|
   I. Nguyễn văn Đức.   II. Ngô Quang Thái.
   613.2 M430ĂC 2006
    ĐKCB: PD.004316 (Sẵn sàng)  
6. PHƯƠNG PHƯƠNG
     Thuốc nam chữa bệnh / Phương Phương (biên soạn) .- Hà Nội : Từ điển Bách khoa , 2007 .- 125tr. ; 19cm. .- (Tủ sách tri thức bách khoa phổ thông)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc nam chữa bệnh vô cùng hiệu quả.
/ 15000VND

  1. Y học cổ truyền.  2. Đông y.  3. Điều trị.  4. |Phương pháp điều trị|  5. |Đông y|  6. Thuốc Nam|
   619.32 TH514NC 2007
    ĐKCB: PD.004299 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, HUY PHAN
     Sử dụng thuốc nam trong gia đình / Nguyễn Huy Phan (biên soạn) .- [Thanh Hóa] : Nxb. Thanh Hóa , c2007 .- 320tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những điều cần biết khi dùng thuốc nam; Những bệnh thường gặp & bài thuốc phòng chữa; Những chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ; Những chứng bệnh thường gặp ở trẻ em.
/ 33000đ

  1. Đông y.  2. Thuốc nam.  3. Trị bệnh.  4. Chăm sóc sức khỏe.  5. Y học.
   615.8 S550DT 2007
    ĐKCB: PD.004295 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang . T.4 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 197tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những chuyện về sống lâu trăm tuổi, nuôi con bằng sữa mẹ, tập luyện cơ thể, thời tiết và sức khoẻ, ruột già bị ung thư, tai biến động mạch não...
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Đông y.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004276 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang. . T.3 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 211tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Viết về vấn đề sức khoẻ tuổi mãn kinh, con khuyết tật do mẹ uống rượu, dịch cúm, HIV-AIDS, niềm tin và sức khoẻ, phòng ngừa và phục hồi tai biến mạch máu não, rối loạn cương dương...
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Đông y.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004275 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, Ý ĐỨC
     Câu chuyện thầy lang . T.1 / Nguyễn Ý Đức .- Thành phố Hồ Chí Minh : Văn Nghệ thành phố Hồ Chí Minh , c2006 .- 212tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Viết về những suy nghĩ, tâm trạng của một thầy thuốc tây y khi đối diện với nỗi hoang mang, thắc mắc, dằn vặt về bệnh tật của bệnh nhân, của người thân và cách điều trị giúp họ có một tinh thần thoải mái yên tâm trị bệnh.
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. Đông y.  5. [Sách thường thức]
   615.5 C125CT 2006
    ĐKCB: PD.004274 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Tác dụng chữa bệnh kỳ diệu của các loại rau quả và gia vị / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc .- Hà Nội : Phụ nữ , c2006 .- 375tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, tác dụng chữa bệnh và các bài thuốc trị bệnh của các loại rau quả
/ 39000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Gia vị.  3. Rau quả.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Nông Thúy Ngọc.
   613.2 T101DC 2006
    ĐKCB: PD.004273 (Sẵn sàng)  
12. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- Hà Nội : Lao động xã hội , c2007 .- 209tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   615.8 M458TL 2007
    ĐKCB: PD.004257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.004322 (Sẵn sàng)  
13. TRÌNH NGỌC HOA
     Danh y : Những câu chuyện Trung Hoa xưa / Trình Ngọc Hoa ; Cúc Hoa (biên dịch) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c2003 .- 105tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm. .- (Những câu chuyện Trung Hoa xưa)
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về những Danh Y - Thầy Thuốc tài giỏi với những bài thuốc, phương pháp chữa bệnh hiệu quả và nổi tiếng của Trung Hoa xưa, tiếng tăm lưu vào sử sách như Biển Thước, Thương Công, Trương Trọng Cảnh, Hoa Đà, Tôn Tư Mạc, Tiền Ất, Lý Thời Trân, Trần Thực Công, Diệp Thiên Sĩ, Từ Đại Xuân...
/ 9000đ

  1. Y học cổ truyền.  2. Đông y.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Y học.  5. Thầy thuốc.  6. {Trung Quốc}  7. [Truyện lịch sử]
   I. Cúc Hoa.
   610.92 D107Y 2003
    ĐKCB: PD.004029 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, HẢI NGỌC
     Nắn bó xương gãy bằng Đông - Tây y kết hợp / Nguyễn Hải Ngọc (biên soạn) .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , c2005 .- 119tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên tắc chữa xương gẫy bằng đông tây y kết hợp nắm xương gẫy, nguyên lý bó chặt từng phần và cách vận dụng cụ thể, cách quản lí bệnh nhân sau khi bó, cách rèn luyện công năng và giới thiệu các bài thuốc dùng cho xương.
/ 12500đ

  1. Bệnh xương.  2. Điều trị.  3. Nắn xương.  4. Đông y.  5. Y học.
   616.7 N115BX 2005
    ĐKCB: PD.004028 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM NINH
     Tác dụng kỳ diệu của Đỗ Tương / Phạm Ninh (biên soạn) .- [Hà Nội] : Phụ nữ , c2005 .- 195tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Đỗ tương và các chế phẩm của chúng, tính dược lý ôn hòa, không có tác dụng phụ, là thức ăn để giữ sức khoẻ. Sách giới thiệu có hệ thống về đỗ tương và các chế phẩm của nó, đề phòng, chữa trị, giữ sắc đẹp, kết hợp dưàng sinh và là món ăn để giữ gìn sức khoẻ.
/ 20000đ

  1. Công dụng.  2. Y học.  3. Đậu tương.  4. Bài thuốc dân gian.  5. Đông y.
   I. Phạm Ninh.
   613.2 T101DK 2005
    ĐKCB: PD.004010 (Sẵn sàng)  
16. TẠ DUY CHÂN
     Chữa bệnh bằng thịt loài thú và sữa thú : Mẹo vặt Đông y / Tạ Duy Chân (sưu tầm và biên soạn) .- [Thanh Hóa] : Nxb. Thanh Hóa , c2005 .- 248tr. : Minh họa (tranh vẽ) ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương thuốc thật đơn giản, tiện dụng nhưng rất hiệu quả trong việc chữa trị bệnh tật. Bởi vì đơn giản, tiện dụng mà dân gian hay gọi là "mẹo vặt"
/ 35000đ

  1. Y học.  2. Chữa bệnh.  3. Đông y.  4. Mẹo vặt.  5. Điều trị.
   619.5 CH551BB 2005
    ĐKCB: PD.004009 (Sẵn sàng)  
17. Tự chữa bệnh bằng cây thuốc nam trong vườn nhà. / Nhiều tác giả .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , c2004 .- 159tr. ; 19cm.
   Thư mục: tr.156 - 157.
  Tóm tắt: trình bày những vấn đề cần biết khi dùng thuốc trong gia đình; những bệnh thường gặp và cách điều trị; công dụng của các vị thuốc từ thực vật, khoáng vật, động vật.
/ 16000đ

  1. Điều trị.  2. Thuốc nam.  3. Y học cổ truyền.  4. Đông y.  5. Bài thuốc.  6. {Việt Nam}
   615.8 T550CB 2004
    ĐKCB: PD.003962 (Sẵn sàng)  
18. LÊ HUY HẢO
     Đông Y trong trị bệnh Nam giới / Lê Huy Hảo, Đặng Tuấn Hưng .- [Thanh Hóa] : Nxb.Thanh Hóa , c2003 .- 176tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Bệnh Nam giới.  2. Y học dân tộc.  3. Điều trị.  4. Y học.  5. Đông y.
   I. Đặng Tuấn Hưng.
   619.6 Đ455YT 2003
    ĐKCB: PD.003923 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN BÂN
     300 bài thuốc hay trị bệnh ngoài da và các loại ung nhọt / Nguyễn Bân, Nguyễn Kiều, Đức Hạnh, Mai Lan, Trịnh Thúy Oa (Sưu tầm và biên soạn) .- Hà Nội : Nxb.Hà Nội , c2003 .- 256tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những bài đông y chữa các bệnh ngoài da : ban giác, mẫn ngứa, dị ứng và nấm, ghẻ, lở, mụn nhọt và rôm sẩy...
/ 25000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh da liễu.  3. Chữa bệnh.  4. Đông y.  5. Ung nhọt.
   I. Đức Hạnh,.   II. Mai Lan,.   III. Thúy Phương,.   IV. Nguyễn, Bân,.
   615.8 300BT 2003
    ĐKCB: PD.003872 (Sẵn sàng)  
20. DƯƠNG, ĐĂNG LÂU
     Chữa bệnh tại nhà / Dương Đăng Lâu .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 151tr. : Minh họa (bảng) ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá, Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp kiến thức về 60 chứng bệnh và 169 bài thuốc chữa 7 bệnh chứng Bộ Y tế quy định và các chứng bệnh thường gặp, kinh nghiệm chữa chứng bệnh cấp cứu, chữa các chứng bệnh thường gặp, cách bấm và day huyệt phòng chữa bệnh, phương pháp chữa bệnh dân gian.
/ 15200đ

  1. Dược học.  2. Y học dân tộc.  3. Đông y.  4. Bài thuốc dân gian.
   615.8 CH551BT 2000
    ĐKCB: PD.003850 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»