Thư viện huyện M'Drắk
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. XUÂN BÁ
     Ôn luyện tiếng Anh trình độ A : Dùng cho học viên ôn luyện tiếng Anh (Trình độ A) / Xuân Bá, Trần Bá Sơn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 202tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu các dạng bài tập bổ trợ nâng cao theo giáo trình : Life lines elementary, New headway elementary, Streamlines departure, ... với 30 bài luyện tiếng Anh trình độ A gồm: Bài tập ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập trắc nghiệm, viết câu... kèm theo đáp án để đối chiếu
/ 32000

  1. Trắc nghiệm.  2. Từ vựng.  3. Ngữ pháp.  4. Bài tập.  5. Tiếng Anh.
   I. Trần Bá Sơn.
   428 Ô454LT 2008
    ĐKCB: PD.004724 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN ANH TIẾN
     Cẩm nang tra cứu nhanh nghiệp vụ văn phòng / Trần Anh Tiến (biên soạn) .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , c1999 .- 292tr. : Minh họa (ảnh chụp, hình vẽ) ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về nghiệp vụ văn phòng như xử lý tốt văn bản, với phần liệ kê các quy tắc xử dụng tiếng Anh về văn phạm, chính tả, cách viết hoa...
/ 22800đ

  1. Nghiệp vụ văn phòng.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng Anh.  4. [Sách tra cứu]
   I. Trần, Anh Tiến,.
   351 C120NT 1999
    ĐKCB: PD.003849 (Sẵn sàng)  
3. TẠ VĂN THÔNG
     Cái Bống đi chợ Cầu Canh... / Tạ Văn Thông .- Hà Nội : Lao động , 2007 .- 257tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ
/ 29000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.  3. Ngữ pháp.  4. {Việt Nam}
   495.922 C103BĐ 2007
    ĐKCB: PD.003490 (Sẵn sàng)  
4. PHAN, HỒNG LIÊN
     Để tiếng Việt ngày càng trong sáng / Phan Hồng Liên .- Hà Nội : Văn học , c2007 .- 170tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 1 cách nhìn tổng quan về lịch sử tiếng việt và chữ việt; Suy nghĩ nhỏ về một vấn đề lớn, vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt; Chủ tịch Hồ Chí Minh tấm gương giữ gìn và phát triển tiếng Việt; Rèn luyện khả năng giao tiếp ngôn ngữ, một biến thể của thành ngữ "lá lành đùm lá rách", về một cách hiểu các thành ngữ đồng nghĩa trong tiếng Việt, sự chuyển nghĩa của thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt.
/ 19000đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. Văn hóa.  5. {Việt Nam}
   495.922 Đ250TV 2007
    ĐKCB: PD.003455 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HỮU CẢNH
     Cách dùng các thì Anh ngữ : Dùng cho học sinh phổ thông luyện thi Cao đẳng và Đại học, luyện thi chứng chỉ quốc gia A, B, C, luyện thi PET, EST, TOEFL ... / Nguyễn Hữu Cảnh (chủ biên) ; Lê Minh Thới (hiệu đính) .- Hà Nội : Thanh niên , c2009 .- 220tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Sách trình bày rất kỹ về cách viết các câu sao cho hoà hợp với các thì, cấu trúc động từ cho đúng trong câu tiếng Anh, đặc biệt là khi phải viết câu phức
/ 30000 đ

  1. Tiếng Anh.  2. Ngữ pháp.  3. Động từ.  4. Câu.
   I. Lê Minh Thới.
   425 C102DC 2009
    ĐKCB: PD.003237 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN, TRỌNG KIM
     Việt Nam văn phạm / Trần Trọng Kim .- Tái bản lần thứ 3 .- Hà Nội : Thanh niên , 2007 .- 275tr. ; 19cm.
   Hội Khai Trí Tiến Đức xuất bản lần đầu năm 1936
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề của văn phạm tiếng Việt như: Lịch sử chữ Việt, cú pháp chữ Việt, những đặc điểm và ngôn từ, hình thức biểu đạt.
/ 33500đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Việt.  3. {Việt Nam}
   495.9225 V308N 2007
    ĐKCB: PD.001119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.002731 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN TẤN LỰC
     Bài tập đặt câu môn tiếng Anh = Sentence Building : Dùng cho hs luyện thi đại học và CCQG A,B,C / Nguyễn Tấn Lực, Nguyễn Tường Ứng (biên soạn) .- Hà Nội : Thanh niên , c2009 .- 153tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Nhiều bài tập viết, có kèm đáp án nhằm nâng cao kĩ năng dùng từ, cụm từ, câu, mệnh đề,... trong cách đặt câu Tiếng Anh
/ 20000đ

  1. Bài tập.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng Anh.  4. [Sách tự học]
   I. Nguyễn Tường Ứng.
   428 B103T 2009
    ĐKCB: PD.002256 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, VĂN KHI
     Phân tích ngữ pháp tiếng Anh : Foreword to English grammar analysis / Nguyễn Văn Khi .- H. : Thanh niên , 2009 .- 82tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Phân tích những điểm ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh: Mệnh đề trạng ngữ, Trạng từ, Động từ nối, Các thì trong tiếng Anh, ...
/ 18000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Ngữ pháp.  3. {Anh}  4. |Ngữ pháp tiếng Anh|
   428 PH121T 2009
    ĐKCB: PD.002248 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, THỤC ANH
     600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh & cách dùng các thì / Trần Thục Anh (Tổng hợp & Biên soạn) .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , c2012 .- 86tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh với 600 động từ bất quy tắc; Cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất; Giới thiệu cách sử dụng các thì trong tiếng Anh
/ 18000đ

  1. Ngữ pháp.  2. Động từ bất qui tắc.  3. Tiếng Anh.  4. Ngoại ngữ.  5. |Cách dùng các thì tiếng Anh|  6. |Ngữ pháp tiếng Anh|  7. Động từ bất quy tắc|
   425
    ĐKCB: PD.001533 (Sẵn sàng)  
10. KIM ANH
     Giới từ và từ xác định = Prepositions and derterminers / Kim Anh .- Hà Nội : Nxb. Thế giới , 2007 .- 155tr. ; 19cm. .- (Học và luyện ngữ pháp tiếng Anh)
  Tóm tắt: Gồm những hướng dẫn về ngữ pháp tiếng Anh và bài tập củng cố.
/ 18000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Ngữ pháp.
   428
    ĐKCB: PD.001476 (Sẵn sàng)  
11. THU HÀ
     112 bài tập ngữ pháp tiếng Anh : Học và luyện ngữ pháp tiếng Anh / Thu Hà, Mai Anh (biên soạn) .- [Hà Nội] : Nxb. Thế giới , 2007 .- 183tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm 112 bài tập ôn luyện về ngữ pháp tiếng Anh.
/ 21000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Ngữ pháp.  3. Bài tập.
   428
    ĐKCB: PD.001357 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, XUÂN TRƯNG.
     Những mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật hiện đại / Nguyễn Xuân Trưng. .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2012 .- 167 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp tương đối toàn diện về tiếng Nhật. Từ văn tự, ngữ âm đến cấu tạo từ và các đặc trưng cú pháp. Ngoài những đặc điểm về cấu trúc, cuốn sách còn giới thiệu một số đặc điểm ngữ dụng đặc trưng của tiếng Nhật. Đưa ra nhiều mẫu câu, sử dụng các kết từ nối và kèm theo những giải thích về các kiểu sắc thái nghĩa, tình huống sử dụng cụ thể, rõ ràng. trình bày dưới dạng tổng kết, liệt kê giúp người đọc dễ dàng tra cứu, so sánh và chọn phương án sử dụng phù hợp.
/ 31000đ

  1. Tiếng Nhật.  2. Ngữ pháp.
   495.6
    ĐKCB: PD.000864 (Sẵn sàng)