13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
XUÂN BÁ Ôn luyện tiếng Anh trình độ A
: Dùng cho học viên ôn luyện tiếng Anh (Trình độ A)
/ Xuân Bá, Trần Bá Sơn
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 202tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu các dạng bài tập bổ trợ nâng cao theo giáo trình : Life lines elementary, New headway elementary, Streamlines departure, ... với 30 bài luyện tiếng Anh trình độ A gồm: Bài tập ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập trắc nghiệm, viết câu... kèm theo đáp án để đối chiếu / 32000
1. Trắc nghiệm. 2. Từ vựng. 3. Ngữ pháp. 4. Bài tập. 5. Tiếng Anh.
I. Trần Bá Sơn.
428 Ô454LT 2008
|
ĐKCB:
PD.004724
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
PHAN, HỒNG LIÊN Để tiếng Việt ngày càng trong sáng
/ Phan Hồng Liên
.- Hà Nội : Văn học , c2007
.- 170tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 1 cách nhìn tổng quan về lịch sử tiếng việt và chữ việt; Suy nghĩ nhỏ về một vấn đề lớn, vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt; Chủ tịch Hồ Chí Minh tấm gương giữ gìn và phát triển tiếng Việt; Rèn luyện khả năng giao tiếp ngôn ngữ, một biến thể của thành ngữ "lá lành đùm lá rách", về một cách hiểu các thành ngữ đồng nghĩa trong tiếng Việt, sự chuyển nghĩa của thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt. / 19000đ
1. Ngữ pháp. 2. Tiếng Việt. 3. Ngôn ngữ. 4. Văn hóa. 5. {Việt Nam}
495.922 Đ250TV 2007
|
ĐKCB:
PD.003455
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN HỮU CẢNH Cách dùng các thì Anh ngữ
: Dùng cho học sinh phổ thông luyện thi Cao đẳng và Đại học, luyện thi chứng chỉ quốc gia A, B, C, luyện thi PET, EST, TOEFL ...
/ Nguyễn Hữu Cảnh (chủ biên) ; Lê Minh Thới (hiệu đính)
.- Hà Nội : Thanh niên , c2009
.- 220tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Sách trình bày rất kỹ về cách viết các câu sao cho hoà hợp với các thì, cấu trúc động từ cho đúng trong câu tiếng Anh, đặc biệt là khi phải viết câu phức / 30000 đ
1. Tiếng Anh. 2. Ngữ pháp. 3. Động từ. 4. Câu.
I. Lê Minh Thới.
425 C102DC 2009
|
ĐKCB:
PD.003237
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TRẦN, TRỌNG KIM Việt Nam văn phạm
/ Trần Trọng Kim
.- Tái bản lần thứ 3 .- Hà Nội : Thanh niên , 2007
.- 275tr. ; 19cm.
Hội Khai Trí Tiến Đức xuất bản lần đầu năm 1936 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề của văn phạm tiếng Việt như: Lịch sử chữ Việt, cú pháp chữ Việt, những đặc điểm và ngôn từ, hình thức biểu đạt. / 33500đ
1. Ngữ pháp. 2. Tiếng Việt. 3. {Việt Nam}
495.9225 V308N 2007
|
ĐKCB:
PD.001119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PD.002731
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
12.
NGUYỄN, XUÂN TRƯNG. Những mẫu câu cơ bản trong tiếng Nhật hiện đại
/ Nguyễn Xuân Trưng.
.- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2012
.- 167 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp tương đối toàn diện về tiếng Nhật. Từ văn tự, ngữ âm đến cấu tạo từ và các đặc trưng cú pháp. Ngoài những đặc điểm về cấu trúc, cuốn sách còn giới thiệu một số đặc điểm ngữ dụng đặc trưng của tiếng Nhật. Đưa ra nhiều mẫu câu, sử dụng các kết từ nối và kèm theo những giải thích về các kiểu sắc thái nghĩa, tình huống sử dụng cụ thể, rõ ràng. trình bày dưới dạng tổng kết, liệt kê giúp người đọc dễ dàng tra cứu, so sánh và chọn phương án sử dụng phù hợp. / 31000đ
1. Tiếng Nhật. 2. Ngữ pháp.
495.6
|
ĐKCB:
PD.000864
(Sẵn sàng)
|
| |
|